Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ quở phạt các ngươi và các ngươi sẽ mang ô nhục đời đời.’”
  • 新标点和合本 - 又必使永远的凌辱和长久的羞耻临到你们,是不能忘记的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又必使永远的凌辱和长久的羞耻临到你们,是不能忘记的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又必使永远的凌辱和长久的羞耻临到你们,是不能忘记的。”
  • 当代译本 - 我要使你们永远蒙羞受辱,难以忘怀。’”
  • 圣经新译本 - 我必使你们蒙受永远的凌辱、永远的羞耻,是不能忘记的。”
  • 现代标点和合本 - 又必使永远的凌辱和长久的羞耻临到你们,是不能忘记的。”
  • 和合本(拼音版) - 又必使永远的凌辱和长久的羞耻临到你们,是不能忘记的。”
  • New International Version - I will bring on you everlasting disgrace—everlasting shame that will not be forgotten.”
  • New International Reader's Version - I will bring on you shame that will last forever. It will never be forgotten.”
  • English Standard Version - And I will bring upon you everlasting reproach and perpetual shame, which shall not be forgotten.’”
  • New Living Translation - And I will make you an object of ridicule, and your name will be infamous throughout the ages.’”
  • Christian Standard Bible - I will bring on you everlasting disgrace and humiliation that will never be forgotten.”
  • New American Standard Bible - I will put an everlasting disgrace on you and an everlasting humiliation which will not be forgotten.”
  • New King James Version - And I will bring an everlasting reproach upon you, and a perpetual shame, which shall not be forgotten.’ ”
  • Amplified Bible - And I will bring an everlasting disgrace on you and a perpetual humiliation (shame) which will not be forgotten.”
  • American Standard Version - and I will bring an everlasting reproach upon you, and a perpetual shame, which shall not be forgotten.
  • King James Version - And I will bring an everlasting reproach upon you, and a perpetual shame, which shall not be forgotten.
  • New English Translation - I will bring on you lasting shame and lasting disgrace which will never be forgotten!’”
  • World English Bible - I will bring an everlasting reproach on you, and a perpetual shame, which will not be forgotten.’”
  • 新標點和合本 - 又必使永遠的凌辱和長久的羞恥臨到你們,是不能忘記的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又必使永遠的凌辱和長久的羞恥臨到你們,是不能忘記的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又必使永遠的凌辱和長久的羞恥臨到你們,是不能忘記的。」
  • 當代譯本 - 我要使你們永遠蒙羞受辱,難以忘懷。』」
  • 聖經新譯本 - 我必使你們蒙受永遠的凌辱、永遠的羞恥,是不能忘記的。”
  • 呂振中譯本 - 我必將永遠的羞辱永遠的慚愧加於你們,就是忘記不了的。」』
  • 現代標點和合本 - 又必使永遠的凌辱和長久的羞恥臨到你們,是不能忘記的。」
  • 文理和合譯本 - 使爾蒙羞負辱、歷久不忘、
  • 文理委辦譯本 - 使爾含羞抱愧、永世不息。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使爾永遠受辱蒙羞、恆久不忘焉、
  • Nueva Versión Internacional - Y los afligiré con un oprobio eterno, con una humillación eterna que jamás será olvidada”».
  • 현대인의 성경 - 영원히 씻을 수 없는 수치와 모욕을 당하게 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Я покрою вас позором навеки – бесчестием навеки, которое не позабудется».
  • Восточный перевод - Я навеки покрою вас позором и бесчестием, которое не позабудется».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я навеки покрою вас позором и бесчестием, которое не позабудется».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я навеки покрою вас позором и бесчестием, которое не позабудется».
  • La Bible du Semeur 2015 - je vous couvrirai d’un opprobre éternel, d’une honte éternelle qu’on n’oubliera jamais.
  • リビングバイブル - わたしはおまえたちの恥をさらすので、おまえたちの名はいつまでも不名誉なものとなる。」
  • Nova Versão Internacional - Trarei sobre vocês humilhação perpétua, vergonha permanente, que jamais será esquecida”.
  • Hoffnung für alle - Die Schande, in die ich euch dann stürze, wird ewig dauern und nie vergessen werden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำความอัปยศอดสูตลอดกาลมาสู่เจ้า ความอับอายเนืองนิตย์ซึ่งไม่มีวันลืม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​ถูก​ดู​หมิ่น​และ​รับ​ความ​อับอาย​ไป​ตลอด​กาล ซึ่ง​จะ​ไม่​มี​วัน​ลืม​ได้”
交叉引用
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
  • Giê-rê-mi 44:8 - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
  • Giê-rê-mi 44:9 - Lẽ nào các ngươi quên tội ác của tổ phụ, tội ác của các vua và các hoàng hậu Giu-đa, tội ác của các ngươi và vợ các ngươi đã phạm trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem rồi sao?
  • Giê-rê-mi 44:10 - Mãi đến ngày nay, các ngươi chẳng chịu ăn năn hay kính sợ. Không ai chọn vâng giữ luật pháp Ta và thực thi các nguyên tắc đạo đức Ta đã dạy các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
  • Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Ô-sê 4:7 - Càng nhiều thầy tế lễ bao nhiêu, chúng càng phạm tội chống Ta bấy nhiêu. Ta sẽ đổi vinh quang của chúng ra ô nhục.
  • Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ quở phạt các ngươi và các ngươi sẽ mang ô nhục đời đời.’”
  • 新标点和合本 - 又必使永远的凌辱和长久的羞耻临到你们,是不能忘记的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又必使永远的凌辱和长久的羞耻临到你们,是不能忘记的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又必使永远的凌辱和长久的羞耻临到你们,是不能忘记的。”
  • 当代译本 - 我要使你们永远蒙羞受辱,难以忘怀。’”
  • 圣经新译本 - 我必使你们蒙受永远的凌辱、永远的羞耻,是不能忘记的。”
  • 现代标点和合本 - 又必使永远的凌辱和长久的羞耻临到你们,是不能忘记的。”
  • 和合本(拼音版) - 又必使永远的凌辱和长久的羞耻临到你们,是不能忘记的。”
  • New International Version - I will bring on you everlasting disgrace—everlasting shame that will not be forgotten.”
  • New International Reader's Version - I will bring on you shame that will last forever. It will never be forgotten.”
  • English Standard Version - And I will bring upon you everlasting reproach and perpetual shame, which shall not be forgotten.’”
  • New Living Translation - And I will make you an object of ridicule, and your name will be infamous throughout the ages.’”
  • Christian Standard Bible - I will bring on you everlasting disgrace and humiliation that will never be forgotten.”
  • New American Standard Bible - I will put an everlasting disgrace on you and an everlasting humiliation which will not be forgotten.”
  • New King James Version - And I will bring an everlasting reproach upon you, and a perpetual shame, which shall not be forgotten.’ ”
  • Amplified Bible - And I will bring an everlasting disgrace on you and a perpetual humiliation (shame) which will not be forgotten.”
  • American Standard Version - and I will bring an everlasting reproach upon you, and a perpetual shame, which shall not be forgotten.
  • King James Version - And I will bring an everlasting reproach upon you, and a perpetual shame, which shall not be forgotten.
  • New English Translation - I will bring on you lasting shame and lasting disgrace which will never be forgotten!’”
  • World English Bible - I will bring an everlasting reproach on you, and a perpetual shame, which will not be forgotten.’”
  • 新標點和合本 - 又必使永遠的凌辱和長久的羞恥臨到你們,是不能忘記的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又必使永遠的凌辱和長久的羞恥臨到你們,是不能忘記的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又必使永遠的凌辱和長久的羞恥臨到你們,是不能忘記的。」
  • 當代譯本 - 我要使你們永遠蒙羞受辱,難以忘懷。』」
  • 聖經新譯本 - 我必使你們蒙受永遠的凌辱、永遠的羞恥,是不能忘記的。”
  • 呂振中譯本 - 我必將永遠的羞辱永遠的慚愧加於你們,就是忘記不了的。」』
  • 現代標點和合本 - 又必使永遠的凌辱和長久的羞恥臨到你們,是不能忘記的。」
  • 文理和合譯本 - 使爾蒙羞負辱、歷久不忘、
  • 文理委辦譯本 - 使爾含羞抱愧、永世不息。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使爾永遠受辱蒙羞、恆久不忘焉、
  • Nueva Versión Internacional - Y los afligiré con un oprobio eterno, con una humillación eterna que jamás será olvidada”».
  • 현대인의 성경 - 영원히 씻을 수 없는 수치와 모욕을 당하게 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Я покрою вас позором навеки – бесчестием навеки, которое не позабудется».
  • Восточный перевод - Я навеки покрою вас позором и бесчестием, которое не позабудется».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я навеки покрою вас позором и бесчестием, которое не позабудется».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я навеки покрою вас позором и бесчестием, которое не позабудется».
  • La Bible du Semeur 2015 - je vous couvrirai d’un opprobre éternel, d’une honte éternelle qu’on n’oubliera jamais.
  • リビングバイブル - わたしはおまえたちの恥をさらすので、おまえたちの名はいつまでも不名誉なものとなる。」
  • Nova Versão Internacional - Trarei sobre vocês humilhação perpétua, vergonha permanente, que jamais será esquecida”.
  • Hoffnung für alle - Die Schande, in die ich euch dann stürze, wird ewig dauern und nie vergessen werden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำความอัปยศอดสูตลอดกาลมาสู่เจ้า ความอับอายเนืองนิตย์ซึ่งไม่มีวันลืม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​ถูก​ดู​หมิ่น​และ​รับ​ความ​อับอาย​ไป​ตลอด​กาล ซึ่ง​จะ​ไม่​มี​วัน​ลืม​ได้”
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
  • Giê-rê-mi 44:8 - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
  • Giê-rê-mi 44:9 - Lẽ nào các ngươi quên tội ác của tổ phụ, tội ác của các vua và các hoàng hậu Giu-đa, tội ác của các ngươi và vợ các ngươi đã phạm trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem rồi sao?
  • Giê-rê-mi 44:10 - Mãi đến ngày nay, các ngươi chẳng chịu ăn năn hay kính sợ. Không ai chọn vâng giữ luật pháp Ta và thực thi các nguyên tắc đạo đức Ta đã dạy các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
  • Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Ô-sê 4:7 - Càng nhiều thầy tế lễ bao nhiêu, chúng càng phạm tội chống Ta bấy nhiêu. Ta sẽ đổi vinh quang của chúng ra ô nhục.
  • Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
圣经
资源
计划
奉献