Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chuẩn bị bảng chỉ đường; dựng trên các cột mốc. Hãy làm dấu trên đường nơi các con đi qua. Hãy trở về đây, trinh nữ Ít-ra-ên của Ta; hãy trở về các thành của mình.
  • 新标点和合本 - “以色列民(“民”原文作“处女”)哪, 你当为自己设立指路碑, 竖起引路柱。 你要留心向大路, 就是你所去的原路; 你当回转,回转到你这些城邑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 少女以色列啊, 当为自己设立路标, 为自己竖起指路牌。 要留心向着大道, 就是你曾走过的路; 你当回转,回到你自己的城镇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 少女以色列啊, 当为自己设立路标, 为自己竖起指路牌。 要留心向着大道, 就是你曾走过的路; 你当回转,回到你自己的城镇。
  • 当代译本 - “以色列人啊, 你们要为自己设置路标, 竖起路牌, 牢记你们走过的大道。 以色列人啊, 回来吧!回到你们的城邑吧!
  • 圣经新译本 - 你要为自己设立路标, 竖立路牌; 你要留心大路, 就是你走过的路。 童女以色列啊,回转吧! 回到你这些城市那里。
  • 现代标点和合本 - “以色列民 哪, 你当为自己设立指路碑, 竖起引路柱, 你要留心向大路, 就是你所去的原路。 你当回转,回转到你这些城邑。
  • 和合本(拼音版) - “以色列民哪 , 你当为自己设立指路碑, 竖起引路柱, 你要留心向大路, 就是你所去的原路; 你当回转,回转到你这些城邑。
  • New International Version - “Set up road signs; put up guideposts. Take note of the highway, the road that you take. Return, Virgin Israel, return to your towns.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “Put up road signs. Set up stones to show the way. Look carefully for the highway. Look for the road you will take. Return, people of Israel. Return to your towns.
  • English Standard Version - “Set up road markers for yourself; make yourself guideposts; consider well the highway, the road by which you went. Return, O virgin Israel, return to these your cities.
  • New Living Translation - Set up road signs; put up guideposts. Mark well the path by which you came. Come back again, my virgin Israel; return to your towns here.
  • The Message - “Set up signposts to mark your trip home. Get a good map. Study the road conditions. The road out is the road back. Come back, dear virgin Israel, come back to your hometowns. How long will you flit here and there, indecisive? How long before you make up your fickle mind? God will create a new thing in this land: A transformed woman will embrace the transforming God!” * * *
  • Christian Standard Bible - Set up road markers for yourself; establish signposts! Keep the highway in mind, the way you have traveled. Return, Virgin Israel! Return to these cities of yours.
  • New American Standard Bible - “Set up roadmarks for yourself, Place guideposts for yourself; Direct your mind to the highway, The way by which you went. Return, O virgin of Israel, Return to these your cities.
  • New King James Version - “Set up signposts, Make landmarks; Set your heart toward the highway, The way in which you went. Turn back, O virgin of Israel, Turn back to these your cities.
  • Amplified Bible - “Place for yourself road signs [toward Canaan], Make for yourself guideposts; Turn your thought and attention to the highway, To the way by which you went [into exile]. Retrace your steps, O virgin of Israel, Return to these your cities.
  • American Standard Version - Set thee up waymarks, make thee guide-posts; set thy heart toward the highway, even the way by which thou wentest: turn again, O virgin of Israel, turn again to these thy cities.
  • King James Version - Set thee up waymarks, make thee high heaps: set thine heart toward the highway, even the way which thou wentest: turn again, O virgin of Israel, turn again to these thy cities.
  • New English Translation - I will say, ‘My dear children of Israel, keep in mind the road you took when you were carried off. Mark off in your minds the landmarks. Make a mental note of telltale signs marking the way back. Return, my dear children of Israel. Return to these cities of yours.
  • World English Bible - “Set up road signs. Make guideposts. Set your heart toward the highway, even the way by which you went. Turn again, virgin of Israel. Turn again to these your cities.
