Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • 新标点和合本 - 我必使刀剑、饥荒、瘟疫临到他们,直到他们从我所赐给他们和他们列祖之地灭绝。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使刀剑、饥荒、瘟疫临到他们,直到他们从我所赐给他们和他们祖先之地灭绝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使刀剑、饥荒、瘟疫临到他们,直到他们从我所赐给他们和他们祖先之地灭绝。”
  • 当代译本 - 我要使刀剑、饥荒和瘟疫临到他们,直到他们在我赐给他们和他们祖先的土地上彻底灭亡。’”
  • 圣经新译本 - 我必打发刀剑、饥荒、瘟疫去攻击他们,直到他们从我赐给他们和他们列祖的土地上都消灭了。’”
  • 现代标点和合本 - 我必使刀剑、饥荒、瘟疫临到他们,直到他们从我所赐给他们和他们列祖之地灭绝。”
  • 和合本(拼音版) - 我必使刀剑、饥荒、瘟疫临到他们,直到他们从我所赐给他们和他们列祖之地灭绝。”
  • New International Version - I will send the sword, famine and plague against them until they are destroyed from the land I gave to them and their ancestors.’ ”
  • New International Reader's Version - I will send war, hunger and plague against them. They will be destroyed from the land I gave them and their people of long ago.’ ”
  • English Standard Version - And I will send sword, famine, and pestilence upon them, until they shall be utterly destroyed from the land that I gave to them and their fathers.”
  • New Living Translation - And I will send war, famine, and disease until they have vanished from the land of Israel, which I gave to them and their ancestors.”
  • Christian Standard Bible - I will send the sword, famine, and plague against them until they have perished from the land I gave to them and their ancestors.”
  • New American Standard Bible - And I will send the sword, the famine, and the plague upon them until they are eliminated from the land which I gave to them and their forefathers.’ ”
  • New King James Version - And I will send the sword, the famine, and the pestilence among them, till they are consumed from the land that I gave to them and their fathers.’ ”
  • Amplified Bible - I will send the sword, famine and virulent disease among them until they are consumed from the land which I gave to them and to their fathers.’ ”
  • American Standard Version - And I will send the sword, the famine, and the pestilence, among them, till they be consumed from off the land that I gave unto them and to their fathers.
  • King James Version - And I will send the sword, the famine, and the pestilence, among them, till they be consumed from off the land that I gave unto them and to their fathers.
  • New English Translation - I will bring war, starvation, and disease on them until they are completely destroyed from the land I gave them and their ancestors.’”
  • World English Bible - I will send the sword, the famine, and the pestilence, among them, until they are consumed from off the land that I gave to them and to their fathers.’”
  • 新標點和合本 - 我必使刀劍、饑荒、瘟疫臨到他們,直到他們從我所賜給他們和他們列祖之地滅絕。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使刀劍、饑荒、瘟疫臨到他們,直到他們從我所賜給他們和他們祖先之地滅絕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使刀劍、饑荒、瘟疫臨到他們,直到他們從我所賜給他們和他們祖先之地滅絕。」
  • 當代譯本 - 我要使刀劍、饑荒和瘟疫臨到他們,直到他們在我賜給他們和他們祖先的土地上徹底滅亡。』」
  • 聖經新譯本 - 我必打發刀劍、饑荒、瘟疫去攻擊他們,直到他們從我賜給他們和他們列祖的土地上都消滅了。’”
  • 呂振中譯本 - 我必打發刀劍、饑荒、瘟疫、來擊打他們,直到他們從我所賜給他們和他們列祖的土地上都滅絕了。』
  • 現代標點和合本 - 我必使刀劍、饑荒、瘟疫臨到他們,直到他們從我所賜給他們和他們列祖之地滅絕。」
  • 文理和合譯本 - 亦必加以鋒刃、饑饉疫癘、迨其滅於我所錫彼、及其列祖之地、
  • 文理委辦譯本 - 我必於昔所賜爾祖及爾之地、戮以鋒刃、降以饑饉、斃以疾疫、滅之殆盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使其遭鋒刃、饑饉、瘟疫、以至滅於我所賜彼及其列祖之地焉、
  • Nueva Versión Internacional - Enviaré contra ellos espada, hambre y pestilencia, hasta que sean exterminados de la tierra que les di a ellos y a sus antepasados”».
  • 현대인의 성경 - 그리고 전쟁과 기근과 무서운 전염병을 보내 내가 그들과 그 조상들에게 준 땅에서 그들이 전멸할 때까지 그들을 칠 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я буду поражать их мечом, посылать на них голод и мор, пока они не исчезнут с земли, которую Я дал им и их отцам.
