Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • 新标点和合本 - 说:‘你们各人当回头,离开恶道和所作的恶,便可居住耶和华古时所赐给你们和你们列祖之地,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘你们各人当回转离开恶道和恶行,就可居住耶和华从古时所赐给你们和你们祖先之地,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:‘你们各人当回转离开恶道和恶行,就可居住耶和华从古时所赐给你们和你们祖先之地,直到永远。
  • 当代译本 - 他们对你们说,‘你们人人都要改邪归正,以便永远住在耶和华赐给你们和你们祖先的土地上。
  • 圣经新译本 - 他们对你们说:‘你们各人要悔改,离开自己的恶道和邪恶的行为,就可以住在耶和华赐给你们和你们列祖的土地上,直到永永远远。’”
  • 现代标点和合本 - 说:“你们各人当回头离开恶道和所做的恶,便可居住耶和华古时所赐给你们和你们列祖之地,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 说:‘你们各人当回头,离开恶道和所作的恶,便可居住耶和华古时所赐给你们和你们列祖之地,直到永远。
  • New International Version - They said, “Turn now, each of you, from your evil ways and your evil practices, and you can stay in the land the Lord gave to you and your ancestors for ever and ever.
  • New International Reader's Version - They said, ‘Each of you must turn from your evil ways and practices. Then you can stay in the land forever. It’s the land the Lord gave you and your people of long ago.
  • English Standard Version - saying, ‘Turn now, every one of you, from his evil way and evil deeds, and dwell upon the land that the Lord has given to you and your fathers from of old and forever.
  • New Living Translation - Each time the message was this: ‘Turn from the evil road you are traveling and from the evil things you are doing. Only then will I let you live in this land that the Lord gave to you and your ancestors forever.
  • Christian Standard Bible - He announced, ‘Turn, each of you, from your evil way of life and from your evil deeds. Live in the land the Lord gave to you and your ancestors long ago and forever.
  • New American Standard Bible - saying, ‘Turn now, everyone from his evil way and from the evil of your deeds, and live on the land which the Lord has given to you and your forefathers forever and ever;
  • New King James Version - They said, ‘Repent now everyone of his evil way and his evil doings, and dwell in the land that the Lord has given to you and your fathers forever and ever.
  • Amplified Bible - saying, ‘Turn now everyone from his evil way and the evil of your actions [that you may not forfeit the right to] live in the land that the Lord has given to you and your forefathers forever and ever;
  • American Standard Version - saying, Return ye now every one from his evil way, and from the evil of your doings, and dwell in the land that Jehovah hath given unto you and to your fathers, from of old and even for evermore;
  • King James Version - They said, Turn ye again now every one from his evil way, and from the evil of your doings, and dwell in the land that the Lord hath given unto you and to your fathers for ever and ever:
  • New English Translation - He said through them, ‘Each of you must turn from your wicked ways and stop doing the evil things you are doing. If you do, I will allow you to continue to live here in the land that I gave to you and your ancestors as a lasting possession.
  • World English Bible - saying, “Return now everyone from his evil way, and from the evil of your doings, and dwell in the land that Yahweh has given to you and to your fathers, from of old and even forever more.