  • 新標點和合本 - 以色列民(原文是處女)哪, 你當為自己設立指路碑, 豎起引路柱。 你要留心向大路, 就是你所去的原路; 你當回轉,回轉到你這些城邑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 少女以色列啊, 當為自己設立路標, 為自己豎起指路牌。 要留心向着大道, 就是你曾走過的路; 你當回轉,回到你自己的城鎮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 少女以色列啊, 當為自己設立路標, 為自己豎起指路牌。 要留心向着大道, 就是你曾走過的路; 你當回轉,回到你自己的城鎮。
  • 當代譯本 - 「以色列人啊, 你們要為自己設置路標, 豎起路牌, 牢記你們走過的大道。 以色列人啊, 回來吧!回到你們的城邑吧!
  • 聖經新譯本 - 你要為自己設立路標, 豎立路牌; 你要留心大路, 就是你走過的路。 童女以色列啊,回轉吧! 回到你這些城市那裡。
  • 呂振中譯本 - 『 以色列 子民哪, 要為你自己設立標記, 為你自己豎指路牌; 要留心向大路, 向 你走去的原路回轉, 返回到你這些城市中。
  • 現代標點和合本 - 「以色列民 哪, 你當為自己設立指路碑, 豎起引路柱, 你要留心向大路, 就是你所去的原路。 你當回轉,回轉到你這些城邑。
  • 文理和合譯本 - 以色列處女歟、當立路表途柱、而定志趨、循爾所由之道、爾其復返、歸爾諸邑、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族與、當樹表立柱、以定趨向、思往轍、返故邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 民 民原文作處女下同 歟、當樹表立柱、心思路徑、即昔所由往之道、 以色列 民歟、返哉、返爾此諸邑、
  • Nueva Versión Internacional - »Ponte señales en el camino, coloca marcas por donde pasaste, fíjate bien en el sendero. ¡Vuelve, virginal Israel; vuelve a tus ciudades!
  • 현대인의 성경 - “처녀 이스라엘아, 너를 위해 도로 표지판을 세우고 안내판을 세워라. 그래서 네가 가는 길을 눈여겨 보았다가 돌아오너라. 네 성으로 돌아오너라.
  • Новый Русский Перевод - Расставь дорожные знаки, поставь указатели. Следи за дорогой, за путем, которым идешь. Вернись, о девственница Израиль, вернись в свои города.
  • Восточный перевод - Расставь дорожные знаки, поставь указатели. Следи за дорогой, за путём, которым идёшь. Вернись, о девственница Исраил, вернись в свои города.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Расставь дорожные знаки, поставь указатели. Следи за дорогой, за путём, которым идёшь. Вернись, о девственница Исраил, вернись в свои города.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Расставь дорожные знаки, поставь указатели. Следи за дорогой, за путём, которым идёшь. Вернись, о девственница Исроил, вернись в свои города.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dresse-toi des signaux, ╵balise ton parcours, fais bien attention au sentier et au chemin que tu empruntes. Reviens, ô communauté d’Israël, oui, reviens dans tes villes !
  • リビングバイブル - 捕虜として遠い国へ引かれて行く時、 イスラエルに帰る目じるしとなる道しるべを、 あちこちに立てておきなさい。 通った道をしっかり頭に入れておくのだ。 おとめイスラエルよ。 やがて、おまえは自分の町に 帰って来ることになる。
  • Nova Versão Internacional - “Coloque marcos e ponha sinais nas estradas, preste atenção no caminho que você trilhou. Volte, ó virgem, Israel! Volte para as suas cidades.
