逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
- 新标点和合本 - 我若说:我不再提耶和华, 也不再奉他的名讲论, 我便心里觉得 似乎有烧着的火闭塞在我骨中, 我就含忍不住,不能自禁。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若说:“我不再提耶和华, 也不再奉他的名讲论”, 我心里便觉得 似乎有烧着的火闷在我骨中, 我忍受不住,不能自禁。
- 和合本2010(神版-简体) - 我若说:“我不再提耶和华, 也不再奉他的名讲论”, 我心里便觉得 似乎有烧着的火闷在我骨中, 我忍受不住,不能自禁。
- 当代译本 - 有时我打算不再提起耶和华, 不再奉祂的名宣讲, 但祂的话如一团火在我心中燃烧, 憋在我骨头里, 我无法隐忍,不得不说。
- 圣经新译本 - 如果我说:“我不再提起他, 也不再奉他的名说话”, 他的话就像火在我心中焚烧, 被困在我的骨里; 我不能再抑制, 实在不能了。
- 现代标点和合本 - 我若说我不再提耶和华, 也不再奉他的名讲论, 我便心里觉得 似乎有烧着的火闭塞在我骨中, 我就含忍不住不能自禁。
- 和合本(拼音版) - 我若说:我不再提耶和华, 也不再奉他的名讲论, 我便心里觉得 似乎有烧着的火闭塞在我骨中, 我就含忍不住,不能自禁。
- New International Version - But if I say, “I will not mention his word or speak anymore in his name,” his word is in my heart like a fire, a fire shut up in my bones. I am weary of holding it in; indeed, I cannot.
- New International Reader's Version - Sometimes I think, “I won’t talk about his message anymore. I’ll never speak in his name again.” But then your message burns in my heart. It’s like a fire deep inside my bones. I’m tired of holding it in. In fact, I can’t.
- English Standard Version - If I say, “I will not mention him, or speak any more in his name,” there is in my heart as it were a burning fire shut up in my bones, and I am weary with holding it in, and I cannot.
- New Living Translation - But if I say I’ll never mention the Lord or speak in his name, his word burns in my heart like a fire. It’s like a fire in my bones! I am worn out trying to hold it in! I can’t do it!
- Christian Standard Bible - I say, “I won’t mention him or speak any longer in his name.” But his message becomes a fire burning in my heart, shut up in my bones. I become tired of holding it in, and I cannot prevail.
- New American Standard Bible - But if I say, “I will not remember Him Nor speak anymore in His name,” Then in my heart it becomes like a burning fire Shut up in my bones; And I am tired of holding it in, And I cannot endure it.
- New King James Version - Then I said, “I will not make mention of Him, Nor speak anymore in His name.” But His word was in my heart like a burning fire Shut up in my bones; I was weary of holding it back, And I could not.
- Amplified Bible - If I say, “I will not remember Him Or speak His name anymore,” Then my heart becomes a burning fire Shut up in my bones. And I am weary of enduring and holding it in; I cannot endure it [nor contain it any longer].
- American Standard Version - And if I say, I will not make mention of him, nor speak any more in his name, then there is in my heart as it were a burning fire shut up in my bones, and I am weary with forbearing, and I cannot contain.
- King James Version - Then I said, I will not make mention of him, nor speak any more in his name. But his word was in mine heart as a burning fire shut up in my bones, and I was weary with forbearing, and I could not stay.
- New English Translation - Sometimes I think, “I will make no mention of his message. I will not speak as his messenger any more.” But then his message becomes like a fire locked up inside of me, burning in my heart and soul. I grow weary of trying to hold it in; I cannot contain it.
- World English Bible - If I say, I will not make mention of him, or speak any more in his name, then there is in my heart as it were a burning fire shut up in my bones. I am weary with holding it in. I can’t.
- 新標點和合本 - 我若說:我不再提耶和華, 也不再奉他的名講論, 我便心裏覺得 似乎有燒着的火閉塞在我骨中, 我就含忍不住,不能自禁。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若說:「我不再提耶和華, 也不再奉他的名講論」, 我心裏便覺得 似乎有燒着的火悶在我骨中, 我忍受不住,不能自禁。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若說:「我不再提耶和華, 也不再奉他的名講論」, 我心裏便覺得 似乎有燒着的火悶在我骨中, 我忍受不住,不能自禁。
- 當代譯本 - 有時我打算不再提起耶和華, 不再奉祂的名宣講, 但祂的話如一團火在我心中燃燒, 憋在我骨頭裡, 我無法隱忍,不得不說。
- 聖經新譯本 - 如果我說:“我不再提起他, 也不再奉他的名說話”, 他的話就像火在我心中焚燒, 被困在我的骨裡; 我不能再抑制, 實在不能了。
- 呂振中譯本 - 我若說:『我不 再 去想起他, 我不再奉他的名講論,』 我心裏就像有火燒着, 閉塞在我骨中; 我含忍得不耐煩了, 簡直不能 自禁 。
- 現代標點和合本 - 我若說我不再提耶和華, 也不再奉他的名講論, 我便心裡覺得 似乎有燒著的火閉塞在我骨中, 我就含忍不住不能自禁。
- 文理和合譯本 - 我若云不復道之、不再藉其名而言、則我中心有如爇火、蘊於我骨、疲倦難忍、
- 文理委辦譯本 - 如我言不藉爾名、而言斯事、則我中心如焚、爍於骨髓、不復能忍。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如我言、莫若不復題主、不復藉主名而言、則我中心如焚、如火藏於我骨中、我自煩勞、欲忍不能、
- Nueva Versión Internacional - Si digo: «No me acordaré más de él, ni hablaré más en su nombre», entonces su palabra en mi interior se vuelve un fuego ardiente que me cala hasta los huesos. He hecho todo lo posible por contenerla, pero ya no puedo más.