  • 新標點和合本 - 說:『你們各人當回頭,離開惡道和所作的惡,便可居住耶和華古時所賜給你們和你們列祖之地,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『你們各人當回轉離開惡道和惡行,就可居住耶和華從古時所賜給你們和你們祖先之地,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:『你們各人當回轉離開惡道和惡行,就可居住耶和華從古時所賜給你們和你們祖先之地,直到永遠。
  • 當代譯本 - 他們對你們說,『你們人人都要改邪歸正,以便永遠住在耶和華賜給你們和你們祖先的土地上。
  • 聖經新譯本 - 他們對你們說:‘你們各人要悔改,離開自己的惡道和邪惡的行為,就可以住在耶和華賜給你們和你們列祖的土地上,直到永永遠遠。’”
  • 呂振中譯本 - 說:「你們各人要回轉離開各人的壞行徑,離開你們敗壞之行為,住在永恆主從古時所賜給你們和你們列祖的土地,直到永遠;
  • 現代標點和合本 - 說:「你們各人當回頭離開惡道和所做的惡,便可居住耶和華古時所賜給你們和你們列祖之地,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 彼曰、當各轉離邪途惡行、居於耶和華錫爾及爾祖之地、自昔迄於永久、
  • 文理委辦譯本 - 先知曰、凡爾有眾、當悛厥惡、革其非心、則可恆居於耶和華所賜爾祖及爾之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼先知 曰、爾當各離惡道、各去惡行、則可居於主所賜爾及爾列祖之地、永世靡暨、
  • Nueva Versión Internacional - Ellos los exhortaban: “Dejen ya su mal camino y sus malas acciones. Así podrán habitar en la tierra que, desde siempre y para siempre, el Señor les ha dado a ustedes y a sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그들은 여호와의 말씀을 이렇게 전했습니다. ‘너희는 모두 악한 길과 악한 행동에서 돌아서라. 그러면 나 여호와가 너희와 너희 조상들에게 영원히 준 그 땅에서 너희가 계속 살 수 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они говорили: «Откажитесь каждый от своего злого пути и злых деяний, и живите на земле, которую Господь отдал вам и вашим отцам навеки.
  • Восточный перевод - Они говорили: «Откажитесь каждый от своего злого пути и злых деяний и живите на земле, которую Вечный отдал вам и вашим предкам навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорили: «Откажитесь каждый от своего злого пути и злых деяний и живите на земле, которую Вечный отдал вам и вашим предкам навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорили: «Откажитесь каждый от своего злого пути и злых деяний и живите на земле, которую Вечный отдал вам и вашим предкам навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils vous disaient : « Que chacun de vous abandonne sa mauvaise conduite et ses actes mauvais ! Alors vous demeurerez dans le pays que l’Eternel vous a donné, à vos ancêtres et à vous, depuis toujours et pour toujours.
  • リビングバイブル - 神のことばは、いつも次のようなものでした。「悪の道から離れ、悪事から足を洗いなさい。そうすれば、わたしがおまえたちと先祖に与えたこの地に、いつまでも住むことができる。
  • Nova Versão Internacional - quando disseram: ‘Converta-se cada um do seu caminho mau e de suas más obras, e vocês permanecerão na terra que o Senhor deu a vocês e aos seus antepassados para sempre.
  • Hoffnung für alle - wenn sie euch sagten: ›Jeder von euch soll umkehren von seinen falschen Wegen! Hört auf, Böses zu tun! Nur dann könnt ihr für immer in diesem Land bleiben, das der Herr euch und euren Vorfahren geschenkt hat.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากล่าวว่า “พวกเจ้าแต่ละคน จงหันกลับจากวิถีและความประพฤติชั่วร้ายเถิด แล้วเจ้าจะอยู่ในดินแดนซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้ายกให้เจ้าและบรรพบุรุษของเจ้าตลอดไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​การ​บอก​ท่าน​ว่า “บัดนี้ พวก​เจ้า​ทุก​คน​จง​กลับ​ใจ​จาก​วิถี​ทาง​อัน​ชั่ว​ร้าย จาก​การ​กระทำ​ความ​ชั่ว และ​อาศัย​อยู่​บน​แผ่นดิน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มอบ​ให้​แก่​พวก​เจ้า​และ​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​ตั้งแต่​โบราณกาล ไป​จน​ชั่วนิรันดร์
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 18:11 - Vì thế, Giê-rê-mi, hãy đi và cảnh cáo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta hoạch định tai họa giáng trên các ngươi. Vậy, mỗi người hãy bỏ con đường ác và làm việc lành.’”
