Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một giỏ đựng trái vả tốt tươi như trái chín mọng đầu mùa, còn giỏ kia đựng trái vả thối hư không thể ăn được.
  • 新标点和合本 - 一筐是极好的无花果,好像是初熟的;一筐是极坏的无花果,坏得不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 一筐是极好的无花果,像是初熟的;一筐是极坏的无花果,坏得不能吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 一筐是极好的无花果,像是初熟的;一筐是极坏的无花果,坏得不能吃。
  • 当代译本 - 一筐无花果极好,好像初熟的果子;另一筐则坏得不能吃。
  • 圣经新译本 - 一筐是极好的无花果,像初熟的无花果;另一筐是极坏的无花果,坏到不能吃。
  • 现代标点和合本 - 一筐是极好的无花果,好像是初熟的;一筐是极坏的无花果,坏得不可吃。
  • 和合本(拼音版) - 一筐是极好的无花果,好像是初熟的;一筐是极坏的无花果,坏得不可吃。
  • New International Version - One basket had very good figs, like those that ripen early; the other basket had very bad figs, so bad they could not be eaten.
  • New International Reader's Version - One basket had very good figs in it. They were like figs that ripen early. The other basket had very bad figs in it. In fact, they were so bad they couldn’t even be eaten.
  • English Standard Version - One basket had very good figs, like first-ripe figs, but the other basket had very bad figs, so bad that they could not be eaten.
  • New Living Translation - One basket was filled with fresh, ripe figs, while the other was filled with bad figs that were too rotten to eat.
  • Christian Standard Bible - One basket contained very good figs, like early figs, but the other basket contained very bad figs, so bad they were inedible.
  • New American Standard Bible - One basket had very good figs, like first-ripe figs, and the other basket had very bad figs which could not be eaten due to rottenness.
  • New King James Version - One basket had very good figs, like the figs that are first ripe; and the other basket had very bad figs which could not be eaten, they were so bad.
  • Amplified Bible - One basket had very good figs, like the figs that are the first to ripen; but the other basket had very bad figs, so rotten that they could not be eaten.
  • American Standard Version - One basket had very good figs, like the figs that are first-ripe; and the other basket had very bad figs, which could not be eaten, they were so bad.
  • King James Version - One basket had very good figs, even like the figs that are first ripe: and the other basket had very naughty figs, which could not be eaten, they were so bad.
  • New English Translation - One basket had very good-looking figs in it. They looked like those that had ripened early. The other basket had very bad-looking figs in it, so bad they could not be eaten.
  • World English Bible - One basket had very good figs, like the figs that are first-ripe; and the other basket had very bad figs, which could not be eaten, they were so bad.
  • 新標點和合本 - 一筐是極好的無花果,好像是初熟的;一筐是極壞的無花果,壞得不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 一筐是極好的無花果,像是初熟的;一筐是極壞的無花果,壞得不能吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 一筐是極好的無花果,像是初熟的;一筐是極壞的無花果,壞得不能吃。
  • 當代譯本 - 一筐無花果極好,好像初熟的果子;另一筐則壞得不能吃。
  • 聖經新譯本 - 一筐是極好的無花果,像初熟的無花果;另一筐是極壞的無花果,壞到不能吃。
  • 呂振中譯本 - 一筐是極好的無花果,好像首先熟的無花果;一筐是極壞的無花果,壞到喫不得。
  • 現代標點和合本 - 一筐是極好的無花果,好像是初熟的;一筐是極壞的無花果,壞得不可吃。
  • 文理和合譯本 - 一筐之無花果甚嘉、如初實者、一筐之無花果甚劣、不可食也、
  • 文理委辦譯本 - 一筐之果甚嘉、如初熟之無花果、一筐之果甚劣、不可適口。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一筐盛以至佳之無花果、似初熟之無花果、一筐盛以至劣之無花果、因劣不可食、
  • Nueva Versión Internacional - Una de ellas tenía higos muy buenos, como los que maduran primero; la otra tenía higos muy malos, tan malos que no se podían comer.
  • 현대인의 성경 - 그런데 한 광주리에는 이제 막 익은 좋은 무화과가 담겨 있었고 다른 한 광주리에는 썩어서 먹을 수 없는 무화과가 담겨 있었다.
  • Новый Русский Перевод - В одной корзине был отличный инжир раннего урожая; в другой корзине инжир был самый скверный, настолько плохой, что его нельзя было есть.
  • Восточный перевод - В одной корзине был отличный инжир раннего урожая; в другой корзине инжир был самый скверный, настолько плохой, что его нельзя было есть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В одной корзине был отличный инжир раннего урожая; в другой корзине инжир был самый скверный, настолько плохой, что его нельзя было есть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В одной корзине был отличный инжир раннего урожая; в другой корзине инжир был самый скверный, настолько плохой, что его нельзя было есть.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’un de ces paniers contenait d’excellentes figues, comme le sont celles de la première récolte  ; l’autre, des figues très mauvaises, si mauvaises qu’on ne pouvait les manger.
