Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • 新标点和合本 - 她行这些事以后,我说她必归向我,她却不归向我。她奸诈的妹妹犹大也看见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:‘她行这些事以后会回转归向我’,她却不回转。她奸诈的妹妹犹大也看见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说:‘她行这些事以后会回转归向我’,她却不回转。她奸诈的妹妹犹大也看见了。
  • 当代译本 - 我以为她淫乱之后会回到我身边,她却执迷不悟。她不贞的妹妹犹大也看见了这事。
  • 圣经新译本 - 我以为她作了这些事以后,就必回转过来,可是她没有回转。她诡诈的妹妹犹大也看见了。
  • 现代标点和合本 - 她行这些事以后,我说她必归向我,她却不归向我。她奸诈的妹妹犹大也看见了。
  • 和合本(拼音版) - 她行这些事以后,我说:‘她必归向我。’她却不归向我。她奸诈的妹妹犹大也看见了。
  • New International Version - I thought that after she had done all this she would return to me but she did not, and her unfaithful sister Judah saw it.
  • New International Reader's Version - I thought that after they had done all this, they would return to me. But they did not. Their sister nation Judah saw them doing this. And they were not faithful to me either.
  • English Standard Version - And I thought, ‘After she has done all this she will return to me,’ but she did not return, and her treacherous sister Judah saw it.
  • New Living Translation - I thought, ‘After she has done all this, she will return to me.’ But she did not return, and her faithless sister Judah saw this.
  • Christian Standard Bible - I thought, ‘After she has done all these things, she will return to me.’ But she didn’t return, and her treacherous sister Judah saw it.
  • New American Standard Bible - Yet I thought, ‘After she has done all these things she will return to Me’; but she did not return, and her treacherous sister Judah saw it.
  • New King James Version - And I said, after she had done all these things, ‘Return to Me.’ But she did not return. And her treacherous sister Judah saw it.
  • Amplified Bible - I thought, ‘After she has done all these things she will return to Me’; but she did not return, and her treacherous (faithless) sister Judah saw it.
  • American Standard Version - And I said after she had done all these things, She will return unto me; but she returned not: and her treacherous sister Judah saw it.
  • King James Version - And I said after she had done all these things, Turn thou unto me. But she returned not. And her treacherous sister Judah saw it.
  • New English Translation - Yet even after she had done all that, I thought that she might come back to me. But she did not. Her sister, unfaithful Judah, saw what she did.
  • World English Bible - I said after she had done all these things, ‘She will return to me;’ but she didn’t return; and her treacherous sister Judah saw it.
  • 新標點和合本 - 她行這些事以後,我說她必歸向我,她卻不歸向我。她奸詐的妹妹猶大也看見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:『她行這些事以後會回轉歸向我』,她卻不回轉。她奸詐的妹妹猶大也看見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說:『她行這些事以後會回轉歸向我』,她卻不回轉。她奸詐的妹妹猶大也看見了。
  • 當代譯本 - 我以為她淫亂之後會回到我身邊,她卻執迷不悟。她不貞的妹妹猶大也看見了這事。
  • 聖經新譯本 - 我以為她作了這些事以後,就必回轉過來,可是她沒有回轉。她詭詐的妹妹猶大也看見了。
  • 呂振中譯本 - 我 心裏說 :「她行了這些事以後,一定會轉回來歸於我」;她卻沒有轉回來;她詭詐的妹妹 猶大 也看見了。
  • 現代標點和合本 - 她行這些事以後,我說她必歸向我,她卻不歸向我。她奸詐的妹妹猶大也看見了。
  • 文理和合譯本 - 我曰、彼行此事、後必歸我、惟彼不歸、其詭譎之妹猶大見之矣、
  • 文理委辦譯本 - 我見其所為、欲其歸誠、惟彼不從、其與猶大族、親若姊妹、猶大族效尤、屢欺侮予。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼行此後、我命之曰、爾當歸誠於我、惟彼不從、悖逆之 猶大 與 以色列 有若姊妹、此事 猶大 亦見之、
  • Nueva Versión Internacional - Yo pensaba que después de hacer todo esto ella volvería a mí. Pero no lo hizo. Esto lo vio su hermana, la infiel Judá,
  • 현대인의 성경 - 나는 이스라엘이 이 모든 일을 행한 후에도 언젠가는 나에게 돌아오리라고 생각했으나 그는 돌아오지 않았다. 그리고 그의 신의 없는 자매 유다도 그 모든 것을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Я думал, что после того, как она сделала все это, она вернется ко Мне, но она не вернулась, а ее вероломная сестра Иудея видела это.
