逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
- 新标点和合本 - 你自己的恶必惩治你; 你背道的事必责备你。 由此可知可见,你离弃耶和华你的 神, 不存敬畏我的心, 乃为恶事,为苦事。 这是主万军之耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你自己的恶必惩治你, 你背道的事必责罚你。 由此可知可见,你离弃耶和华—你的上帝, 不存敬畏我的心, 实为恶事,为苦事; 这是万军之主耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你自己的恶必惩治你, 你背道的事必责罚你。 由此可知可见,你离弃耶和华—你的 神, 不存敬畏我的心, 实为恶事,为苦事; 这是万军之主耶和华说的。”
- 当代译本 - 你必因自己的罪恶而受惩罚, 因自己的背叛而受责备。 因此,你要省察且明白, 背弃你的上帝耶和华、 不敬畏我,是多么邪恶、痛苦的事。 这是主——万军之耶和华说的。
- 圣经新译本 - 你自己的罪恶要惩罚你, 你背道的事必责备你。 你当知道,也要明白, 离弃耶和华你的 神, 没有畏惧我的心, 是邪恶的,是痛苦的。” 这是主万军之耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 你自己的恶必惩治你, 你背道的事必责备你。 由此可知可见,你离弃耶和华你的神, 不存敬畏我的心, 乃为恶事,为苦事。” 这是主万军之耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 你自己的恶必惩治你, 你背道的事必责备你; 由此可知可见,你离弃耶和华你的上帝, 不存敬畏我的心, 乃为恶事、为苦事。 这是主万军之耶和华说的。”
- New International Version - Your wickedness will punish you; your backsliding will rebuke you. Consider then and realize how evil and bitter it is for you when you forsake the Lord your God and have no awe of me,” declares the Lord, the Lord Almighty.
- New International Reader's Version - You will be punished because you have sinned. You will be corrected for turning away from me. I am the Lord your God. If you desert me, bad things will happen to you. If you do not respect me, you will suffer bitterly. I want you to understand that,” announces the Lord who rules over all.
- English Standard Version - Your evil will chastise you, and your apostasy will reprove you. Know and see that it is evil and bitter for you to forsake the Lord your God; the fear of me is not in you, declares the Lord God of hosts.
- New Living Translation - Your wickedness will bring its own punishment. Your turning from me will shame you. You will see what an evil, bitter thing it is to abandon the Lord your God and not to fear him. I, the Lord, the Lord of Heaven’s Armies, have spoken!
- Christian Standard Bible - Your own evil will discipline you; your own apostasies will reprimand you. Recognize how evil and bitter it is for you to abandon the Lord your God and to have no fear of me. This is the declaration of the Lord God of Armies.
- New American Standard Bible - Your own wickedness will correct you, And your apostasies will punish you; Know therefore and see that it is evil and bitter For you to abandon the Lord your God, And the fear of Me is not in you,” declares the Lord God of armies.
- New King James Version - Your own wickedness will correct you, And your backslidings will rebuke you. Know therefore and see that it is an evil and bitter thing That you have forsaken the Lord your God, And the fear of Me is not in you,” Says the Lord God of hosts.
- Amplified Bible - Your own wickedness will discipline you, And your desertion of the faith will punish you. Know therefore that it is an evil and bitter thing For you to abandon (reject) the Lord your God, And for you to be indifferent to Me and dismiss the [reverent] fear of Me,” says the Lord God of hosts.
- American Standard Version - Thine own wickedness shall correct thee, and thy backslidings shall reprove thee: know therefore and see that it is an evil thing and a bitter, that thou hast forsaken Jehovah thy God, and that my fear is not in thee, saith the Lord, Jehovah of hosts.
- King James Version - Thine own wickedness shall correct thee, and thy backslidings shall reprove thee: know therefore and see that it is an evil thing and bitter, that thou hast forsaken the Lord thy God, and that my fear is not in thee, saith the Lord God of hosts.
- New English Translation - Your own wickedness will bring about your punishment. Your unfaithful acts will bring down discipline on you. Know, then, and realize how utterly harmful it was for you to reject me, the Lord your God, to show no respect for me,” says the Lord God who rules over all.
- World English Bible - “Your own wickedness will correct you, and your backsliding will rebuke you. Know therefore and see that it is an evil and bitter thing, that you have forsaken Yahweh your God, and that my fear is not in you,” says the Lord, Yahweh of Armies.
