Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
  • 新标点和合本 - 看哪!耶和华的忿怒 好像暴风,已经发出; 是暴烈的旋风, 必转到恶人的头上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪!耶和华的暴风 在震怒中发出, 是旋转的暴风, 必转到恶人头上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪!耶和华的暴风 在震怒中发出, 是旋转的暴风, 必转到恶人头上。
  • 当代译本 - 看啊,耶和华的烈怒像暴风一样袭来, 像旋风一样吹到恶人头上。
  • 圣经新译本 - 看哪!耶和华的旋风, 在震怒中发出, 是旋转的狂风, 必卷到恶人的头上。
  • 现代标点和合本 - 看哪,耶和华的愤怒 好像暴风,已经发出, 是暴烈的旋风, 必转到恶人的头上。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,耶和华的忿怒 好像暴风,已经发出, 是暴烈的旋风, 必转到恶人的头上。
  • New International Version - See, the storm of the Lord will burst out in wrath, a whirlwind swirling down on the heads of the wicked.
  • New International Reader's Version - A storm will burst out because of my great anger. A windstorm will sweep down on the heads of sinful people.
  • English Standard Version - Behold, the storm of the Lord! Wrath has gone forth, a whirling tempest; it will burst upon the head of the wicked.
  • New Living Translation - Look! The Lord’s anger bursts out like a storm, a whirlwind that swirls down on the heads of the wicked.
  • Christian Standard Bible - Look, a storm from the Lord! Wrath has gone out, a whirling storm. It will whirl about the heads of the wicked.
  • New American Standard Bible - Behold, the storm of the Lord has gone forth in wrath, Even a whirling tempest; It will swirl down on the head of the wicked.
  • New King James Version - Behold, a whirlwind of the Lord has gone forth in fury— A violent whirlwind! It will fall violently on the head of the wicked.
  • Amplified Bible - Behold, the tempest of the Lord has gone forth in wrath, A whirling tempest; It will whirl and burst on the heads of the wicked.
  • American Standard Version - Behold, the tempest of Jehovah, even his wrath, is gone forth, yea, a whirling tempest: it shall burst upon the head of the wicked.
  • King James Version - Behold, a whirlwind of the Lord is gone forth in fury, even a grievous whirlwind: it shall fall grievously upon the head of the wicked.
  • New English Translation - But just watch! The wrath of the Lord will come like a storm! Like a raging storm it will rage down on the heads of those who are wicked.
  • World English Bible - Behold, Yahweh’s storm, his wrath, has gone out. Yes, a whirling storm: It will burst on the head of the wicked.
  • 新標點和合本 - 看哪!耶和華的忿怒 好像暴風,已經發出; 是暴烈的旋風, 必轉到惡人的頭上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪!耶和華的暴風 在震怒中發出, 是旋轉的暴風, 必轉到惡人頭上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪!耶和華的暴風 在震怒中發出, 是旋轉的暴風, 必轉到惡人頭上。
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華的烈怒像暴風一樣襲來, 像旋風一樣吹到惡人頭上。
  • 聖經新譯本 - 看哪!耶和華的旋風, 在震怒中發出, 是旋轉的狂風, 必捲到惡人的頭上。
  • 呂振中譯本 - 看哪,永恆主的旋風! 他的 震怒已經發出! 是旋轉的狂風, 必旋轉到惡人的頭上。
  • 現代標點和合本 - 看哪,耶和華的憤怒 好像暴風,已經發出, 是暴烈的旋風, 必轉到惡人的頭上。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之怒已發、有若暴風旋風、擊彼惡人之首、
  • 文理委辦譯本 - 惟我震怒、使風驟起、飄搖震撼、罰彼惡徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主震怒、狂風驟起、旋風大作、臨於惡人之首、
  • Nueva Versión Internacional - El huracán del Señor se ha desatado con furor; un torbellino se cierne amenazante sobre la cabeza de los malvados.
  • 현대인의 성경 - 보라, 나 여호와가 폭풍과 회오리바람 같은 분노로 악인들의 머리를 칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, буря Господня разразится яростью, сильный смерч закружится над головами нечестивых.