  • Восточный перевод - Я буду поражать их мечом, посылать на них голод и мор, пока они не исчезнут с земли, которую Я дал им и их предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду поражать их мечом, посылать на них голод и мор, пока они не исчезнут с земли, которую Я дал им и их предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду поражать их мечом, посылать на них голод и мор, пока они не исчезнут с земли, которую Я дал им и их предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je déchaînerai contre eux l’épée, la famine et la peste, jusqu’à ce qu’ils aient complètement disparu du pays que je leur ai donné, à leurs ancêtres puis à eux.
  • リビングバイブル - わたしが大虐殺とききんと疫病を送るので、彼らはついに、わたしが彼らと先祖に与えたイスラエルの地から絶たれる。」
  • Nova Versão Internacional - Enviarei contra eles a guerra, a fome e a peste até que sejam eliminados da terra que dei a eles e aos seus antepassados”.
  • Hoffnung für alle - Kriege, Hungersnot und Seuchen will ich über sie bringen, bis sie ausgerottet sind aus dem Land, das ich ihnen und ihren Vorfahren geschenkt habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะส่งสงคราม การกันดารอาหาร และโรคระบาดไปเล่นงานพวกเขา จนกระทั่งเขาถูกทำลายล้างจากดินแดนซึ่งเราได้ยกให้แก่เขาและบรรพบุรุษของเขา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​เผชิญ​กับ​การ​สู้รบ ความ​อดอยาก และ​โรค​ระบาด จนกระทั่ง​พวก​เขา​พินาศ​ไป​จาก​แผ่นดิน​ที่​เรา​มอบ​ให้​แก่​พวก​เขา​และ​บรรพบุรุษ”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 14:12 - Rồi Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Ê-xê-chi-ên 7:15 - Chiến tranh bên ngoài thành, dịch bệnh và đói kém bên trong. Những ai ở ngoài thành sẽ bị gươm kẻ thù giết. Những ai ở trong thành sẽ bị nạn đói và bệnh dịch hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:27 - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 5:16 - Ta sẽ bắn mũi tên đói kém tiêu diệt ngươi. Nạn đói sẽ ngày càng trầm trọng cho đến lúc ngươi không còn bánh ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • 新标点和合本 - 我必使刀剑、饥荒、瘟疫临到他们,直到他们从我所赐给他们和他们列祖之地灭绝。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使刀剑、饥荒、瘟疫临到他们,直到他们从我所赐给他们和他们祖先之地灭绝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使刀剑、饥荒、瘟疫临到他们,直到他们从我所赐给他们和他们祖先之地灭绝。”
  • 当代译本 - 我要使刀剑、饥荒和瘟疫临到他们,直到他们在我赐给他们和他们祖先的土地上彻底灭亡。’”
  • 圣经新译本 - 我必打发刀剑、饥荒、瘟疫去攻击他们,直到他们从我赐给他们和他们列祖的土地上都消灭了。’”
  • 现代标点和合本 - 我必使刀剑、饥荒、瘟疫临到他们,直到他们从我所赐给他们和他们列祖之地灭绝。”
  • 和合本(拼音版) - 我必使刀剑、饥荒、瘟疫临到他们,直到他们从我所赐给他们和他们列祖之地灭绝。”
  • New International Version - I will send the sword, famine and plague against them until they are destroyed from the land I gave to them and their ancestors.’ ”
  • New International Reader's Version - I will send war, hunger and plague against them. They will be destroyed from the land I gave them and their people of long ago.’ ”
  • English Standard Version - And I will send sword, famine, and pestilence upon them, until they shall be utterly destroyed from the land that I gave to them and their fathers.”
  • New Living Translation - And I will send war, famine, and disease until they have vanished from the land of Israel, which I gave to them and their ancestors.”
  • Christian Standard Bible - I will send the sword, famine, and plague against them until they have perished from the land I gave to them and their ancestors.”
  • New American Standard Bible - And I will send the sword, the famine, and the plague upon them until they are eliminated from the land which I gave to them and their forefathers.’ ”
  • New King James Version - And I will send the sword, the famine, and the pestilence among them, till they are consumed from the land that I gave to them and their fathers.’ ”
  • Amplified Bible - I will send the sword, famine and virulent disease among them until they are consumed from the land which I gave to them and to their fathers.’ ”
  • American Standard Version - And I will send the sword, the famine, and the pestilence, among them, till they be consumed from off the land that I gave unto them and to their fathers.
  • King James Version - And I will send the sword, the famine, and the pestilence, among them, till they be consumed from off the land that I gave unto them and to their fathers.
