逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
- 新标点和合本 - 耶和华如此说: “你们的列祖见我有什么不义, 竟远离我,随从虚无的神, 自己成为虚妄的呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: “你们的祖先看我有什么错处, 竟远离我,随从那虚无的神明 , 自己成为虚无呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: “你们的祖先看我有什么错处, 竟远离我,随从那虚无的神明 , 自己成为虚无呢?
- 当代译本 - 耶和华说: “你们的祖先在我身上找到什么过错, 以致他们远离我, 去追随虚妄的神明, 自己也变得虚妄呢?
- 圣经新译本 - 耶和华这样说: “你们列祖在我身上究竟发现了什么不义, 使他们远离我, 随从虚无的偶像, 自己也成了虚妄呢?
- 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “你们的列祖见我有什么不义, 竟远离我,随从虚无的神, 自己成为虚妄的呢?
- 和合本(拼音版) - 耶和华如此说: “你们的列祖见我有什么不义, 竟远离我,随从虚无的神, 自己成为虚妄的呢?
- New International Version - This is what the Lord says: “What fault did your ancestors find in me, that they strayed so far from me? They followed worthless idols and became worthless themselves.
- New International Reader's Version - The Lord says, “What did your people of long ago find wrong with me? Why did they wander so far away from me? They worshiped worthless statues of gods. Then they themselves became worthless.
- English Standard Version - Thus says the Lord: “What wrong did your fathers find in me that they went far from me, and went after worthlessness, and became worthless?
- New Living Translation - This is what the Lord says: “What did your ancestors find wrong with me that led them to stray so far from me? They worshiped worthless idols, only to become worthless themselves.
- Christian Standard Bible - This is what the Lord says: What fault did your ancestors find in me that they went so far from me, followed worthless idols, and became worthless themselves?
- New American Standard Bible - This is what the Lord says: “What injustice did your fathers find in Me, That they went far from Me, And walked after emptiness and became empty?
- New King James Version - Thus says the Lord: “What injustice have your fathers found in Me, That they have gone far from Me, Have followed idols, And have become idolaters?
- Amplified Bible - Thus says the Lord, “What injustice or unrighteousness did your fathers find in Me, That they have wandered far from Me And [habitually] walked after emptiness and futility and became empty?
- American Standard Version - Thus saith Jehovah, What unrighteousness have your fathers found in me, that they are gone far from me, and have walked after vanity, and are become vain?
- King James Version - Thus saith the Lord, What iniquity have your fathers found in me, that they are gone far from me, and have walked after vanity, and are become vain?
- New English Translation - This is what the Lord says: “What fault could your ancestors have possibly found in me that they strayed so far from me? They paid allegiance to worthless idols, and so became worthless to me.
- World English Bible - Yahweh says, “What unrighteousness have your fathers found in me, that they have gone far from me, and have walked after worthless vanity, and have become worthless?
- 新標點和合本 - 耶和華如此說: 你們的列祖見我有甚麼不義, 竟遠離我,隨從虛無的神, 自己成為虛妄的呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 「你們的祖先看我有甚麼錯處, 竟遠離我,隨從那虛無的神明 , 自己成為虛無呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 「你們的祖先看我有甚麼錯處, 竟遠離我,隨從那虛無的神明 , 自己成為虛無呢?
- 當代譯本 - 耶和華說: 「你們的祖先在我身上找到什麼過錯, 以致他們遠離我, 去追隨虛妄的神明, 自己也變得虛妄呢?
- 聖經新譯本 - 耶和華這樣說: “你們列祖在我身上究竟發現了甚麼不義, 使他們遠離我, 隨從虛無的偶像, 自己也成了虛妄呢?
- 呂振中譯本 - 永恆主這麼說: 『你們列祖見我有甚麼不對, 竟遠離了我, 去隨從虛無 神 , 而自己成為虛妄呢?
- 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「你們的列祖見我有什麼不義, 竟遠離我,隨從虛無的神, 自己成為虛妄的呢?
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾祖視我有何不義、而遐棄我、從事虛無、成為虛妄乎、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、維昔爾祖、見我所為、有何苛政、故背逆予、崇事虛無、所為放誕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、昔爾列祖遠離我、從虛無之神、行虛誕之事、曾見我有何不義、
- Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor: «¿Qué injusticia vieron en mí sus antepasados, que se alejaron tanto de mí? Se fueron tras lo que nada vale, y en nada se convirtieron.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 이렇게 말씀하셨다. “너희 조상들이 내게서 무슨 잘못을 발견하였기에 나를 버리고 우상을 좇아 헛된 짓을 하였느냐?
- Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: Что за зло нашли во Мне ваши отцы, что так отдалились от Меня? Они поклонялись ничтожным идолам и сами стали ничтожными.
- Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Какой грех нашли во Мне ваши отцы, что так отдалились от Меня? Они поклонялись ничтожным идолам и сами стали ничтожными.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Какой грех нашли во Мне ваши отцы, что так отдалились от Меня? Они поклонялись ничтожным идолам и сами стали ничтожными.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Какой грех нашли во Мне ваши отцы, что так отдалились от Меня? Они поклонялись ничтожным идолам и сами стали ничтожными.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que dit l’Eternel : En quoi donc vos ancêtres ╵m’ont-ils trouvé en tort pour s’éloigner de moi, pour s’en aller après des dieux ╵qui ne sont que du vent et n’être plus eux-mêmes que du vent ?
- Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “Que falta os seus antepassados encontraram em mim, para que me deixassem e se afastassem de mim? Eles seguiram ídolos sem valor, tornando-se eles próprios sem valor.
- Hoffnung für alle - Was habe ich euren Vorfahren Böses getan, dass sie sich so weit von mir entfernten? Sie liefen nichtigen Götzen nach und wurden dadurch selbst zunichte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “บรรพบุรุษของเจ้าเห็นเรามีข้อเสียตรงไหนหรือ จึงได้หลงเตลิดไปไกลจากเราเช่นนี้? พวกเขาได้ไปติดตามรูปเคารพอันไร้ค่า และทำให้ตัวเองไร้ค่าไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ “บรรพบุรุษของเจ้าเห็นว่าเราทำสิ่งใดผิด จึงได้ห่างเหินไปจากเรา และกลับติดตามสิ่งอันไร้ค่า และกลายเป็นคนไร้ค่า
交叉引用
- Y-sai 43:22 - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
- Y-sai 43:23 - Các con không dâng lên Ta chiên và dê làm tế lễ thiêu. Các con không tôn vinh Ta bằng các sinh tế, Ta đâu có buộc hay mong mỏi các con dâng của lễ chay và dâng nhũ hương!
- Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
- Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
- Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
- Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
- Ê-xê-chi-ên 11:15 - “Hỡi con người, dân chúng còn lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ nói về con và bà con của con, cùng toàn dân Ít-ra-ên bị lưu đày. Chúng sẽ nói rằng: ‘Những người đó đã bị đem đi xa khỏi Chúa Hằng Hữu, giờ đây Ngài ban xứ của họ cho chúng ta!’
- Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
- Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
- Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
- Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
- Mi-ca 6:3 - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
- Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
- Giê-rê-mi 51:17 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
- Giê-rê-mi 51:18 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
- Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
- Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
- Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
- Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
- 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
- Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.