Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 我在撒玛利亚的先知中曾见愚妄; 他们藉巴力说预言, 使我的百姓以色列走错了路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在撒玛利亚的先知中曾见狂妄的事; 他们藉巴力说预言, 使我的百姓以色列走迷了路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在撒玛利亚的先知中曾见狂妄的事; 他们藉巴力说预言, 使我的百姓以色列走迷了路。
  • 当代译本 - 我看见撒玛利亚的先知行可憎之事, 他们靠巴力说预言, 引诱我的子民以色列走入歧途。
  • 圣经新译本 - “在撒玛利亚的先知中, 我看见可厌的事: 他们竟奉巴力的名说预言, 使我的子民以色列走错了路。
  • 现代标点和合本 - “我在撒马利亚的先知中曾见愚妄, 他们藉巴力说预言, 使我的百姓以色列走错了路。
  • 和合本(拼音版) - 我在撒玛利亚的先知中曾见愚妄, 他们藉巴力说预言, 使我的百姓以色列走错了路。
  • New International Version - “Among the prophets of Samaria I saw this repulsive thing: They prophesied by Baal and led my people Israel astray.
  • New International Reader's Version - “Among the prophets of Samaria I saw something I can’t stand. They were prophesying in the name of Baal. They were leading my people Israel astray.
  • English Standard Version - In the prophets of Samaria I saw an unsavory thing: they prophesied by Baal and led my people Israel astray.
  • New Living Translation - “I saw that the prophets of Samaria were terribly evil, for they prophesied in the name of Baal and led my people of Israel into sin.
  • The Message - “Over in Samaria I saw prophets acting like silly fools—shocking! They preached using that no-god Baal for a text, messing with the minds of my people. And the Jerusalem prophets are even worse—horrible!— sex-driven, living a lie, Subsidizing a culture of wickedness, and never giving it a second thought. They’re as bad as those wretches in old Sodom, the degenerates of old Gomorrah.”
  • Christian Standard Bible - Among the prophets of Samaria I saw something disgusting: They prophesied by Baal and led my people Israel astray.
  • New American Standard Bible - “Moreover, among the prophets of Samaria I saw an offensive thing: They prophesied by Baal and led My people Israel astray.
  • New King James Version - “And I have seen folly in the prophets of Samaria: They prophesied by Baal And caused My people Israel to err.
  • Amplified Bible - “And I have seen a foolish and an offensive thing in the prophets of Samaria: They prophesied by Baal and caused My people Israel to go astray.
  • American Standard Version - And I have seen folly in the prophets of Samaria; they prophesied by Baal, and caused my people Israel to err.
  • King James Version - And I have seen folly in the prophets of Samaria; they prophesied in Baal, and caused my people Israel to err.
  • New English Translation - The Lord says, “I saw the prophets of Samaria doing something that was disgusting. They prophesied in the name of the god Baal and led my people Israel astray.
  • World English Bible - “I have seen folly in the prophets of Samaria. They prophesied by Baal, and caused my people Israel to err.
  • 新標點和合本 - 我在撒馬利亞的先知中曾見愚妄; 他們藉巴力說預言, 使我的百姓以色列走錯了路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在撒瑪利亞的先知中曾見狂妄的事; 他們藉巴力說預言, 使我的百姓以色列走迷了路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在撒瑪利亞的先知中曾見狂妄的事; 他們藉巴力說預言, 使我的百姓以色列走迷了路。
  • 當代譯本 - 我看見撒瑪利亞的先知行可憎之事, 他們靠巴力說預言, 引誘我的子民以色列走入歧途。
  • 聖經新譯本 - “在撒瑪利亞的先知中, 我看見可厭的事: 他們竟奉巴力的名說預言, 使我的子民以色列走錯了路。
  • 呂振中譯本 - 在 撒瑪利亞 的神言人之中 我見過令人作嘔的事: 他們靠着 巴力 而傳神言, 使我人民 以色列 走錯了路。
  • 現代標點和合本 - 「我在撒馬利亞的先知中曾見愚妄, 他們藉巴力說預言, 使我的百姓以色列走錯了路。
  • 文理和合譯本 - 撒瑪利亞之先知、託巴力而預言、以惑我民以色列、我見其愚、
  • 文理委辦譯本 - 撒馬利亞之先知、託巴力之名振振有詞、欲使我民以色列族舛錯、維我洞見其愚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 撒瑪利亞 之先知、託 巴力 之名、傳述預言、迷惑我民 以色列 、其愚我所洞見、
  • Nueva Versión Internacional - »Algo insólito he observado entre los profetas de Samaria: profetizaron en nombre de Baal, y descarriaron a mi pueblo Israel.
  • 현대인의 성경 - “내가 사마리아 예언자들 가운데서도 역겨운 일을 보았다. 그들이 바알의 이름으로 예언하고 내 백성 이스라엘을 잘못된 길로 인도하였다.
  • Новый Русский Перевод - В самарийских пророках Я вижу нечто отвратительное: именем Баала они пророчествовали и сбили с пути народ Мой Израиль.