  • Восточный перевод - Я думал, что она вернётся ко Мне после того, как сделала всё это, но она не вернулась, а её вероломная сестра Иудея видела это.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я думал, что она вернётся ко Мне после того, как сделала всё это, но она не вернулась, а её вероломная сестра Иудея видела это.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я думал, что она вернётся ко Мне после того, как сделала всё это, но она не вернулась, а её вероломная сестра Иудея видела это.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et moi, je me disais : Après avoir fait tout cela, elle reviendra à moi. Mais elle n’est pas revenue, et sa sœur, Juda-la-perfide, en a été témoin.
  • リビングバイブル - いつかはわたしのもとへ帰り、わたしのものになってくれると思っていたのに、とうとう帰って来なかった。不真実な妹であるユダも、イスラエルがいつも神に逆らっているのを見た。
  • Nova Versão Internacional - Depois de ter feito tudo isso, pensei que ela voltaria para mim, mas não voltou. E a sua irmã traidora, Judá, viu essas coisas.
  • Hoffnung für alle - Ich dachte: ›Bestimmt kehrt sie wieder zu mir zurück, wenn sie genug davon hat.‹ Aber sie kam nicht! Juda, Israels Schwester, die ebenso treulos ist wie sie, sah zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคิดว่าหลังจากที่อิสราเอลได้ทำทุกสิ่งเหล่านี้แล้ว นางจะกลับมาหาเรา แต่ก็เปล่า และยูดาห์น้องสาวผู้ไร้สัตย์ของนางก็เห็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​คิด​ว่า ‘หลัง​จาก​นาง​ได้​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​แล้ว นาง​จะ​กลับ​มา​หา​เรา’ แต่​นาง​ไม่​กลับ​มา และ​ยูดาห์​พี่​สาว​ผู้​ไม่​ภักดี​ของ​นาง​เห็น​การ​กระทำ
交叉引用
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Ê-xê-chi-ên 23:2 - “Hỡi con người, có hai người nữ là hai chị em ruột.
  • Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
  • Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 30:6 - Các sứ giả đem thông điệp này theo lệnh Ê-xê-chia cho cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Thư nói rằng: “Toàn dân Ít-ra-ên! Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, Chúa sẽ đem về nước các anh em chúng ta còn sống sót sau cuộc lưu đày của vua A-sy-ri.
  • 2 Sử Ký 30:7 - Đừng giống như tổ phụ và anh em mình mà phản nghịch Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ ta, để rồi bị Ngài hình phạt, như các ngươi đã thấy.
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • 2 Sử Ký 30:9 - Vì khi các ngươi quay về với Chúa Hằng Hữu, anh em và con cái các ngươi sẽ được quân thù thương xót và cho hồi hương. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta đầy nhân từ và thương xót. Ngài sẽ không ngoảnh mặt khỏi chúng ta nếu chúng ta quay về với Ngài.”
  • 2 Sử Ký 30:10 - Các sứ giả chạy từ thành này qua thành khác, đi khắp xứ Ép-ra-im, Ma-na-se, đến tận Sa-bu-luân. Nhưng đa số dân chúng chế giễu và cười nhạo họ.