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 17:25 - thì các vua và các quan sẽ được ra vào các cổng này mãi mãi. Con cháu Đa-vít sẽ luôn ngồi trên ngai trong Giê-ru-sa-lem. Các vua cùng các quan sẽ đi xe hay cỡi ngựa, cùng với người Giu-đa mà vào, và thành này sẽ tồn tại mãi mãi.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • 新标点和合本 - 说:‘你们各人当回头,离开恶道和所作的恶,便可居住耶和华古时所赐给你们和你们列祖之地,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘你们各人当回转离开恶道和恶行,就可居住耶和华从古时所赐给你们和你们祖先之地,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:‘你们各人当回转离开恶道和恶行,就可居住耶和华从古时所赐给你们和你们祖先之地,直到永远。
  • 当代译本 - 他们对你们说,‘你们人人都要改邪归正,以便永远住在耶和华赐给你们和你们祖先的土地上。
  • 圣经新译本 - 他们对你们说:‘你们各人要悔改,离开自己的恶道和邪恶的行为,就可以住在耶和华赐给你们和你们列祖的土地上,直到永永远远。’”
  • 现代标点和合本 - 说:“你们各人当回头离开恶道和所做的恶,便可居住耶和华古时所赐给你们和你们列祖之地,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 说:‘你们各人当回头,离开恶道和所作的恶,便可居住耶和华古时所赐给你们和你们列祖之地,直到永远。
  • New International Version - They said, “Turn now, each of you, from your evil ways and your evil practices, and you can stay in the land the Lord gave to you and your ancestors for ever and ever.
  • New International Reader's Version - They said, ‘Each of you must turn from your evil ways and practices. Then you can stay in the land forever. It’s the land the Lord gave you and your people of long ago.
  • English Standard Version - saying, ‘Turn now, every one of you, from his evil way and evil deeds, and dwell upon the land that the Lord has given to you and your fathers from of old and forever.
  • New Living Translation - Each time the message was this: ‘Turn from the evil road you are traveling and from the evil things you are doing. Only then will I let you live in this land that the Lord gave to you and your ancestors forever.
  • Christian Standard Bible - He announced, ‘Turn, each of you, from your evil way of life and from your evil deeds. Live in the land the Lord gave to you and your ancestors long ago and forever.
  • New American Standard Bible - saying, ‘Turn now, everyone from his evil way and from the evil of your deeds, and live on the land which the Lord has given to you and your forefathers forever and ever;
  • New King James Version - They said, ‘Repent now everyone of his evil way and his evil doings, and dwell in the land that the Lord has given to you and your fathers forever and ever.
  • Amplified Bible - saying, ‘Turn now everyone from his evil way and the evil of your actions [that you may not forfeit the right to] live in the land that the Lord has given to you and your forefathers forever and ever;
  • American Standard Version - saying, Return ye now every one from his evil way, and from the evil of your doings, and dwell in the land that Jehovah hath given unto you and to your fathers, from of old and even for evermore;
  • King James Version - They said, Turn ye again now every one from his evil way, and from the evil of your doings, and dwell in the land that the Lord hath given unto you and to your fathers for ever and ever:
  • New English Translation - He said through them, ‘Each of you must turn from your wicked ways and stop doing the evil things you are doing. If you do, I will allow you to continue to live here in the land that I gave to you and your ancestors as a lasting possession.
  • World English Bible - saying, “Return now everyone from his evil way, and from the evil of your doings, and dwell in the land that Yahweh has given to you and to your fathers, from of old and even forever more.