  • Восточный перевод - Вот буря Вечного разразится яростью, сильный смерч закружится над головами нечестивых!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот буря Вечного разразится яростью, сильный смерч закружится над головами нечестивых!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот буря Вечного разразится яростью, сильный смерч закружится над головами нечестивых!
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici que la tempête ╵de l’Eternel se lève, sa fureur se déchaîne, l’orage tourbillonne, il s’abat sur la tête ╵de ceux qui font le mal .
  • リビングバイブル - このような悪者どもを吹き飛ばすために、 わたしは激しいつむじ風を送る。
  • Nova Versão Internacional - Vejam, a tempestade do Senhor! A sua fúria está à solta! Um vendaval vem sobre a cabeça dos ímpios.
  • Hoffnung für alle - Seht, der Zorn des Herrn bricht los wie ein gewaltiger Sturm, wie ein Wirbelsturm fegt er über die Gottlosen hinweg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด พายุขององค์พระผู้เป็นเจ้า จะปะทุขึ้นด้วยความเกรี้ยวกราด เป็นพายุหมุนลงมา เหนือศีรษะของบรรดาคนชั่วร้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ความ​กริ้ว​ดั่ง​พายุ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า การ​ลง​โทษ​ได้​ก้าว​ออก​ไป​แล้ว พายุ​อัน​แรงกล้า จะ​กระหน่ำ​ลง​บน​หัว​ของ​คน​ชั่ว
交叉引用
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • Y-sai 21:1 - Đây là lời tiên tri về Ba-by-lôn—hoang mạc bên cạnh biển: Một thảm họa ập đến ngươi từ hoang mạc, như gió lốc quét ngang đất phương nam.
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Châm Ngôn 10:25 - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
  • Giê-rê-mi 25:32 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này! Tai họa sẽ lan tràn từ nước này sang nước khác! Một cơn bão tố dữ dội nổi lên từ những miền xa xôi tận cùng trái đất!”
  • Giê-rê-mi 30:23 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như bão tố, một cơn gió dữ dội quay cuồng trên đầu kẻ ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
  • 新标点和合本 - 看哪!耶和华的忿怒 好像暴风,已经发出; 是暴烈的旋风, 必转到恶人的头上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪!耶和华的暴风 在震怒中发出, 是旋转的暴风, 必转到恶人头上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪!耶和华的暴风 在震怒中发出, 是旋转的暴风, 必转到恶人头上。
  • 当代译本 - 看啊,耶和华的烈怒像暴风一样袭来, 像旋风一样吹到恶人头上。
  • 圣经新译本 - 看哪!耶和华的旋风, 在震怒中发出, 是旋转的狂风, 必卷到恶人的头上。
  • 现代标点和合本 - 看哪,耶和华的愤怒 好像暴风,已经发出, 是暴烈的旋风, 必转到恶人的头上。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,耶和华的忿怒 好像暴风,已经发出, 是暴烈的旋风, 必转到恶人的头上。
  • New International Version - See, the storm of the Lord will burst out in wrath, a whirlwind swirling down on the heads of the wicked.
  • New International Reader's Version - A storm will burst out because of my great anger. A windstorm will sweep down on the heads of sinful people.
  • English Standard Version - Behold, the storm of the Lord! Wrath has gone forth, a whirling tempest; it will burst upon the head of the wicked.
  • New Living Translation - Look! The Lord’s anger bursts out like a storm, a whirlwind that swirls down on the heads of the wicked.
  • Christian Standard Bible - Look, a storm from the Lord! Wrath has gone out, a whirling storm. It will whirl about the heads of the wicked.
  • New American Standard Bible - Behold, the storm of the Lord has gone forth in wrath, Even a whirling tempest; It will swirl down on the head of the wicked.
  • New King James Version - Behold, a whirlwind of the Lord has gone forth in fury— A violent whirlwind! It will fall violently on the head of the wicked.
  • Amplified Bible - Behold, the tempest of the Lord has gone forth in wrath, A whirling tempest; It will whirl and burst on the heads of the wicked.
  • American Standard Version - Behold, the tempest of Jehovah, even his wrath, is gone forth, yea, a whirling tempest: it shall burst upon the head of the wicked.
