Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 我必设立照管他们的牧人,牧养他们。他们不再惧怕,不再惊惶,也不缺少一个;这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必设立牧人照管他们,牧养他们。他们不再惧怕,不再惊惶,没有一个失丧的。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必设立牧人照管他们,牧养他们。他们不再惧怕,不再惊惶,没有一个失丧的。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 我要设立首领照顾他们,使他们不再担惊受怕,也不再迷失。这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 我要兴起牧人,牧养它们;它们必不再恐惧惊慌,一个也不会失掉。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 我必设立照管他们的牧人牧养他们,他们不再惧怕,不再惊惶,也不缺少一个。”这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 我必设立照管他们的牧人,牧养他们。他们不再惧怕,不再惊惶,也不缺少一个。这是耶和华说的。”
  • New International Version - I will place shepherds over them who will tend them, and they will no longer be afraid or terrified, nor will any be missing,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - I will place shepherds over them who will take good care of them. My sheep will not be afraid or terrified anymore. And none of them will be missing,” announces the Lord.
  • English Standard Version - I will set shepherds over them who will care for them, and they shall fear no more, nor be dismayed, neither shall any be missing, declares the Lord.
  • New Living Translation - Then I will appoint responsible shepherds who will care for them, and they will never be afraid again. Not a single one will be lost or missing. I, the Lord, have spoken!
  • Christian Standard Bible - I will raise up shepherds over them who will tend them. They will no longer be afraid or discouraged, nor will any be missing.” This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - I will also raise up shepherds over them and they will tend them; and they will not be afraid any longer, nor be terrified, nor will any be missing,” declares the Lord.
  • New King James Version - I will set up shepherds over them who will feed them; and they shall fear no more, nor be dismayed, nor shall they be lacking,” says the Lord.
  • Amplified Bible - I will set up shepherds over them who will feed them. And they will not be afraid any longer, nor be terrified, nor will any be missing,” says the Lord.
  • American Standard Version - And I will set up shepherds over them, who shall feed them; and they shall fear no more, nor be dismayed, neither shall any be lacking, saith Jehovah.
  • King James Version - And I will set up shepherds over them which shall feed them: and they shall fear no more, nor be dismayed, neither shall they be lacking, saith the Lord.
  • New English Translation - I will install rulers over them who will care for them. Then they will no longer need to fear or be terrified. None of them will turn up missing. I, the Lord, promise it!
  • World English Bible - I will set up shepherds over them, who will feed them. They will no longer be afraid or dismayed, neither will any be lacking,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必設立照管他們的牧人,牧養他們。他們不再懼怕,不再驚惶,也不缺少一個;這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必設立牧人照管他們,牧養他們。他們不再懼怕,不再驚惶,沒有一個失喪的。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必設立牧人照管他們,牧養他們。他們不再懼怕,不再驚惶,沒有一個失喪的。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我要設立首領照顧他們,使他們不再擔驚受怕,也不再迷失。這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 我要興起牧人,牧養牠們;牠們必不再恐懼驚慌,一個也不會失掉。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 我必設立照管他們的牧民者來牧養他們;他們必不再懼怕,不 再 驚慌,也不缺少一個; 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 我必設立照管他們的牧人牧養他們,他們不再懼怕,不再驚惶,也不缺少一個。」這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 我必立牧者治之養之、使不復畏懼驚惶、其數無缺、耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、必立牧者、以豢養之、則無驚惶、無缺乏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必為之立牧以牧之、則不復驚、不復懼、亦不至缺乏、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Pondré sobre ellas pastores que las pastorearán, y ya no temerán ni se espantarán, ni faltará ninguna de ellas —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들을 돌볼 목자들을 세워 그들이 다시는 두려워하거나 놀라거나 그 수가 줄어드는 일이 없도록 하겠다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я поставлю над ними пастухов, которые будут пасти их, и они больше не будут знать ни страха, ни трепета, и не будут больше пропадать, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Я поставлю над ними пастухов, которые будут пасти их. И Мои овцы больше не будут знать ни страха, ни трепета и не будут больше пропадать, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поставлю над ними пастухов, которые будут пасти их. И Мои овцы больше не будут знать ни страха, ни трепета и не будут больше пропадать, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поставлю над ними пастухов, которые будут пасти их. И Мои овцы больше не будут знать ни страха, ни трепета и не будут больше пропадать, – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’établirai sur elles des bergers de mon choix qui les dirigeront. Et elles ne connaîtront plus ni crainte ni terreur, et plus aucune d’elles ne manquera jamais, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - また彼らの上に、責任感の強い羊飼いを立てる。彼らは二度と怖がる必要はなく、四六時中、守られるようになる。
