逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
- 新标点和合本 - 你为何东跑西奔要更换你的路呢? 你必因埃及蒙羞, 像从前因亚述蒙羞一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你为何东奔西跑改变你的道路呢? 你必因埃及蒙羞, 像从前因亚述蒙羞一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 你为何东奔西跑改变你的道路呢? 你必因埃及蒙羞, 像从前因亚述蒙羞一样。
- 当代译本 - 你们为什么这样忽东忽西地变来变去呢? 你们投奔埃及必蒙羞辱, 就像从前投奔亚述一样。
- 圣经新译本 - 你为什么要东奔西跑, 改变你的路向呢? 你必因埃及蒙羞, 像你从前因亚述受辱一样。
- 现代标点和合本 - 你为何东跑西奔,要更换你的路呢? 你必因埃及蒙羞, 像从前因亚述蒙羞一样。
- 和合本(拼音版) - 你为何东跑西奔,要更换你的路呢? 你必因埃及蒙羞, 像从前因亚述蒙羞一样。
- New International Version - Why do you go about so much, changing your ways? You will be disappointed by Egypt as you were by Assyria.
- New International Reader's Version - Why do you keep on changing your ways so much? Assyria did not help you. And Egypt will not help you either.
- English Standard Version - How much you go about, changing your way! You shall be put to shame by Egypt as you were put to shame by Assyria.
- New Living Translation - First here, then there— you flit from one ally to another asking for help. But your new friends in Egypt will let you down, just as Assyria did before.
- The Message - “You think it’s just a small thing, don’t you, to try out another sin-project when the first one fails? But Egypt will leave you in the lurch the same way that Assyria did. You’re going to walk away from there wringing your hands. I, God, have blacklisted those you trusted. You’ll get not a lick of help from them.”
- Christian Standard Bible - How unstable you are, constantly changing your ways! You will be put to shame by Egypt just as you were put to shame by Assyria.
- New American Standard Bible - Why do you go around so much Changing your way? Also, you will be put to shame by Egypt, Just as you were put to shame by Assyria.
- New King James Version - Why do you gad about so much to change your way? Also you shall be ashamed of Egypt as you were ashamed of Assyria.
- Amplified Bible - Why do you go around and wander so much Changing your way? Also, you will be shamed by Egypt As you were shamed by Assyria.
- American Standard Version - Why gaddest thou about so much to change thy way? thou shalt be ashamed of Egypt also, as thou wast ashamed of Assyria.
- King James Version - Why gaddest thou about so much to change thy way? thou also shalt be ashamed of Egypt, as thou wast ashamed of Assyria.
- New English Translation - Why do you constantly go about changing your political allegiances? You will get no help from Egypt just as you got no help from Assyria.
- World English Bible - Why do you go about so much to change your ways? You will be ashamed of Egypt also, as you were ashamed of Assyria.
- 新標點和合本 - 你為何東跑西奔要更換你的路呢? 你必因埃及蒙羞, 像從前因亞述蒙羞一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你為何東奔西跑改變你的道路呢? 你必因埃及蒙羞, 像從前因亞述蒙羞一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你為何東奔西跑改變你的道路呢? 你必因埃及蒙羞, 像從前因亞述蒙羞一樣。
- 當代譯本 - 你們為什麼這樣忽東忽西地變來變去呢? 你們投奔埃及必蒙羞辱, 就像從前投奔亞述一樣。
- 聖經新譯本 - 你為甚麼要東奔西跑, 改變你的路向呢? 你必因埃及蒙羞, 像你從前因亞述受辱一樣。
- 呂振中譯本 - 你為甚麼這樣東奔西跑, 要改變你的路呢? 你必因 埃及 而蒙羞, 像你因 亞述 而蒙羞一樣。
- 現代標點和合本 - 你為何東跑西奔,要更換你的路呢? 你必因埃及蒙羞, 像從前因亞述蒙羞一樣。
- 文理和合譯本 - 爾何奔馳、改易爾途、昔緣亞述而蒙羞、今於埃及、亦必蒙恥、
- 文理委辦譯本 - 爾何肆志遨遊、重蹈故轍、昔爾維亞述是恃、而蒙愧恥、今爾惟埃及是賴、而抱羞慙。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾何為往來甚速、更易爾途、爾恃 伊及 必致蒙羞、如昔恃 亞述 而致蒙羞、
- Nueva Versión Internacional - ¡Con qué ligereza cambias de parecer! Pues también Egipto te defraudará, como te defraudó Asiria.