  • Восточный перевод - В самарийских пророках Я вижу нечто отвратительное: именем Баала они пророчествовали и сбили с пути народ Мой Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В самарийских пророках Я вижу нечто отвратительное: именем Баала они пророчествовали и сбили с пути народ Мой Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В сомарийских пророках Я вижу нечто отвратительное: именем Баала они пророчествовали и сбили с пути народ Мой Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai vu des choses scandaleuses chez les prophètes ╵de Samarie  : ils ont prophétisé ╵au nom du dieu Baal et ils ont égaré ╵mon peuple : Israël.
  • リビングバイブル - わたしは、サマリヤの預言者が 考えられないほど悪いことを知った。 彼らはバアルによって預言し、 わたしの民イスラエルを罪に引きずり込んだからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Entre os profetas de Samaria vi algo repugnante: eles profetizaram por Baal e desviaram Israel, o meu povo.
  • Hoffnung für alle - Unter den Propheten von Samaria habe ich Abscheuliches gesehen: Sie haben im Namen des Gottes Baal geweissagt und mein Volk in die Irre geführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในหมู่ผู้เผยพระวจนะของสะมาเรีย เราเห็นสิ่งน่ารังเกียจคือ พวกเขาพยากรณ์ในนามพระบาอัล และนำประชากรอิสราเอลของเราหลงผิดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​เห็น​สิ่ง​ที่​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว ที่​อยู่​ใน​สะมาเรีย​กระทำ​ผิด พวก​เขา​เผย​ความ​ด้วย​เทพเจ้า​บาอัล และ​นำ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ให้​หลง​ผิด
交叉引用
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • 1 Các Vua 18:25 - Ê-li bảo các tiên tri của Ba-anh: “Các ông chọn lấy một con bò, làm thịt trước đi vì bên các ông đông. Nhớ cầu thần mình nhưng đừng châm lửa vào củi.”
  • 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
  • 1 Các Vua 18:27 - Đến trưa, Ê-li chế giễu họ: “Chắc các ông phải la lớn hơn. Ba-anh là thần mà! Có lẽ Ba-anh đang suy niệm, hoặc bận việc, hoặc đi đường xa, có khi đang ngủ, các ông phải đánh thức dậy chứ!”
  • 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Ô-sê 9:8 - Các tiên tri là người canh giữ Ép-ra-im cho Đức Chúa Trời của tôi, đã gài bẫy hại người tại mọi nơi người đi. Người đối diện với những thù nghịch ngay cả trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 18:19 - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
  • 1 Các Vua 18:20 - Vậy, A-háp triệu tập toàn dân và các tiên tri tại Núi Cát-mên.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 我在撒玛利亚的先知中曾见愚妄; 他们藉巴力说预言, 使我的百姓以色列走错了路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在撒玛利亚的先知中曾见狂妄的事; 他们藉巴力说预言, 使我的百姓以色列走迷了路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在撒玛利亚的先知中曾见狂妄的事; 他们藉巴力说预言, 使我的百姓以色列走迷了路。
  • 当代译本 - 我看见撒玛利亚的先知行可憎之事, 他们靠巴力说预言, 引诱我的子民以色列走入歧途。
  • 圣经新译本 - “在撒玛利亚的先知中, 我看见可厌的事: 他们竟奉巴力的名说预言, 使我的子民以色列走错了路。
  • 现代标点和合本 - “我在撒马利亚的先知中曾见愚妄, 他们藉巴力说预言, 使我的百姓以色列走错了路。
  • 和合本(拼音版) - 我在撒玛利亚的先知中曾见愚妄, 他们藉巴力说预言, 使我的百姓以色列走错了路。
  • New International Version - “Among the prophets of Samaria I saw this repulsive thing: They prophesied by Baal and led my people Israel astray.
  • New International Reader's Version - “Among the prophets of Samaria I saw something I can’t stand. They were prophesying in the name of Baal. They were leading my people Israel astray.
  • English Standard Version - In the prophets of Samaria I saw an unsavory thing: they prophesied by Baal and led my people Israel astray.
  • New Living Translation - “I saw that the prophets of Samaria were terribly evil, for they prophesied in the name of Baal and led my people of Israel into sin.
  • The Message - “Over in Samaria I saw prophets acting like silly fools—shocking! They preached using that no-god Baal for a text, messing with the minds of my people. And the Jerusalem prophets are even worse—horrible!— sex-driven, living a lie, Subsidizing a culture of wickedness, and never giving it a second thought. They’re as bad as those wretches in old Sodom, the degenerates of old Gomorrah.”
  • Christian Standard Bible - Among the prophets of Samaria I saw something disgusting: They prophesied by Baal and led my people Israel astray.
  • New American Standard Bible - “Moreover, among the prophets of Samaria I saw an offensive thing: They prophesied by Baal and led My people Israel astray.
  • New King James Version - “And I have seen folly in the prophets of Samaria: They prophesied by Baal And caused My people Israel to err.
  • Amplified Bible - “And I have seen a foolish and an offensive thing in the prophets of Samaria: They prophesied by Baal and caused My people Israel to go astray.
  • American Standard Version - And I have seen folly in the prophets of Samaria; they prophesied by Baal, and caused my people Israel to err.