  • リビングバイブル - エルサレムの神殿の前に、いちじくを盛った二つのかごが見えました。一つのかごには、よく熟した採り立てのいちじくがありました。しかし、もう一方のかごのいちじくは、ひどく腐っていて、とても食べられない状態でした。
  • Nova Versão Internacional - Um cesto continha figos muito bons, como os que amadurecem no princípio da colheita; os figos do outro cesto eram ruins e intragáveis.
  • Hoffnung für alle - Die Feigen im einen Korb waren sehr gut, wie die köstlichen Frühfeigen, die zuerst im Jahr reif werden. Im anderen Korb hingegen lagen nur schlechte Früchte, die so verfault waren, dass man sie nicht mehr essen konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระจาดหนึ่งมีมะเดื่อที่ดีมากเหมือนมะเดื่อสุกต้นฤดู ส่วนอีกกระจาดหนึ่งมีมะเดื่อที่เน่ามาก เน่าจนกินไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตะกร้า​ใบ​หนึ่ง​มี​มะเดื่อ​ดี​มาก อย่าง​มะเดื่อ​ที่​สุก​รุ่น​แรก​ของ​ฤดูกาล ส่วน​อีก​ตะกร้า​มี​มะเดื่อ​เน่า​มาก เน่า​จน​รับประทาน​ไม่​ได้
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 15:2 - “Hỡi con người, cây nho rừng có hơn gì các loại cây khác không? Dây nho có ích bằng gỗ không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:3 - Có thể nào dây nho làm những vật dụng như làm cái móc treo đồ được không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
  • Giê-rê-mi 29:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên chúng và khiến chúng giống như những trái vả xấu, hư thối đến nỗi không ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:5 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Trái vả tốt tượng trưng cho những người từ Giu-đa bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
  • Ma-la-chi 1:13 - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 5:13 - “Các con là muối của đất; nếu các con đánh mất phẩm chất của mình, làm sao lấy lại được? Các con sẽ trở thành vô dụng, bị vứt bỏ và chà đạp như muối hết mặn.
  • Ô-sê 9:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, khi Ta bắt gặp ngươi, ngươi như trái nho tươi giữa đồng hoang. Khi Ta thấy tổ phụ ngươi, chúng như trái đầu mùa của cây vả. Nhưng rồi chúng rời bỏ Ta đi lại với Ba-anh Phê-ô, hiến thân cho điều ô nhục. Chẳng bao lâu chúng trở nên ghê tởm, ghê tởm như các thần chúng thờ phượng.
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một giỏ đựng trái vả tốt tươi như trái chín mọng đầu mùa, còn giỏ kia đựng trái vả thối hư không thể ăn được.
  • 新标点和合本 - 一筐是极好的无花果,好像是初熟的;一筐是极坏的无花果,坏得不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 一筐是极好的无花果,像是初熟的;一筐是极坏的无花果,坏得不能吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 一筐是极好的无花果,像是初熟的;一筐是极坏的无花果,坏得不能吃。
  • 当代译本 - 一筐无花果极好,好像初熟的果子;另一筐则坏得不能吃。
  • 圣经新译本 - 一筐是极好的无花果,像初熟的无花果;另一筐是极坏的无花果,坏到不能吃。
  • 现代标点和合本 - 一筐是极好的无花果,好像是初熟的;一筐是极坏的无花果,坏得不可吃。
  • 和合本(拼音版) - 一筐是极好的无花果,好像是初熟的;一筐是极坏的无花果,坏得不可吃。
  • New International Version - One basket had very good figs, like those that ripen early; the other basket had very bad figs, so bad they could not be eaten.
  • New International Reader's Version - One basket had very good figs in it. They were like figs that ripen early. The other basket had very bad figs in it. In fact, they were so bad they couldn’t even be eaten.
  • English Standard Version - One basket had very good figs, like first-ripe figs, but the other basket had very bad figs, so bad that they could not be eaten.
  • New Living Translation - One basket was filled with fresh, ripe figs, while the other was filled with bad figs that were too rotten to eat.
  • Christian Standard Bible - One basket contained very good figs, like early figs, but the other basket contained very bad figs, so bad they were inedible.
  • New American Standard Bible - One basket had very good figs, like first-ripe figs, and the other basket had very bad figs which could not be eaten due to rottenness.
  • New King James Version - One basket had very good figs, like the figs that are first ripe; and the other basket had very bad figs which could not be eaten, they were so bad.
  • Amplified Bible - One basket had very good figs, like the figs that are the first to ripen; but the other basket had very bad figs, so rotten that they could not be eaten.
  • American Standard Version - One basket had very good figs, like the figs that are first-ripe; and the other basket had very bad figs, which could not be eaten, they were so bad.
  • King James Version - One basket had very good figs, even like the figs that are first ripe: and the other basket had very naughty figs, which could not be eaten, they were so bad.
  • New English Translation - One basket had very good-looking figs in it. They looked like those that had ripened early. The other basket had very bad-looking figs in it, so bad they could not be eaten.