  • 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • Ê-xê-chi-ên 16:46 - Chị ngươi là Sa-ma-ri sống với các con gái nó ở miền bắc. Em ngươi là Sô-đôm sống với các con gái nó ở miền nam.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • 新标点和合本 - 她行这些事以后,我说她必归向我,她却不归向我。她奸诈的妹妹犹大也看见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:‘她行这些事以后会回转归向我’,她却不回转。她奸诈的妹妹犹大也看见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说:‘她行这些事以后会回转归向我’,她却不回转。她奸诈的妹妹犹大也看见了。
  • 当代译本 - 我以为她淫乱之后会回到我身边,她却执迷不悟。她不贞的妹妹犹大也看见了这事。
  • 圣经新译本 - 我以为她作了这些事以后,就必回转过来,可是她没有回转。她诡诈的妹妹犹大也看见了。
  • 现代标点和合本 - 她行这些事以后,我说她必归向我,她却不归向我。她奸诈的妹妹犹大也看见了。
  • 和合本(拼音版) - 她行这些事以后,我说:‘她必归向我。’她却不归向我。她奸诈的妹妹犹大也看见了。
  • New International Version - I thought that after she had done all this she would return to me but she did not, and her unfaithful sister Judah saw it.
  • New International Reader's Version - I thought that after they had done all this, they would return to me. But they did not. Their sister nation Judah saw them doing this. And they were not faithful to me either.
  • English Standard Version - And I thought, ‘After she has done all this she will return to me,’ but she did not return, and her treacherous sister Judah saw it.
  • New Living Translation - I thought, ‘After she has done all this, she will return to me.’ But she did not return, and her faithless sister Judah saw this.
  • Christian Standard Bible - I thought, ‘After she has done all these things, she will return to me.’ But she didn’t return, and her treacherous sister Judah saw it.
  • New American Standard Bible - Yet I thought, ‘After she has done all these things she will return to Me’; but she did not return, and her treacherous sister Judah saw it.
  • New King James Version - And I said, after she had done all these things, ‘Return to Me.’ But she did not return. And her treacherous sister Judah saw it.
  • Amplified Bible - I thought, ‘After she has done all these things she will return to Me’; but she did not return, and her treacherous (faithless) sister Judah saw it.
  • American Standard Version - And I said after she had done all these things, She will return unto me; but she returned not: and her treacherous sister Judah saw it.
  • King James Version - And I said after she had done all these things, Turn thou unto me. But she returned not. And her treacherous sister Judah saw it.
  • New English Translation - Yet even after she had done all that, I thought that she might come back to me. But she did not. Her sister, unfaithful Judah, saw what she did.
  • World English Bible - I said after she had done all these things, ‘She will return to me;’ but she didn’t return; and her treacherous sister Judah saw it.
  • 新標點和合本 - 她行這些事以後,我說她必歸向我,她卻不歸向我。她奸詐的妹妹猶大也看見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:『她行這些事以後會回轉歸向我』,她卻不回轉。她奸詐的妹妹猶大也看見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說:『她行這些事以後會回轉歸向我』,她卻不回轉。她奸詐的妹妹猶大也看見了。
  • 當代譯本 - 我以為她淫亂之後會回到我身邊,她卻執迷不悟。她不貞的妹妹猶大也看見了這事。
  • 聖經新譯本 - 我以為她作了這些事以後,就必回轉過來,可是她沒有回轉。她詭詐的妹妹猶大也看見了。
  • 呂振中譯本 - 我 心裏說 :「她行了這些事以後,一定會轉回來歸於我」;她卻沒有轉回來;她詭詐的妹妹 猶大 也看見了。
  • 現代標點和合本 - 她行這些事以後,我說她必歸向我,她卻不歸向我。她奸詐的妹妹猶大也看見了。
  • 文理和合譯本 - 我曰、彼行此事、後必歸我、惟彼不歸、其詭譎之妹猶大見之矣、
  • 文理委辦譯本 - 我見其所為、欲其歸誠、惟彼不從、其與猶大族、親若姊妹、猶大族效尤、屢欺侮予。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼行此後、我命之曰、爾當歸誠於我、惟彼不從、悖逆之 猶大 與 以色列 有若姊妹、此事 猶大 亦見之、
  • Nueva Versión Internacional - Yo pensaba que después de hacer todo esto ella volvería a mí. Pero no lo hizo. Esto lo vio su hermana, la infiel Judá,
  • 현대인의 성경 - 나는 이스라엘이 이 모든 일을 행한 후에도 언젠가는 나에게 돌아오리라고 생각했으나 그는 돌아오지 않았다. 그리고 그의 신의 없는 자매 유다도 그 모든 것을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Я думал, что после того, как она сделала все это, она вернется ко Мне, но она не вернулась, а ее вероломная сестра Иудея видела это.