- 현대인의 성경 - “너희가 어째서 그처럼 이리저리 바쁘게 쫓아다니느냐? 너희가 앗시리아에게 수치를 당한 것처럼 이집트에게도 수치를 당할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Как легко тебе бродить, меняя свой путь! Ты будешь опозорена Египтом, как была опозорена Ассирией.
- Восточный перевод - Как легко тебе бродить, меняя свой путь! Ты будешь опозорена Египтом, как была опозорена Ассирией.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как легко тебе бродить, меняя свой путь! Ты будешь опозорена Египтом, как была опозорена Ассирией.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как легко тебе бродить, меняя свой путь! Ты будешь опозорена Египтом, как была опозорена Ассирией.
- La Bible du Semeur 2015 - Comme tu t’avilis à changer de conduite ! Te tourner vers l’Egypte, comme vers l’Assyrie , ╵cela t’attirera la honte,
- リビングバイブル - おまえたちは、ここかしこと飛び回り、 次々と同盟国を乗り換え、助けを求めて歩き回る。 だが、そんなことをしてもむだだ。 おまえたちの新しい友人、エジプトは、 かつてのアッシリヤのように、おまえたちを見捨てる。
- Nova Versão Internacional - Por que você não leva a sério a sua mudança de rumo? Você ficará decepcionada com o Egito, como ficou com a Assíria.
- Hoffnung für alle - Warum läufst du ständig umher und suchst einen neuen Bündnispartner? Ägypten wird dich genauso bitter enttäuschen, wie Assyrien es tat!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทำไมเจ้าจึงโผไปทางโน้นโผมาทางนี้ เดี๋ยวคว้าทางโน้นเดี๋ยวฉวยทางนี้ เจ้าจะผิดหวังเพราะอียิปต์ เหมือนที่เจ้าเคยผิดหวังเพราะอัสซีเรียมาแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าร่อนไปมา เปลี่ยนวิถีทางของเจ้าได้ง่ายอะไรเช่นนี้ อียิปต์จะทำให้เจ้าต้องอับอาย เหมือนกับที่อัสซีเรียได้ทำให้เจ้าอับอาย
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
- Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
- Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
- Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
- Ai Ca 5:6 - Dân tộc chúng con phải van xin Ai Cập và A-sy-ri viện trợ mới có thức ăn để sống.
- Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
- Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
- Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
- Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
- Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
- Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
- Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
- Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
- Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
- Giê-rê-mi 2:33 - “Ngươi đã quá khéo léo trong việc tìm kiếm yêu đương, các phụ nữ xấu nết có thể học từ nơi ngươi!
- Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
- Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
- Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
- Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
- 2 Sử Ký 28:20 - Nhưng khi Tiếc-lát Phi-nê-se, vua A-sy-ri đến, ông đã tấn công A-cha thay vì cứu giúp vua.
- 2 Sử Ký 28:21 - A-cha liền thu góp các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, trong cung điện, và từ nhà các quan viên để làm lễ vật cống hiến cho vua A-sy-ri. Nhưng điều này cũng không giúp được vua.
- Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
- 2 Sử Ký 28:16 - Lúc ấy, A-cha, vua Giu-đa, cầu cứu với vua A-sy-ri.
- Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
- Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
- Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”