- 현대인의 성경 - “내가 다시는 여호와를 기억하지 않고 그 이름으로 말하지 않겠다” 하면 주의 말씀이 내 속에서 타오르는 불길 같아서 내 뼛속에 사무치니 내가 답답하여 견딜 수 없습니다.
- Новый Русский Перевод - И сказал я: «Не стану о Нем вспоминать и не буду впредь говорить во имя Его», но Его слово, как огонь, жжет мне сердце, как огонь, заключенный в моих костях. Я устал его сдерживать, не могу.
- Восточный перевод - И сказал я: «Не стану о Нём вспоминать и не буду впредь говорить во имя Его», но Его слово, как огонь, жжёт мне сердце, как огонь, заключённый в моих костях. Я устал его сдерживать, не могу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал я: «Не стану о Нём вспоминать и не буду впредь говорить во имя Его», но Его слово, как огонь, жжёт мне сердце, как огонь, заключённый в моих костях. Я устал его сдерживать, не могу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал я: «Не стану о Нём вспоминать и не буду впредь говорить во имя Его», но Его слово, как огонь, жжёт мне сердце, как огонь, заключённый в моих костях. Я устал его сдерживать, не могу.
- La Bible du Semeur 2015 - Et lorsque je me dis : « Je veux oublier sa parole et je ne parlerai plus en son nom », il y a, dans mon cœur, ╵comme un feu qui m’embrase enfermé dans mes os, je m’épuise à le contenir ╵et n’y arrive pas !
- リビングバイブル - ところが、私は神の使者になることを やめるわけにはいきません。 二度と主のことを口にしないでおこう、 これ以上、神の名によって語るのはやめようと言うと、 私の心のうちにある神のことばは、 まるで火のように骨の中で燃えています。 そのため、苦しくてたまりません。
- Nova Versão Internacional - Mas, se eu digo: “Não o mencionarei nem mais falarei em seu nome”, é como se um fogo ardesse em meu coração, um fogo dentro de mim. Estou exausto tentando contê-lo; já não posso mais!
- Hoffnung für alle - Wenn ich mir aber vornehme: »Ich will nicht mehr an Gott denken und nicht länger in seinem Namen reden«, dann brennt dein Wort in meinem Herzen wie ein Feuer, ja, es glüht tief in mir. Ich habe versucht, es zurückzuhalten, aber ich kann es nicht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากข้าพระองค์จะกล่าวว่า “ข้าพระองค์จะไม่พูดถึงพระองค์ หรือไม่พูดอะไรในพระนามของพระองค์อีกต่อไป” พระดำรัสของพระองค์ในจิตใจของข้าพระองค์ ก็เป็นเหมือนไฟที่แผดเผาอยู่ในกระดูก และข้าพระองค์หมดเรี่ยวหมดแรงที่จะทนเก็บไว้ได้ ข้าพระองค์เก็บไว้ไม่ได้จริงๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ถ้าข้าพเจ้าพูดว่า “ข้าพเจ้าจะไม่เอ่ยถึงพระองค์ หรือพูดในพระนามของพระองค์อีกต่อไป” ใจข้าพเจ้าก็จะร้อนดั่งไฟเผา ร้อนลึกถึงกระดูก และข้าพเจ้าอ่อนกำลังเมื่อยับยั้งปาก และข้าพเจ้าก็ยับยั้งไว้ไม่ได้
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:37 - Ba-na-ba đồng ý và muốn đem Mác đi theo.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:38 - Nhưng Phao-lô không đồng ý, vì trong chuyến trước, khi đến Bam-phi-ly, Mác đã bỏ cuộc về quê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
- Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
- Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
- 1 Các Vua 19:3 - Ê-li sợ, nên chạy trốn. Đến Bê-e-sê-ba thuộc Giu-đa, ông để đầy tớ mình ở lại,
- 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
- Giăng 4:2 - (thật ra Chúa Giê-xu không làm báp-tem cho họ—các môn đệ Ngài đã làm báp-tem).
- Giăng 4:3 - Vì thế, Chúa rời xứ Giu-đê và qua xứ Ga-li-lê.
- Lu-ca 9:62 - Nhưng Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Ai xao lãng công tác Ta ủy thác, đã đặt tay cầm cày còn ngoảnh nhìn lại phía sau, là người không xứng hợp với Nước của Đức Chúa Trời.”
- Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
- 2 Cô-rinh-tô 5:13 - Chúng tôi có vẻ cuồng nhiệt cũng vì tôn vinh Đức Chúa Trời, hoặc chúng tôi sáng suốt, dè dặt là vì ích lợi cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
- 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:16 - Đang chờ đợi tại A-thên, Phao-lô nhận thấy thành phố đầy dẫy thần tượng, nên tinh thần vô cùng phiền muộn.
- Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:16 - Tôi chẳng có gì mà khoe khi công bố Phúc Âm, vì đó là bổn phận tôi. Không chịu công bố Phúc Âm là một thảm hoạ cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
- Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
- Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
- Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
- Thi Thiên 39:3 - Lòng bồn chồn nóng nảy, như lửa đốt cháy thiêu lúc trầm mặc đăm chiêu. Tôi liền mở miệng: