逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
- 新标点和合本 - 我要赐他们认识我的心,知道我是耶和华。他们要作我的子民,我要作他们的 神,因为他们要一心归向我。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要赐给他们认识我的心,认识我是耶和华。他们要作我的子民,我要作他们的上帝,他们要一心归向我。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 我要赐给他们认识我的心,认识我是耶和华。他们要作我的子民,我要作他们的 神,他们要一心归向我。’”
- 当代译本 - 我要赐给他们一颗心,使他们认识我是耶和华。他们要做我的子民,我要做他们的上帝,因为他们必全心全意地归向我。’
- 圣经新译本 - 我必赐给他们一颗认识我的心,知道我就是耶和华;他们要作我的子民,我要亲自作他们的 神,因为他们必一心归向我。’”
- 现代标点和合本 - 我要赐他们认识我的心,知道我是耶和华。他们要做我的子民,我要做他们的神,因为他们要一心归向我。
- 和合本(拼音版) - 我要赐他们认识我的心,知道我是耶和华。他们要作我的子民,我要作他们的上帝,因为他们要一心归向我。”
- New International Version - I will give them a heart to know me, that I am the Lord. They will be my people, and I will be their God, for they will return to me with all their heart.
- New International Reader's Version - I will change their hearts. Then they will know that I am the Lord. They will be my people. And I will be their God. They will return to me with all their heart.
- English Standard Version - I will give them a heart to know that I am the Lord, and they shall be my people and I will be their God, for they shall return to me with their whole heart.
- New Living Translation - I will give them hearts that recognize me as the Lord. They will be my people, and I will be their God, for they will return to me wholeheartedly.
- The Message - “And I’ll give them a heart to know me, God. They’ll be my people and I’ll be their God, for they’ll have returned to me with all their hearts.
- Christian Standard Bible - I will give them a heart to know me, that I am the Lord. They will be my people, and I will be their God because they will return to me with all their heart.
- New American Standard Bible - I will also give them a heart to know Me, for I am the Lord; and they will be My people, and I will be their God, for they will return to Me wholeheartedly.
- New King James Version - Then I will give them a heart to know Me, that I am the Lord; and they shall be My people, and I will be their God, for they shall return to Me with their whole heart.
- Amplified Bible - I will give them a heart to know Me, [understanding fully] that I am the Lord; and they will be My people, and I will be their God, for they will return to Me with their whole heart.
- American Standard Version - And I will give them a heart to know me, that I am Jehovah: and they shall be my people, and I will be their God; for they shall return unto me with their whole heart.
- King James Version - And I will give them an heart to know me, that I am the Lord: and they shall be my people, and I will be their God: for they shall return unto me with their whole heart.
- New English Translation - I will give them the desire to acknowledge that I am the Lord. I will be their God and they will be my people. For they will wholeheartedly return to me.’
- World English Bible - I will give them a heart to know me, that I am Yahweh. They will be my people, and I will be their God; for they will return to me with their whole heart.
- 新標點和合本 - 我要賜他們認識我的心,知道我是耶和華。他們要作我的子民,我要作他們的神,因為他們要一心歸向我。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要賜給他們認識我的心,認識我是耶和華。他們要作我的子民,我要作他們的上帝,他們要一心歸向我。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要賜給他們認識我的心,認識我是耶和華。他們要作我的子民,我要作他們的 神,他們要一心歸向我。』」
- 當代譯本 - 我要賜給他們一顆心,使他們認識我是耶和華。他們要做我的子民,我要做他們的上帝,因為他們必全心全意地歸向我。』
- 聖經新譯本 - 我必賜給他們一顆認識我的心,知道我就是耶和華;他們要作我的子民,我要親自作他們的 神,因為他們必一心歸向我。’”
- 呂振中譯本 - 我必賜給他們一種心能認識我,知道我是永恆主;他們必做我的子民,我呢、必做他們的上帝,因為他們必全心全意地回轉來歸向我。
- 現代標點和合本 - 我要賜他們認識我的心,知道我是耶和華。他們要做我的子民,我要做他們的神,因為他們要一心歸向我。
- 文理和合譯本 - 賦以識我之心、俾知我乃耶和華、一心歸我、彼為我民、我為其上帝、
- 文理委辦譯本 - 我必賦以善心、俾知我乃耶和華、一心歸誠、彼為我選民、我為其上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必賦以識我之心、俾知我乃主、一心歸誠於我、彼為我之民、我為其天主、
- Nueva Versión Internacional - Les daré un corazón que me conozca, porque yo soy el Señor. Ellos serán mi pueblo, y yo seré su Dios, porque volverán a mí de todo corazón.