  • Восточный перевод - Я думал, что она вернётся ко Мне после того, как сделала всё это, но она не вернулась, а её вероломная сестра Иудея видела это.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я думал, что она вернётся ко Мне после того, как сделала всё это, но она не вернулась, а её вероломная сестра Иудея видела это.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я думал, что она вернётся ко Мне после того, как сделала всё это, но она не вернулась, а её вероломная сестра Иудея видела это.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et moi, je me disais : Après avoir fait tout cela, elle reviendra à moi. Mais elle n’est pas revenue, et sa sœur, Juda-la-perfide, en a été témoin.
  • リビングバイブル - いつかはわたしのもとへ帰り、わたしのものになってくれると思っていたのに、とうとう帰って来なかった。不真実な妹であるユダも、イスラエルがいつも神に逆らっているのを見た。
  • Nova Versão Internacional - Depois de ter feito tudo isso, pensei que ela voltaria para mim, mas não voltou. E a sua irmã traidora, Judá, viu essas coisas.
  • Hoffnung für alle - Ich dachte: ›Bestimmt kehrt sie wieder zu mir zurück, wenn sie genug davon hat.‹ Aber sie kam nicht! Juda, Israels Schwester, die ebenso treulos ist wie sie, sah zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคิดว่าหลังจากที่อิสราเอลได้ทำทุกสิ่งเหล่านี้แล้ว นางจะกลับมาหาเรา แต่ก็เปล่า และยูดาห์น้องสาวผู้ไร้สัตย์ของนางก็เห็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​คิด​ว่า ‘หลัง​จาก​นาง​ได้​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​แล้ว นาง​จะ​กลับ​มา​หา​เรา’ แต่​นาง​ไม่​กลับ​มา และ​ยูดาห์​พี่​สาว​ผู้​ไม่​ภักดี​ของ​นาง​เห็น​การ​กระทำ
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Ê-xê-chi-ên 23:2 - “Hỡi con người, có hai người nữ là hai chị em ruột.
  • Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
  • Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 30:6 - Các sứ giả đem thông điệp này theo lệnh Ê-xê-chia cho cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Thư nói rằng: “Toàn dân Ít-ra-ên! Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, Chúa sẽ đem về nước các anh em chúng ta còn sống sót sau cuộc lưu đày của vua A-sy-ri.
  • 2 Sử Ký 30:7 - Đừng giống như tổ phụ và anh em mình mà phản nghịch Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ ta, để rồi bị Ngài hình phạt, như các ngươi đã thấy.
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • 2 Sử Ký 30:9 - Vì khi các ngươi quay về với Chúa Hằng Hữu, anh em và con cái các ngươi sẽ được quân thù thương xót và cho hồi hương. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta đầy nhân từ và thương xót. Ngài sẽ không ngoảnh mặt khỏi chúng ta nếu chúng ta quay về với Ngài.”
  • 2 Sử Ký 30:10 - Các sứ giả chạy từ thành này qua thành khác, đi khắp xứ Ép-ra-im, Ma-na-se, đến tận Sa-bu-luân. Nhưng đa số dân chúng chế giễu và cười nhạo họ.
  • 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • Ê-xê-chi-ên 16:46 - Chị ngươi là Sa-ma-ri sống với các con gái nó ở miền bắc. Em ngươi là Sô-đôm sống với các con gái nó ở miền nam.
圣经
资源
计划
奉献