  • Hoffnung für alle - Ihr Israeliten, stellt euch Wegweiser auf, kennzeichnet die Straßen! Erinnert euch, auf welchem Weg ihr gekommen seid, und dann kehrt in eure Städte zurück!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงตั้งป้ายริมทางขึ้น ตั้งป้ายชี้ทางไว้ สังเกตทางหลวง เส้นทางที่เจ้าดำเนินไป อิสราเอลพรหมจารีเอ๋ย กลับมาเถิด จงกลับมายังหัวเมืองต่างๆ ของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ติด​ป้าย​ถนน ทำ​เครื่อง​หมาย​ให้​ตัว​เจ้า​เอง ตั้งใจ​สังเกต​ถนน​ให้​ดี ซึ่ง​เป็น​ทาง​ที่​เจ้า​ไป​แล้ว โอ อิสราเอล​ผู้​บริสุทธิ์​เอ๋ย จง​กลับ​ไป​ยัง​เมือง​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
  • 2 Sử Ký 20:3 - Giô-sa-phát sợ hãi về tin này nên cầu khẩn Chúa Hằng Hữu. Ông còn ra lệnh cho toàn dân trong nước Giu-đa phải kiêng ăn.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:46 - ông căn dặn thêm: “Phải cố tâm ghi nhớ mọi điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay, để rồi truyền lại cho con cháu mình.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • 2 Sử Ký 11:16 - Tuy nhiên, trong tất cả các đại tộc Ít-ra-ên, những người nào có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đều theo người Lê-vi lên Giê-ru-sa-lem để dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 40:4 - Người ấy nói với tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn và lắng nghe. Hãy chú tâm vào mọi điều Ta sẽ chỉ cho con. Vì mục đích ấy mà con được đem về đây. Khi con trở lại cùng dân tộc Ít-ra-ên, con hãy nói với chúng những điều con thấy.”
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 52:12 - Các con ra đi không cần vội vã hay trốn tránh. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đi trước các con; phải, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ đi sau bảo vệ các con.
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.
  • Thi Thiên 84:5 - Phước cho ai có sức mạnh từ nơi Chúa Hằng Hữu, và tâm trí luôn nghĩ đến hành trình về Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
  • Xa-cha-ri 2:7 - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chuẩn bị bảng chỉ đường; dựng trên các cột mốc. Hãy làm dấu trên đường nơi các con đi qua. Hãy trở về đây, trinh nữ Ít-ra-ên của Ta; hãy trở về các thành của mình.
  • 新标点和合本 - “以色列民(“民”原文作“处女”)哪, 你当为自己设立指路碑, 竖起引路柱。 你要留心向大路, 就是你所去的原路; 你当回转,回转到你这些城邑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 少女以色列啊, 当为自己设立路标, 为自己竖起指路牌。 要留心向着大道, 就是你曾走过的路; 你当回转,回到你自己的城镇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 少女以色列啊, 当为自己设立路标, 为自己竖起指路牌。 要留心向着大道, 就是你曾走过的路; 你当回转,回到你自己的城镇。
  • 当代译本 - “以色列人啊, 你们要为自己设置路标, 竖起路牌, 牢记你们走过的大道。 以色列人啊, 回来吧!回到你们的城邑吧!
  • 圣经新译本 - 你要为自己设立路标, 竖立路牌; 你要留心大路, 就是你走过的路。 童女以色列啊,回转吧! 回到你这些城市那里。
  • 现代标点和合本 - “以色列民 哪, 你当为自己设立指路碑, 竖起引路柱, 你要留心向大路, 就是你所去的原路。 你当回转,回转到你这些城邑。
  • 和合本(拼音版) - “以色列民哪 , 你当为自己设立指路碑, 竖起引路柱, 你要留心向大路, 就是你所去的原路; 你当回转,回转到你这些城邑。
  • New International Version - “Set up road signs; put up guideposts. Take note of the highway, the road that you take. Return, Virgin Israel, return to your towns.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “Put up road signs. Set up stones to show the way. Look carefully for the highway. Look for the road you will take. Return, people of Israel. Return to your towns.
  • English Standard Version - “Set up road markers for yourself; make yourself guideposts; consider well the highway, the road by which you went. Return, O virgin Israel, return to these your cities.