  • King James Version - And I have seen folly in the prophets of Samaria; they prophesied in Baal, and caused my people Israel to err.
  • New English Translation - The Lord says, “I saw the prophets of Samaria doing something that was disgusting. They prophesied in the name of the god Baal and led my people Israel astray.
  • World English Bible - “I have seen folly in the prophets of Samaria. They prophesied by Baal, and caused my people Israel to err.
  • 新標點和合本 - 我在撒馬利亞的先知中曾見愚妄; 他們藉巴力說預言, 使我的百姓以色列走錯了路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在撒瑪利亞的先知中曾見狂妄的事; 他們藉巴力說預言, 使我的百姓以色列走迷了路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在撒瑪利亞的先知中曾見狂妄的事; 他們藉巴力說預言, 使我的百姓以色列走迷了路。
  • 當代譯本 - 我看見撒瑪利亞的先知行可憎之事, 他們靠巴力說預言, 引誘我的子民以色列走入歧途。
  • 聖經新譯本 - “在撒瑪利亞的先知中, 我看見可厭的事: 他們竟奉巴力的名說預言, 使我的子民以色列走錯了路。
  • 呂振中譯本 - 在 撒瑪利亞 的神言人之中 我見過令人作嘔的事: 他們靠着 巴力 而傳神言, 使我人民 以色列 走錯了路。
  • 現代標點和合本 - 「我在撒馬利亞的先知中曾見愚妄, 他們藉巴力說預言, 使我的百姓以色列走錯了路。
  • 文理和合譯本 - 撒瑪利亞之先知、託巴力而預言、以惑我民以色列、我見其愚、
  • 文理委辦譯本 - 撒馬利亞之先知、託巴力之名振振有詞、欲使我民以色列族舛錯、維我洞見其愚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 撒瑪利亞 之先知、託 巴力 之名、傳述預言、迷惑我民 以色列 、其愚我所洞見、
  • Nueva Versión Internacional - »Algo insólito he observado entre los profetas de Samaria: profetizaron en nombre de Baal, y descarriaron a mi pueblo Israel.
  • 현대인의 성경 - “내가 사마리아 예언자들 가운데서도 역겨운 일을 보았다. 그들이 바알의 이름으로 예언하고 내 백성 이스라엘을 잘못된 길로 인도하였다.
  • Новый Русский Перевод - В самарийских пророках Я вижу нечто отвратительное: именем Баала они пророчествовали и сбили с пути народ Мой Израиль.
  • Восточный перевод - В самарийских пророках Я вижу нечто отвратительное: именем Баала они пророчествовали и сбили с пути народ Мой Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В самарийских пророках Я вижу нечто отвратительное: именем Баала они пророчествовали и сбили с пути народ Мой Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В сомарийских пророках Я вижу нечто отвратительное: именем Баала они пророчествовали и сбили с пути народ Мой Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai vu des choses scandaleuses chez les prophètes ╵de Samarie  : ils ont prophétisé ╵au nom du dieu Baal et ils ont égaré ╵mon peuple : Israël.
  • リビングバイブル - わたしは、サマリヤの預言者が 考えられないほど悪いことを知った。 彼らはバアルによって預言し、 わたしの民イスラエルを罪に引きずり込んだからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Entre os profetas de Samaria vi algo repugnante: eles profetizaram por Baal e desviaram Israel, o meu povo.
  • Hoffnung für alle - Unter den Propheten von Samaria habe ich Abscheuliches gesehen: Sie haben im Namen des Gottes Baal geweissagt und mein Volk in die Irre geführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในหมู่ผู้เผยพระวจนะของสะมาเรีย เราเห็นสิ่งน่ารังเกียจคือ พวกเขาพยากรณ์ในนามพระบาอัล และนำประชากรอิสราเอลของเราหลงผิดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​เห็น​สิ่ง​ที่​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว ที่​อยู่​ใน​สะมาเรีย​กระทำ​ผิด พวก​เขา​เผย​ความ​ด้วย​เทพเจ้า​บาอัล และ​นำ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ให้​หลง​ผิด
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • 1 Các Vua 18:25 - Ê-li bảo các tiên tri của Ba-anh: “Các ông chọn lấy một con bò, làm thịt trước đi vì bên các ông đông. Nhớ cầu thần mình nhưng đừng châm lửa vào củi.”
  • 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
  • 1 Các Vua 18:27 - Đến trưa, Ê-li chế giễu họ: “Chắc các ông phải la lớn hơn. Ba-anh là thần mà! Có lẽ Ba-anh đang suy niệm, hoặc bận việc, hoặc đi đường xa, có khi đang ngủ, các ông phải đánh thức dậy chứ!”
  • 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Ô-sê 9:8 - Các tiên tri là người canh giữ Ép-ra-im cho Đức Chúa Trời của tôi, đã gài bẫy hại người tại mọi nơi người đi. Người đối diện với những thù nghịch ngay cả trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 18:19 - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
  • 1 Các Vua 18:20 - Vậy, A-háp triệu tập toàn dân và các tiên tri tại Núi Cát-mên.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
圣经
资源
计划
奉献