  • Nova Versão Internacional - Estabelecerei sobre eles pastores que cuidarão deles. E eles não mais terão medo ou pavor, e nenhum deles faltará”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich werde Hirten über sie einsetzen, die sie auf gute Weide führen. Dann werden sie sich nicht mehr fürchten und keine Angst mehr haben; niemand von ihnen geht verloren. Das verspreche ich, der Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตั้งคนเลี้ยงแกะซึ่งรับผิดชอบดูแลเขา เขาจะไม่ต้องหวาดกลัวอกสั่นขวัญแขวนอีกต่อไป และจะไม่มีคนใดขาดหายไป” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​แต่งตั้ง​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​ที่​จะ​เอา​ใจ​ใส่​ต่อ​พวก​เขา และ​พวก​เขา​จะ​ไม่​กลัว​อีก​ต่อ​ไป จะ​ไม่​ตกใจ และ​จะ​ไม่​มี​ใคร​ขาด​หาย​ไป​ไหน” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Dân Số Ký 31:49 - “Chúng tôi đã kiểm điểm quân số và thấy là không một ai thiệt mạng cả.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Ô-sê 3:3 - Tôi bảo nàng: “Bà phải ở yên trong nhà ta nhiều ngày và đừng hành nghề mãi dâm nữa. Trong suốt thời gian này, bà không được quan hệ xác thịt với ai thì ta sẽ sống với bà.”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 34:30 - Như thế, họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Ta ở với họ. Và họ sẽ biết họ, dân tộc Ít-ra-ên, là dân Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Giê-rê-mi 3:15 - Ta sẽ cho các ngươi những người chăn vừa lòng Ta, họ sẽ lấy tri thức và sáng suốt mà nuôi các ngươi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 我必设立照管他们的牧人,牧养他们。他们不再惧怕,不再惊惶,也不缺少一个;这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必设立牧人照管他们,牧养他们。他们不再惧怕,不再惊惶,没有一个失丧的。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必设立牧人照管他们,牧养他们。他们不再惧怕,不再惊惶,没有一个失丧的。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 我要设立首领照顾他们,使他们不再担惊受怕,也不再迷失。这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 我要兴起牧人,牧养它们;它们必不再恐惧惊慌,一个也不会失掉。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 我必设立照管他们的牧人牧养他们,他们不再惧怕,不再惊惶,也不缺少一个。”这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 我必设立照管他们的牧人,牧养他们。他们不再惧怕,不再惊惶,也不缺少一个。这是耶和华说的。”
  • New International Version - I will place shepherds over them who will tend them, and they will no longer be afraid or terrified, nor will any be missing,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - I will place shepherds over them who will take good care of them. My sheep will not be afraid or terrified anymore. And none of them will be missing,” announces the Lord.
  • English Standard Version - I will set shepherds over them who will care for them, and they shall fear no more, nor be dismayed, neither shall any be missing, declares the Lord.
  • New Living Translation - Then I will appoint responsible shepherds who will care for them, and they will never be afraid again. Not a single one will be lost or missing. I, the Lord, have spoken!
  • Christian Standard Bible - I will raise up shepherds over them who will tend them. They will no longer be afraid or discouraged, nor will any be missing.” This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - I will also raise up shepherds over them and they will tend them; and they will not be afraid any longer, nor be terrified, nor will any be missing,” declares the Lord.
  • New King James Version - I will set up shepherds over them who will feed them; and they shall fear no more, nor be dismayed, nor shall they be lacking,” says the Lord.
  • Amplified Bible - I will set up shepherds over them who will feed them. And they will not be afraid any longer, nor be terrified, nor will any be missing,” says the Lord.
  • American Standard Version - And I will set up shepherds over them, who shall feed them; and they shall fear no more, nor be dismayed, neither shall any be lacking, saith Jehovah.
  • King James Version - And I will set up shepherds over them which shall feed them: and they shall fear no more, nor be dismayed, neither shall they be lacking, saith the Lord.
