逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
- 新标点和合本 - 并且你的衣襟上有无辜穷人的血; 你杀他们并不是遇见他们挖窟窿, 乃是因这一切的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你衣服的边上有无辜贫穷人的血, 其实你并未发现他们挖洞进屋偷窃 。 虽有这一切的事 ,
- 和合本2010(神版-简体) - 你衣服的边上有无辜贫穷人的血, 其实你并未发现他们挖洞进屋偷窃 。 虽有这一切的事 ,
- 当代译本 - 你们的衣服沾满无辜穷人的血, 你们并没有抓到他们进屋偷窃。
- 圣经新译本 - 在你衣襟上又发现无辜穷人的血, 并且你不是发现他们在挖窟窿时杀他们的。 虽然这样,
- 现代标点和合本 - 并且你的衣襟上有无辜穷人的血, 你杀他们并不是遇见他们挖窟窿, 乃是因这一切的事。
- 和合本(拼音版) - 并且你的衣襟上有无辜穷人的血。 你杀他们并不是遇见他们挖窟窿, 乃是因这一切的事。
- New International Version - On your clothes is found the lifeblood of the innocent poor, though you did not catch them breaking in. Yet in spite of all this
- New International Reader's Version - The blood of those you have killed is on your clothes. You have destroyed poor people who were not guilty. You did not catch them in the act of breaking in. In spite of all this,
- English Standard Version - Also on your skirts is found the lifeblood of the guiltless poor; you did not find them breaking in. Yet in spite of all these things
- New Living Translation - Your clothing is stained with the blood of the innocent and the poor, though you didn’t catch them breaking into your houses!
- Christian Standard Bible - Moreover, your skirts are stained with the blood of the innocent poor. You did not catch them breaking and entering. But in spite of all these things
- New American Standard Bible - Also on your skirts is found The lifeblood of the innocent poor; You did not find them breaking in. But in spite of all these things,
- New King James Version - Also on your skirts is found The blood of the lives of the poor innocents. I have not found it by secret search, But plainly on all these things.
- Amplified Bible - Also on your skirts is found The lifeblood of the innocent poor; You did not find them breaking in [a house]. But in spite of all these things [your disobedience, your love of idolatry, your lack of compassion]—
- American Standard Version - Also in thy skirts is found the blood of the souls of the innocent poor: thou didst not find them breaking in; but it is because of all these things.
- King James Version - Also in thy skirts is found the blood of the souls of the poor innocents: I have not found it by secret search, but upon all these.
- New English Translation - Even your clothes are stained with the lifeblood of the poor who had not done anything wrong; you did not catch them breaking into your homes. Yet, in spite of all these things you have done,
- World English Bible - Also the blood of the souls of the innocent poor is found in your skirts. You didn’t find them breaking in; but it is because of all these things.
- 新標點和合本 - 並且你的衣襟上有無辜窮人的血; 你殺他們並不是遇見他們挖窟窿, 乃是因這一切的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你衣服的邊上有無辜貧窮人的血, 其實你並未發現他們挖洞進屋偷竊 。 雖有這一切的事 ,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你衣服的邊上有無辜貧窮人的血, 其實你並未發現他們挖洞進屋偷竊 。 雖有這一切的事 ,
- 當代譯本 - 你們的衣服沾滿無辜窮人的血, 你們並沒有抓到他們進屋偷竊。
- 聖經新譯本 - 在你衣襟上又發現無辜窮人的血, 並且你不是發現他們在挖窟窿時殺他們的。 雖然這樣,
- 呂振中譯本 - 並且你手 上也有 無辜之窮人的鮮血呢; 並不單在挖窟窿的地方有, 乃在各處 都有 啊 ;
- 現代標點和合本 - 並且你的衣襟上有無辜窮人的血, 你殺他們並不是遇見他們挖窟窿, 乃是因這一切的事。
- 文理和合譯本 - 爾殺無辜貧人、其血見於爾裾、非因其穿窬、乃因其以此責爾也、
- 文理委辦譯本 - 爾虐遇貧民、多殺不辜、血染衣裾、毋庸掘地以見、隨處露跡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾殺無辜之貧者、血跡在爾衣裾、非因遇之於掘垣、乃因 責爾 以此諸惡事、
- Nueva Versión Internacional - Tienes la ropa manchada de sangre, de sangre de gente pobre e inocente, a los que nunca sorprendiste robando. Por todo esto
- 현대인의 성경 - 너희 옷에는 집 안에 침입한 강도의 피가 아닌 가난하고 죄 없는 사람의 피가 묻어 있다.
- Новый Русский Перевод - Найдена на твоих одеждах кровь невинных бедняков, которых ты убила, хотя и не застала, как воров, при взломе . Но, несмотря на все это,
- Восточный перевод - Найдена на твоих одеждах кровь невинных бедняков, которых ты убила, хотя и не застала, как воров, при взломе . Но, несмотря на всё это,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Найдена на твоих одеждах кровь невинных бедняков, которых ты убила, хотя и не застала, как воров, при взломе . Но, несмотря на всё это,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Найдена на твоих одеждах кровь невинных бедняков, которых ты убила, хотя и не застала, как воров, при взломе . Но, несмотря на всё это,
- La Bible du Semeur 2015 - Et jusque sur les pans ╵de tes habits, on voit le sang de pauvres ╵qui étaient innocents : tu ne les avais pas surpris ╵en flagrant délit d’effraction !
- リビングバイブル - 着ている物には、罪のない貧しい人の血がついている。 おまえたちは理由もなく、 平然と人殺しをやってのける。
- Nova Versão Internacional - Nas suas roupas encontrou-se o sangue de pobres inocentes, que não foram flagrados arrombando casas. Contudo, apesar de tudo isso,
- Hoffnung für alle - Das Blut unschuldiger, armer Menschen klebt an deinen Kleidern. Sie waren keine Einbrecher, du hast sie nicht in Notwehr getötet. Doch trotz allem
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสื้อผ้าของเจ้าเปรอะเปื้อน ด้วยเลือดของผู้ยากไร้ซึ่งไม่มีความผิด เจ้าฆาตกรรมโดยไร้เหตุ แต่ถึงเพียงนี้แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสื้อผ้าของเจ้ามีรอยเปื้อนเลือดของผู้ยากไร้ที่ไร้ความผิด เจ้าก็รู้ดีว่า พวกเขาไม่ได้บุกเข้าบ้าน แต่ถึงกระนั้นก็ตาม
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
- Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
- Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
- Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
- Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
- Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
- Xuất Ai Cập 22:2 - Nếu kẻ trộm đang bẻ khóa, cạy cửa xông vào nhà và bị giết chết, thì người giết không có tội.
- Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
- 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
- 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.