  • New English Translation - I will bring war, starvation, and disease on them until they are completely destroyed from the land I gave them and their ancestors.’”
  • World English Bible - I will send the sword, the famine, and the pestilence, among them, until they are consumed from off the land that I gave to them and to their fathers.’”
  • 新標點和合本 - 我必使刀劍、饑荒、瘟疫臨到他們,直到他們從我所賜給他們和他們列祖之地滅絕。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使刀劍、饑荒、瘟疫臨到他們,直到他們從我所賜給他們和他們祖先之地滅絕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使刀劍、饑荒、瘟疫臨到他們,直到他們從我所賜給他們和他們祖先之地滅絕。」
  • 當代譯本 - 我要使刀劍、饑荒和瘟疫臨到他們,直到他們在我賜給他們和他們祖先的土地上徹底滅亡。』」
  • 聖經新譯本 - 我必打發刀劍、饑荒、瘟疫去攻擊他們,直到他們從我賜給他們和他們列祖的土地上都消滅了。’”
  • 呂振中譯本 - 我必打發刀劍、饑荒、瘟疫、來擊打他們,直到他們從我所賜給他們和他們列祖的土地上都滅絕了。』
  • 現代標點和合本 - 我必使刀劍、饑荒、瘟疫臨到他們,直到他們從我所賜給他們和他們列祖之地滅絕。」
  • 文理和合譯本 - 亦必加以鋒刃、饑饉疫癘、迨其滅於我所錫彼、及其列祖之地、
  • 文理委辦譯本 - 我必於昔所賜爾祖及爾之地、戮以鋒刃、降以饑饉、斃以疾疫、滅之殆盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使其遭鋒刃、饑饉、瘟疫、以至滅於我所賜彼及其列祖之地焉、
  • Nueva Versión Internacional - Enviaré contra ellos espada, hambre y pestilencia, hasta que sean exterminados de la tierra que les di a ellos y a sus antepasados”».
  • 현대인의 성경 - 그리고 전쟁과 기근과 무서운 전염병을 보내 내가 그들과 그 조상들에게 준 땅에서 그들이 전멸할 때까지 그들을 칠 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я буду поражать их мечом, посылать на них голод и мор, пока они не исчезнут с земли, которую Я дал им и их отцам.
  • Восточный перевод - Я буду поражать их мечом, посылать на них голод и мор, пока они не исчезнут с земли, которую Я дал им и их предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду поражать их мечом, посылать на них голод и мор, пока они не исчезнут с земли, которую Я дал им и их предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду поражать их мечом, посылать на них голод и мор, пока они не исчезнут с земли, которую Я дал им и их предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je déchaînerai contre eux l’épée, la famine et la peste, jusqu’à ce qu’ils aient complètement disparu du pays que je leur ai donné, à leurs ancêtres puis à eux.
  • リビングバイブル - わたしが大虐殺とききんと疫病を送るので、彼らはついに、わたしが彼らと先祖に与えたイスラエルの地から絶たれる。」
  • Nova Versão Internacional - Enviarei contra eles a guerra, a fome e a peste até que sejam eliminados da terra que dei a eles e aos seus antepassados”.
  • Hoffnung für alle - Kriege, Hungersnot und Seuchen will ich über sie bringen, bis sie ausgerottet sind aus dem Land, das ich ihnen und ihren Vorfahren geschenkt habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะส่งสงคราม การกันดารอาหาร และโรคระบาดไปเล่นงานพวกเขา จนกระทั่งเขาถูกทำลายล้างจากดินแดนซึ่งเราได้ยกให้แก่เขาและบรรพบุรุษของเขา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​เผชิญ​กับ​การ​สู้รบ ความ​อดอยาก และ​โรค​ระบาด จนกระทั่ง​พวก​เขา​พินาศ​ไป​จาก​แผ่นดิน​ที่​เรา​มอบ​ให้​แก่​พวก​เขา​และ​บรรพบุรุษ”
  • Ê-xê-chi-ên 14:12 - Rồi Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Ê-xê-chi-ên 7:15 - Chiến tranh bên ngoài thành, dịch bệnh và đói kém bên trong. Những ai ở ngoài thành sẽ bị gươm kẻ thù giết. Những ai ở trong thành sẽ bị nạn đói và bệnh dịch hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:27 - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 5:16 - Ta sẽ bắn mũi tên đói kém tiêu diệt ngươi. Nạn đói sẽ ngày càng trầm trọng cho đến lúc ngươi không còn bánh ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
圣经
资源
计划
奉献