  • 新標點和合本 - 說:『你們各人當回頭,離開惡道和所作的惡,便可居住耶和華古時所賜給你們和你們列祖之地,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『你們各人當回轉離開惡道和惡行,就可居住耶和華從古時所賜給你們和你們祖先之地,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:『你們各人當回轉離開惡道和惡行,就可居住耶和華從古時所賜給你們和你們祖先之地,直到永遠。
  • 當代譯本 - 他們對你們說,『你們人人都要改邪歸正,以便永遠住在耶和華賜給你們和你們祖先的土地上。
  • 聖經新譯本 - 他們對你們說:‘你們各人要悔改,離開自己的惡道和邪惡的行為,就可以住在耶和華賜給你們和你們列祖的土地上,直到永永遠遠。’”
  • 呂振中譯本 - 說:「你們各人要回轉離開各人的壞行徑,離開你們敗壞之行為,住在永恆主從古時所賜給你們和你們列祖的土地,直到永遠;
  • 現代標點和合本 - 說:「你們各人當回頭離開惡道和所做的惡,便可居住耶和華古時所賜給你們和你們列祖之地,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 彼曰、當各轉離邪途惡行、居於耶和華錫爾及爾祖之地、自昔迄於永久、
  • 文理委辦譯本 - 先知曰、凡爾有眾、當悛厥惡、革其非心、則可恆居於耶和華所賜爾祖及爾之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼先知 曰、爾當各離惡道、各去惡行、則可居於主所賜爾及爾列祖之地、永世靡暨、
  • Nueva Versión Internacional - Ellos los exhortaban: “Dejen ya su mal camino y sus malas acciones. Así podrán habitar en la tierra que, desde siempre y para siempre, el Señor les ha dado a ustedes y a sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그들은 여호와의 말씀을 이렇게 전했습니다. ‘너희는 모두 악한 길과 악한 행동에서 돌아서라. 그러면 나 여호와가 너희와 너희 조상들에게 영원히 준 그 땅에서 너희가 계속 살 수 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они говорили: «Откажитесь каждый от своего злого пути и злых деяний, и живите на земле, которую Господь отдал вам и вашим отцам навеки.
  • Восточный перевод - Они говорили: «Откажитесь каждый от своего злого пути и злых деяний и живите на земле, которую Вечный отдал вам и вашим предкам навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорили: «Откажитесь каждый от своего злого пути и злых деяний и живите на земле, которую Вечный отдал вам и вашим предкам навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорили: «Откажитесь каждый от своего злого пути и злых деяний и живите на земле, которую Вечный отдал вам и вашим предкам навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils vous disaient : « Que chacun de vous abandonne sa mauvaise conduite et ses actes mauvais ! Alors vous demeurerez dans le pays que l’Eternel vous a donné, à vos ancêtres et à vous, depuis toujours et pour toujours.
  • リビングバイブル - 神のことばは、いつも次のようなものでした。「悪の道から離れ、悪事から足を洗いなさい。そうすれば、わたしがおまえたちと先祖に与えたこの地に、いつまでも住むことができる。
  • Nova Versão Internacional - quando disseram: ‘Converta-se cada um do seu caminho mau e de suas más obras, e vocês permanecerão na terra que o Senhor deu a vocês e aos seus antepassados para sempre.
  • Hoffnung für alle - wenn sie euch sagten: ›Jeder von euch soll umkehren von seinen falschen Wegen! Hört auf, Böses zu tun! Nur dann könnt ihr für immer in diesem Land bleiben, das der Herr euch und euren Vorfahren geschenkt hat.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากล่าวว่า “พวกเจ้าแต่ละคน จงหันกลับจากวิถีและความประพฤติชั่วร้ายเถิด แล้วเจ้าจะอยู่ในดินแดนซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้ายกให้เจ้าและบรรพบุรุษของเจ้าตลอดไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​การ​บอก​ท่าน​ว่า “บัดนี้ พวก​เจ้า​ทุก​คน​จง​กลับ​ใจ​จาก​วิถี​ทาง​อัน​ชั่ว​ร้าย จาก​การ​กระทำ​ความ​ชั่ว และ​อาศัย​อยู่​บน​แผ่นดิน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มอบ​ให้​แก่​พวก​เจ้า​และ​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​ตั้งแต่​โบราณกาล ไป​จน​ชั่วนิรันดร์
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 18:11 - Vì thế, Giê-rê-mi, hãy đi và cảnh cáo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta hoạch định tai họa giáng trên các ngươi. Vậy, mỗi người hãy bỏ con đường ác và làm việc lành.’”
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 17:25 - thì các vua và các quan sẽ được ra vào các cổng này mãi mãi. Con cháu Đa-vít sẽ luôn ngồi trên ngai trong Giê-ru-sa-lem. Các vua cùng các quan sẽ đi xe hay cỡi ngựa, cùng với người Giu-đa mà vào, và thành này sẽ tồn tại mãi mãi.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
圣经
资源
计划
奉献