  • New Living Translation - Set up road signs; put up guideposts. Mark well the path by which you came. Come back again, my virgin Israel; return to your towns here.
  • The Message - “Set up signposts to mark your trip home. Get a good map. Study the road conditions. The road out is the road back. Come back, dear virgin Israel, come back to your hometowns. How long will you flit here and there, indecisive? How long before you make up your fickle mind? God will create a new thing in this land: A transformed woman will embrace the transforming God!” * * *
  • Christian Standard Bible - Set up road markers for yourself; establish signposts! Keep the highway in mind, the way you have traveled. Return, Virgin Israel! Return to these cities of yours.
  • New American Standard Bible - “Set up roadmarks for yourself, Place guideposts for yourself; Direct your mind to the highway, The way by which you went. Return, O virgin of Israel, Return to these your cities.
  • New King James Version - “Set up signposts, Make landmarks; Set your heart toward the highway, The way in which you went. Turn back, O virgin of Israel, Turn back to these your cities.
  • Amplified Bible - “Place for yourself road signs [toward Canaan], Make for yourself guideposts; Turn your thought and attention to the highway, To the way by which you went [into exile]. Retrace your steps, O virgin of Israel, Return to these your cities.
  • American Standard Version - Set thee up waymarks, make thee guide-posts; set thy heart toward the highway, even the way by which thou wentest: turn again, O virgin of Israel, turn again to these thy cities.
  • King James Version - Set thee up waymarks, make thee high heaps: set thine heart toward the highway, even the way which thou wentest: turn again, O virgin of Israel, turn again to these thy cities.
  • New English Translation - I will say, ‘My dear children of Israel, keep in mind the road you took when you were carried off. Mark off in your minds the landmarks. Make a mental note of telltale signs marking the way back. Return, my dear children of Israel. Return to these cities of yours.
  • World English Bible - “Set up road signs. Make guideposts. Set your heart toward the highway, even the way by which you went. Turn again, virgin of Israel. Turn again to these your cities.
  • 新標點和合本 - 以色列民(原文是處女)哪, 你當為自己設立指路碑, 豎起引路柱。 你要留心向大路, 就是你所去的原路; 你當回轉,回轉到你這些城邑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 少女以色列啊, 當為自己設立路標, 為自己豎起指路牌。 要留心向着大道, 就是你曾走過的路; 你當回轉,回到你自己的城鎮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 少女以色列啊, 當為自己設立路標, 為自己豎起指路牌。 要留心向着大道, 就是你曾走過的路; 你當回轉,回到你自己的城鎮。
  • 當代譯本 - 「以色列人啊, 你們要為自己設置路標, 豎起路牌, 牢記你們走過的大道。 以色列人啊, 回來吧!回到你們的城邑吧!
  • 聖經新譯本 - 你要為自己設立路標, 豎立路牌; 你要留心大路, 就是你走過的路。 童女以色列啊,回轉吧! 回到你這些城市那裡。
  • 呂振中譯本 - 『 以色列 子民哪, 要為你自己設立標記, 為你自己豎指路牌; 要留心向大路, 向 你走去的原路回轉, 返回到你這些城市中。
  • 現代標點和合本 - 「以色列民 哪, 你當為自己設立指路碑, 豎起引路柱, 你要留心向大路, 就是你所去的原路。 你當回轉,回轉到你這些城邑。
  • 文理和合譯本 - 以色列處女歟、當立路表途柱、而定志趨、循爾所由之道、爾其復返、歸爾諸邑、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族與、當樹表立柱、以定趨向、思往轍、返故邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 民 民原文作處女下同 歟、當樹表立柱、心思路徑、即昔所由往之道、 以色列 民歟、返哉、返爾此諸邑、
  • Nueva Versión Internacional - »Ponte señales en el camino, coloca marcas por donde pasaste, fíjate bien en el sendero. ¡Vuelve, virginal Israel; vuelve a tus ciudades!
  • 현대인의 성경 - “처녀 이스라엘아, 너를 위해 도로 표지판을 세우고 안내판을 세워라. 그래서 네가 가는 길을 눈여겨 보았다가 돌아오너라. 네 성으로 돌아오너라.
  • Новый Русский Перевод - Расставь дорожные знаки, поставь указатели. Следи за дорогой, за путем, которым идешь. Вернись, о девственница Израиль, вернись в свои города.
  • Восточный перевод - Расставь дорожные знаки, поставь указатели. Следи за дорогой, за путём, которым идёшь. Вернись, о девственница Исраил, вернись в свои города.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Расставь дорожные знаки, поставь указатели. Следи за дорогой, за путём, которым идёшь. Вернись, о девственница Исраил, вернись в свои города.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Расставь дорожные знаки, поставь указатели. Следи за дорогой, за путём, которым идёшь. Вернись, о девственница Исроил, вернись в свои города.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dresse-toi des signaux, ╵balise ton parcours, fais bien attention au sentier et au chemin que tu empruntes. Reviens, ô communauté d’Israël, oui, reviens dans tes villes !
  • リビングバイブル - 捕虜として遠い国へ引かれて行く時、 イスラエルに帰る目じるしとなる道しるべを、 あちこちに立てておきなさい。 通った道をしっかり頭に入れておくのだ。 おとめイスラエルよ。 やがて、おまえは自分の町に 帰って来ることになる。
  • Nova Versão Internacional - “Coloque marcos e ponha sinais nas estradas, preste atenção no caminho que você trilhou. Volte, ó virgem, Israel! Volte para as suas cidades.
  • Hoffnung für alle - Ihr Israeliten, stellt euch Wegweiser auf, kennzeichnet die Straßen! Erinnert euch, auf welchem Weg ihr gekommen seid, und dann kehrt in eure Städte zurück!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงตั้งป้ายริมทางขึ้น ตั้งป้ายชี้ทางไว้ สังเกตทางหลวง เส้นทางที่เจ้าดำเนินไป อิสราเอลพรหมจารีเอ๋ย กลับมาเถิด จงกลับมายังหัวเมืองต่างๆ ของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ติด​ป้าย​ถนน ทำ​เครื่อง​หมาย​ให้​ตัว​เจ้า​เอง ตั้งใจ​สังเกต​ถนน​ให้​ดี ซึ่ง​เป็น​ทาง​ที่​เจ้า​ไป​แล้ว โอ อิสราเอล​ผู้​บริสุทธิ์​เอ๋ย จง​กลับ​ไป​ยัง​เมือง​ของ​เจ้า
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
  • 2 Sử Ký 20:3 - Giô-sa-phát sợ hãi về tin này nên cầu khẩn Chúa Hằng Hữu. Ông còn ra lệnh cho toàn dân trong nước Giu-đa phải kiêng ăn.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:46 - ông căn dặn thêm: “Phải cố tâm ghi nhớ mọi điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay, để rồi truyền lại cho con cháu mình.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • 2 Sử Ký 11:16 - Tuy nhiên, trong tất cả các đại tộc Ít-ra-ên, những người nào có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đều theo người Lê-vi lên Giê-ru-sa-lem để dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 40:4 - Người ấy nói với tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn và lắng nghe. Hãy chú tâm vào mọi điều Ta sẽ chỉ cho con. Vì mục đích ấy mà con được đem về đây. Khi con trở lại cùng dân tộc Ít-ra-ên, con hãy nói với chúng những điều con thấy.”
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 52:12 - Các con ra đi không cần vội vã hay trốn tránh. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đi trước các con; phải, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ đi sau bảo vệ các con.
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.
  • Thi Thiên 84:5 - Phước cho ai có sức mạnh từ nơi Chúa Hằng Hữu, và tâm trí luôn nghĩ đến hành trình về Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
  • Xa-cha-ri 2:7 - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
圣经
资源
计划
奉献