  • King James Version - Behold, a whirlwind of the Lord is gone forth in fury, even a grievous whirlwind: it shall fall grievously upon the head of the wicked.
  • New English Translation - But just watch! The wrath of the Lord will come like a storm! Like a raging storm it will rage down on the heads of those who are wicked.
  • World English Bible - Behold, Yahweh’s storm, his wrath, has gone out. Yes, a whirling storm: It will burst on the head of the wicked.
  • 新標點和合本 - 看哪!耶和華的忿怒 好像暴風,已經發出; 是暴烈的旋風, 必轉到惡人的頭上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪!耶和華的暴風 在震怒中發出, 是旋轉的暴風, 必轉到惡人頭上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪!耶和華的暴風 在震怒中發出, 是旋轉的暴風, 必轉到惡人頭上。
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華的烈怒像暴風一樣襲來, 像旋風一樣吹到惡人頭上。
  • 聖經新譯本 - 看哪!耶和華的旋風, 在震怒中發出, 是旋轉的狂風, 必捲到惡人的頭上。
  • 呂振中譯本 - 看哪,永恆主的旋風! 他的 震怒已經發出! 是旋轉的狂風, 必旋轉到惡人的頭上。
  • 現代標點和合本 - 看哪,耶和華的憤怒 好像暴風,已經發出, 是暴烈的旋風, 必轉到惡人的頭上。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之怒已發、有若暴風旋風、擊彼惡人之首、
  • 文理委辦譯本 - 惟我震怒、使風驟起、飄搖震撼、罰彼惡徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主震怒、狂風驟起、旋風大作、臨於惡人之首、
  • Nueva Versión Internacional - El huracán del Señor se ha desatado con furor; un torbellino se cierne amenazante sobre la cabeza de los malvados.
  • 현대인의 성경 - 보라, 나 여호와가 폭풍과 회오리바람 같은 분노로 악인들의 머리를 칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, буря Господня разразится яростью, сильный смерч закружится над головами нечестивых.
  • Восточный перевод - Вот буря Вечного разразится яростью, сильный смерч закружится над головами нечестивых!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот буря Вечного разразится яростью, сильный смерч закружится над головами нечестивых!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот буря Вечного разразится яростью, сильный смерч закружится над головами нечестивых!
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici que la tempête ╵de l’Eternel se lève, sa fureur se déchaîne, l’orage tourbillonne, il s’abat sur la tête ╵de ceux qui font le mal .
  • リビングバイブル - このような悪者どもを吹き飛ばすために、 わたしは激しいつむじ風を送る。
  • Nova Versão Internacional - Vejam, a tempestade do Senhor! A sua fúria está à solta! Um vendaval vem sobre a cabeça dos ímpios.
  • Hoffnung für alle - Seht, der Zorn des Herrn bricht los wie ein gewaltiger Sturm, wie ein Wirbelsturm fegt er über die Gottlosen hinweg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด พายุขององค์พระผู้เป็นเจ้า จะปะทุขึ้นด้วยความเกรี้ยวกราด เป็นพายุหมุนลงมา เหนือศีรษะของบรรดาคนชั่วร้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ความ​กริ้ว​ดั่ง​พายุ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า การ​ลง​โทษ​ได้​ก้าว​ออก​ไป​แล้ว พายุ​อัน​แรงกล้า จะ​กระหน่ำ​ลง​บน​หัว​ของ​คน​ชั่ว
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • Y-sai 21:1 - Đây là lời tiên tri về Ba-by-lôn—hoang mạc bên cạnh biển: Một thảm họa ập đến ngươi từ hoang mạc, như gió lốc quét ngang đất phương nam.
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Châm Ngôn 10:25 - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
  • Giê-rê-mi 25:32 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này! Tai họa sẽ lan tràn từ nước này sang nước khác! Một cơn bão tố dữ dội nổi lên từ những miền xa xôi tận cùng trái đất!”
  • Giê-rê-mi 30:23 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như bão tố, một cơn gió dữ dội quay cuồng trên đầu kẻ ác.
圣经
资源
计划
奉献