逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 新标点和合本 - 连先知带祭司都是亵渎的, 就是在我殿中我也看见他们的恶。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 连先知带祭司都是亵渎的, 就是在我殿中,我也看见他们的恶行。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 连先知带祭司都是亵渎的, 就是在我殿中,我也看见他们的恶行。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 耶和华说:“先知和祭司都不敬虔, 我甚至看见他们在我的圣殿里行恶。
- 圣经新译本 - “先知和祭司都不敬虔, 甚至在我殿里我也看见他们的邪恶。” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - “连先知带祭司都是亵渎的, 就是在我殿中我也看见他们的恶。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 连先知带祭司,都是亵渎的, 就是在我殿中,我也看见他们的恶。 这是耶和华说的。
- New International Version - “Both prophet and priest are godless; even in my temple I find their wickedness,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - “Prophets and priests alike are ungodly,” announces the Lord. “Even in my temple I find them sinning.
- English Standard Version - “Both prophet and priest are ungodly; even in my house I have found their evil, declares the Lord.
- New Living Translation - “Even the priests and prophets are ungodly, wicked men. I have seen their despicable acts right here in my own Temple,” says the Lord.
- Christian Standard Bible - because both prophet and priest are ungodly, even in my house I have found their evil. This is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - “For both prophet and priest are defiled; Even in My house I have found their wickedness,” declares the Lord.
- New King James Version - “For both prophet and priest are profane; Yes, in My house I have found their wickedness,” says the Lord.
- Amplified Bible - “For both [false] prophet and priest are ungodly (profane, polluted); Even in My house I have found their wickedness,” says the Lord.
- American Standard Version - for both prophet and priest are profane; yea, in my house have I found their wickedness, saith Jehovah.
- King James Version - For both prophet and priest are profane; yea, in my house have I found their wickedness, saith the Lord.
- New English Translation - Moreover, the Lord says, “Both the prophets and priests are godless. I have even found them doing evil in my temple!
- World English Bible - for both prophet and priest are profane. Yes, in my house I have found their wickedness,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 連先知帶祭司都是褻瀆的, 就是在我殿中我也看見他們的惡。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 連先知帶祭司都是褻瀆的, 就是在我殿中,我也看見他們的惡行。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 連先知帶祭司都是褻瀆的, 就是在我殿中,我也看見他們的惡行。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 耶和華說:「先知和祭司都不敬虔, 我甚至看見他們在我的聖殿裡行惡。
- 聖經新譯本 - “先知和祭司都不敬虔, 甚至在我殿裡我也看見他們的邪惡。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 因為連神言人帶祭司、都褻瀆上帝; 甚至在我殿中我也看見他們行的壞事: 永恆主發神諭說。
- 現代標點和合本 - 「連先知帶祭司都是褻瀆的, 就是在我殿中我也看見他們的惡。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、先知祭司、皆為侮慢、在於我室、我見其惡、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、先知祭司、所行誕妄、在我殿宇、惡跡已彰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、祭司先知、無不行邪、即在我殿中、亦見其惡跡、
- Nueva Versión Internacional - «Impíos son los profetas y los sacerdotes; aun en mi propia casa encuentro su maldad —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “예언자들과 제사장들이 다 더럽혀졌으니 내가 성전에서도 그들의 악을 발견하였다.
- Новый Русский Перевод - – Пророки и священники – безбожники; даже в Моем доме нахожу Я их беззакония, – возвещает Господь. –
- Восточный перевод - – Пророки и священнослужители – безбожники; даже в Моём храме нахожу Я их беззакония, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пророки и священнослужители – безбожники; даже в Моём храме нахожу Я их беззакония, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пророки и священнослужители – безбожники; даже в Моём храме нахожу Я их беззакония, – возвещает Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, même les prophètes, ╵même les prêtres, ╵sont pervertis et, jusque dans mon temple, ╵ils font le mal, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - 祭司も預言者同様、神を敬わない悪党ばかりです。 主は言います。 「わたしは神殿の中でさえ 卑劣なことが行われるのを見た。
- Nova Versão Internacional - “Tanto o profeta como o sacerdote são profanos; até no meu templo encontro as suas iniquidades”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - So spricht der Herr: Gottlos sind sie alle – Priester und Propheten. Und selbst in meinem Tempel muss ich ihr Treiben mit ansehen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ทั้งปุโรหิตและผู้เผยพระวจนะล้วนแต่อธรรม แม้แต่ในวิหารของเรา เราก็ยังเห็นความชั่วช้าเลวทรามของพวกเขา” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งผู้เผยคำกล่าวและปุโรหิตไร้คุณธรรม เราเห็นสิ่งชั่วร้ายที่พวกเขาทำแม้แต่ในตำหนักของเรา” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
- Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
- Ma-thi-ơ 21:12 - Chúa Giê-xu đi thẳng vào Đền Thờ, đuổi hết những người mua bán ra ngoài, lật đổ bàn của bọn đổi tiền và ghế của bọn bán bồ câu.
- Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
- Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
- Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
- 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn về phương bắc.” Tôi nhìn về phía bắc, nơi lối vào cạnh bàn thờ, sừng sững một pho tượng đã làm Chúa Hằng Hữu giận dữ.
- Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
- Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
- Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
- Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
- 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 7:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cháu Giu-đa đã làm bao nhiêu tội ác trước mắt Ta. Chúng dám đặt thần tượng trong Đền Thờ được gọi bằng Danh Ta để làm ô nhiễm nó.
- Giê-rê-mi 11:15 - Dân tộc Ta yêu có quyền gì bước vào Đền Thờ Ta, khi chúng đã bất trung và thờ lạy các thần khác? Thịt tế lễ dâng hiến có thể cứu chúng khỏi họa diệt vong chăng? Thật, chúng đã làm ác cách thỏa thích!
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
- Giê-rê-mi 32:34 - Chúng dám đem thần tượng ghê tởm vào làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta.
- Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
- Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.