  • New English Translation - I will install rulers over them who will care for them. Then they will no longer need to fear or be terrified. None of them will turn up missing. I, the Lord, promise it!
  • World English Bible - I will set up shepherds over them, who will feed them. They will no longer be afraid or dismayed, neither will any be lacking,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必設立照管他們的牧人,牧養他們。他們不再懼怕,不再驚惶,也不缺少一個;這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必設立牧人照管他們,牧養他們。他們不再懼怕,不再驚惶,沒有一個失喪的。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必設立牧人照管他們,牧養他們。他們不再懼怕,不再驚惶,沒有一個失喪的。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我要設立首領照顧他們,使他們不再擔驚受怕,也不再迷失。這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 我要興起牧人,牧養牠們;牠們必不再恐懼驚慌,一個也不會失掉。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 我必設立照管他們的牧民者來牧養他們;他們必不再懼怕,不 再 驚慌,也不缺少一個; 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 我必設立照管他們的牧人牧養他們,他們不再懼怕,不再驚惶,也不缺少一個。」這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 我必立牧者治之養之、使不復畏懼驚惶、其數無缺、耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、必立牧者、以豢養之、則無驚惶、無缺乏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必為之立牧以牧之、則不復驚、不復懼、亦不至缺乏、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Pondré sobre ellas pastores que las pastorearán, y ya no temerán ni se espantarán, ni faltará ninguna de ellas —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들을 돌볼 목자들을 세워 그들이 다시는 두려워하거나 놀라거나 그 수가 줄어드는 일이 없도록 하겠다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я поставлю над ними пастухов, которые будут пасти их, и они больше не будут знать ни страха, ни трепета, и не будут больше пропадать, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Я поставлю над ними пастухов, которые будут пасти их. И Мои овцы больше не будут знать ни страха, ни трепета и не будут больше пропадать, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поставлю над ними пастухов, которые будут пасти их. И Мои овцы больше не будут знать ни страха, ни трепета и не будут больше пропадать, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поставлю над ними пастухов, которые будут пасти их. И Мои овцы больше не будут знать ни страха, ни трепета и не будут больше пропадать, – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’établirai sur elles des bergers de mon choix qui les dirigeront. Et elles ne connaîtront plus ni crainte ni terreur, et plus aucune d’elles ne manquera jamais, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - また彼らの上に、責任感の強い羊飼いを立てる。彼らは二度と怖がる必要はなく、四六時中、守られるようになる。
  • Nova Versão Internacional - Estabelecerei sobre eles pastores que cuidarão deles. E eles não mais terão medo ou pavor, e nenhum deles faltará”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich werde Hirten über sie einsetzen, die sie auf gute Weide führen. Dann werden sie sich nicht mehr fürchten und keine Angst mehr haben; niemand von ihnen geht verloren. Das verspreche ich, der Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตั้งคนเลี้ยงแกะซึ่งรับผิดชอบดูแลเขา เขาจะไม่ต้องหวาดกลัวอกสั่นขวัญแขวนอีกต่อไป และจะไม่มีคนใดขาดหายไป” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​แต่งตั้ง​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​ที่​จะ​เอา​ใจ​ใส่​ต่อ​พวก​เขา และ​พวก​เขา​จะ​ไม่​กลัว​อีก​ต่อ​ไป จะ​ไม่​ตกใจ และ​จะ​ไม่​มี​ใคร​ขาด​หาย​ไป​ไหน” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Dân Số Ký 31:49 - “Chúng tôi đã kiểm điểm quân số và thấy là không một ai thiệt mạng cả.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Ô-sê 3:3 - Tôi bảo nàng: “Bà phải ở yên trong nhà ta nhiều ngày và đừng hành nghề mãi dâm nữa. Trong suốt thời gian này, bà không được quan hệ xác thịt với ai thì ta sẽ sống với bà.”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 34:30 - Như thế, họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Ta ở với họ. Và họ sẽ biết họ, dân tộc Ít-ra-ên, là dân Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Giê-rê-mi 3:15 - Ta sẽ cho các ngươi những người chăn vừa lòng Ta, họ sẽ lấy tri thức và sáng suốt mà nuôi các ngươi.”
圣经
资源
计划
奉献