  • World English Bible - One basket had very good figs, like the figs that are first-ripe; and the other basket had very bad figs, which could not be eaten, they were so bad.
  • 新標點和合本 - 一筐是極好的無花果,好像是初熟的;一筐是極壞的無花果,壞得不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 一筐是極好的無花果,像是初熟的;一筐是極壞的無花果,壞得不能吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 一筐是極好的無花果,像是初熟的;一筐是極壞的無花果,壞得不能吃。
  • 當代譯本 - 一筐無花果極好,好像初熟的果子;另一筐則壞得不能吃。
  • 聖經新譯本 - 一筐是極好的無花果,像初熟的無花果;另一筐是極壞的無花果,壞到不能吃。
  • 呂振中譯本 - 一筐是極好的無花果,好像首先熟的無花果;一筐是極壞的無花果,壞到喫不得。
  • 現代標點和合本 - 一筐是極好的無花果,好像是初熟的;一筐是極壞的無花果,壞得不可吃。
  • 文理和合譯本 - 一筐之無花果甚嘉、如初實者、一筐之無花果甚劣、不可食也、
  • 文理委辦譯本 - 一筐之果甚嘉、如初熟之無花果、一筐之果甚劣、不可適口。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一筐盛以至佳之無花果、似初熟之無花果、一筐盛以至劣之無花果、因劣不可食、
  • Nueva Versión Internacional - Una de ellas tenía higos muy buenos, como los que maduran primero; la otra tenía higos muy malos, tan malos que no se podían comer.
  • 현대인의 성경 - 그런데 한 광주리에는 이제 막 익은 좋은 무화과가 담겨 있었고 다른 한 광주리에는 썩어서 먹을 수 없는 무화과가 담겨 있었다.
  • Новый Русский Перевод - В одной корзине был отличный инжир раннего урожая; в другой корзине инжир был самый скверный, настолько плохой, что его нельзя было есть.
  • Восточный перевод - В одной корзине был отличный инжир раннего урожая; в другой корзине инжир был самый скверный, настолько плохой, что его нельзя было есть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В одной корзине был отличный инжир раннего урожая; в другой корзине инжир был самый скверный, настолько плохой, что его нельзя было есть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В одной корзине был отличный инжир раннего урожая; в другой корзине инжир был самый скверный, настолько плохой, что его нельзя было есть.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’un de ces paniers contenait d’excellentes figues, comme le sont celles de la première récolte  ; l’autre, des figues très mauvaises, si mauvaises qu’on ne pouvait les manger.
  • リビングバイブル - エルサレムの神殿の前に、いちじくを盛った二つのかごが見えました。一つのかごには、よく熟した採り立てのいちじくがありました。しかし、もう一方のかごのいちじくは、ひどく腐っていて、とても食べられない状態でした。
  • Nova Versão Internacional - Um cesto continha figos muito bons, como os que amadurecem no princípio da colheita; os figos do outro cesto eram ruins e intragáveis.
  • Hoffnung für alle - Die Feigen im einen Korb waren sehr gut, wie die köstlichen Frühfeigen, die zuerst im Jahr reif werden. Im anderen Korb hingegen lagen nur schlechte Früchte, die so verfault waren, dass man sie nicht mehr essen konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระจาดหนึ่งมีมะเดื่อที่ดีมากเหมือนมะเดื่อสุกต้นฤดู ส่วนอีกกระจาดหนึ่งมีมะเดื่อที่เน่ามาก เน่าจนกินไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตะกร้า​ใบ​หนึ่ง​มี​มะเดื่อ​ดี​มาก อย่าง​มะเดื่อ​ที่​สุก​รุ่น​แรก​ของ​ฤดูกาล ส่วน​อีก​ตะกร้า​มี​มะเดื่อ​เน่า​มาก เน่า​จน​รับประทาน​ไม่​ได้
  • Ê-xê-chi-ên 15:2 - “Hỡi con người, cây nho rừng có hơn gì các loại cây khác không? Dây nho có ích bằng gỗ không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:3 - Có thể nào dây nho làm những vật dụng như làm cái móc treo đồ được không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
  • Giê-rê-mi 29:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên chúng và khiến chúng giống như những trái vả xấu, hư thối đến nỗi không ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:5 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Trái vả tốt tượng trưng cho những người từ Giu-đa bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
  • Ma-la-chi 1:13 - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 5:13 - “Các con là muối của đất; nếu các con đánh mất phẩm chất của mình, làm sao lấy lại được? Các con sẽ trở thành vô dụng, bị vứt bỏ và chà đạp như muối hết mặn.
  • Ô-sê 9:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, khi Ta bắt gặp ngươi, ngươi như trái nho tươi giữa đồng hoang. Khi Ta thấy tổ phụ ngươi, chúng như trái đầu mùa của cây vả. Nhưng rồi chúng rời bỏ Ta đi lại với Ba-anh Phê-ô, hiến thân cho điều ô nhục. Chẳng bao lâu chúng trở nên ghê tởm, ghê tởm như các thần chúng thờ phượng.
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
圣经
资源
计划
奉献