- 현대인의 성경 - 그리고 내가 여호와임을 아는 마음을 그들에게 주겠다. 그들은 내 백성이 되고 나는 그들의 하나님이 될 것이다. 이것은 그들이 전심으로 나에게 돌아올 것이기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Я дам им сердце, чтобы знать Меня, знать, что Я – Господь. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом, потому что они вернутся ко Мне от всего сердца.
- Восточный перевод - Я дам им сердце, способное познать Меня, познать, что Я – Вечный. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом, потому что они вернутся ко Мне от чистого сердца.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дам им сердце, способное познать Меня, познать, что Я – Вечный. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом, потому что они вернутся ко Мне от чистого сердца.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дам им сердце, способное познать Меня, познать, что Я – Вечный. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом, потому что они вернутся ко Мне от чистого сердца.
- La Bible du Semeur 2015 - Je disposerai leur cœur à me connaître et à savoir que je suis l’Eternel. Alors ils seront mon peuple, et moi, je serai leur Dieu ; car ils reviendront à moi de tout leur cœur.
- リビングバイブル - わたしに対して正しく応答する心を彼らに与える。彼らはわたしの民となり、わたしは彼らの神となる。彼らは大喜びで、わたしのもとに帰って来るからだ。
- Nova Versão Internacional - Eu lhes darei um coração capaz de conhecer-me e de saber que eu sou o Senhor. Serão o meu povo, e eu serei o seu Deus, pois eles se voltarão para mim de todo o coração.
- Hoffnung für alle - Ich gebe ihnen ein verständiges Herz, damit sie erkennen, dass ich der Herr bin. Sie werden mein Volk sein, und ich werde ihr Gott sein; von ganzem Herzen werden sie wieder zu mir umkehren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้จิตใจแก่เขาที่จะรู้จักว่าเราคือพระยาห์เวห์ เขาจะเป็นประชากรของเราและเราจะเป็นพระเจ้าของเขา เพราะเขาจะหันกลับมาหาเราอย่างสุดใจ’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำให้พวกเขาต้องการรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า และพวกเขาจะเป็นชนชาติของเรา และเราจะเป็นพระเจ้าของพวกเขา เพราะพวกเขาจะกลับมาหาเราด้วยใจจริง”
交叉引用
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
- Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
- Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
- Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
- Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
- Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
- Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
- Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
- Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
- Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
- Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
- Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
- 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
- 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
- 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
- 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
- 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
- 2 Sử Ký 6:38 - Nếu từ nơi họ bị lưu đày, họ hết lòng, hết linh hồn quay trở lại cùng Chúa, cầu nguyện hướng về đất nước mà Chúa đã ban cho tổ phụ họ—về thành này Ngài đã chọn, và Đền Thờ này mà con xây cất cho Danh Chúa—
- Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
- Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
- Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
- Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:2 - Nếu anh em và con cháu mình quay lại với Chúa, đem hết lòng dạ vâng theo lời Ngài, là những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:5 - Chúa sẽ đem anh em về quê cha đất tổ, cho anh em chiếm lại quê hương. Ngài sẽ cho anh em thịnh vượng, đông đúc hơn cả thời cha ông mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
- Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
- Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Giê-rê-mi 30:22 - Các con sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các con.”