- 新標點和合本 - 你自己的惡必懲治你; 你背道的事必責備你。 由此可知可見,你離棄耶和華-你的神, 不存敬畏我的心, 乃為惡事,為苦事。 這是主-萬軍之耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你自己的惡必懲治你, 你背道的事必責罰你。 由此可知可見,你離棄耶和華-你的上帝, 不存敬畏我的心, 實為惡事,為苦事; 這是萬軍之主耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你自己的惡必懲治你, 你背道的事必責罰你。 由此可知可見,你離棄耶和華—你的 神, 不存敬畏我的心, 實為惡事,為苦事; 這是萬軍之主耶和華說的。」
- 當代譯本 - 你必因自己的罪惡而受懲罰, 因自己的背叛而受責備。 因此,你要省察且明白, 背棄你的上帝耶和華、 不敬畏我,是多麼邪惡、痛苦的事。 這是主——萬軍之耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 你自己的罪惡要懲罰你, 你背道的事必責備你。 你當知道,也要明白, 離棄耶和華你的 神, 沒有畏懼我的心, 是邪惡的,是痛苦的。” 這是主萬軍之耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 你自己的壞事必懲治你, 你的轉離正道必責罰你。 你要知道、要看明白 你離棄了永恆主你的上帝, 不存敬畏我的心, 乃是壞事,乃是苦事啊: 這是主萬軍之永恆主發神諭說 的 。
- 現代標點和合本 - 你自己的惡必懲治你, 你背道的事必責備你。 由此可知可見,你離棄耶和華你的神, 不存敬畏我的心, 乃為惡事,為苦事。」 這是主萬軍之耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 爾之罪惡必自懲、爾之悖逆必自責、可知離棄爾上帝耶和華、不存寅畏之心、乃惡而且苦之事、萬軍之主耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、爾犯罪違道、必遭刑譴、俾爾知、遐棄我躬、不畏我威者、必備嘗艱苦。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之惡行、使爾受刑、爾之違逆、使爾受譴、爾可知可見爾棄主爾之天主、不敬畏我、必至遭難受苦、此乃主萬有之天主所言、
- Nueva Versión Internacional - Tu maldad te castigará, tu infidelidad te recriminará. Ponte a pensar cuán malo y amargo es abandonar al Señor tu Dios y no sentir temor de mí —afirma el Señor, el Señor Todopoderoso—.
- 현대인의 성경 - 네 악이 너를 벌할 것이며 나를 버린 배신 행위가 너를 책망할 것이다. 네 하나님 여호와를 저버린 것과 네가 나를 두려워하지 않는 바로 그것이 악이요 쓰라린 고통인 것을 네가 알게 될 것이다. 이것은 전능한 나 여호와의 말이다.
- Новый Русский Перевод - Твое беззаконие накажет тебя, и твое отступничество осудит. Подумай же и посмотри, как плохо тебе и горько от того, что оставила ты Господа, своего Бога, и нет в тебе страха предо Мной, – возвещает Владыка, Господь Сил. –
- Восточный перевод - Твоё беззаконие накажет тебя, и твоё отступничество осудит. Подумай же и посмотри, как плохо тебе и горько от того, что оставила ты Вечного, своего Бога, и нет в тебе страха предо Мной, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твоё беззаконие накажет тебя, и твоё отступничество осудит. Подумай же и посмотри, как плохо тебе и горько от того, что оставила ты Вечного, своего Бога, и нет в тебе страха предо Мной, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твоё беззаконие накажет тебя, и твоё отступничество осудит. Подумай же и посмотри, как плохо тебе и горько от того, что оставила ты Вечного, своего Бога, и нет в тебе страха предо Мной, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил. –
- La Bible du Semeur 2015 - Car ta méchanceté ╵entraînera ton châtiment, ton infidélité ╵fera venir ta punition. Sache et vois bien ╵combien il est mauvais, ╵combien il est amer de t’être détourné ╵de l’Eternel, ton Dieu, de ne plus avoir peur de moi. L’Eternel le déclare, ╵le Seigneur des armées célestes.
- リビングバイブル - おまえ自身の悪が、おまえを罰する。 神である主に刃向かい、神を捨てることが どんなに悪いことであり、恐ろしいことであるかを、 身をもって知るようになる。」 こう天の軍勢の主は宣告します。
- Nova Versão Internacional - O seu crime a castigará e a sua rebelião a repreenderá. Compreenda e veja como é mau e amargo abandonar o Senhor, o seu Deus, e não ter temor de mim”, diz o Soberano, o Senhor dos Exércitos.
- Hoffnung für alle - Deine eigene Bosheit wird dich strafen, deine Untreue bringt dich zu Fall: Erkenne doch, wie schmerzlich und bitter es ist, dass du mich, den Herrn, deinen Gott, verlassen hast und mir keine Ehrfurcht mehr erweist. Das sage ich, der allmächtige Herr und Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชั่วร้ายของเจ้าเองจะลงโทษเจ้า ที่เจ้าถอยหลังเข้าคลองนั้นจะเป็นการกล่าวโทษเจ้าเอง จงพิเคราะห์ดูแล้วเจ้าจะตระหนักว่า มันเลวร้ายและขมขื่นเพียงใดสำหรับเจ้า เมื่อเจ้าละทิ้งพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า และไม่มีความยำเกรงเราเลย” องค์พระผู้เป็นเจ้า พระยาห์เวห์ ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความชั่วร้ายของเจ้าจะลงโทษเจ้าเอง และเจ้าจะได้รับบทเรียนเมื่อเจ้าหันเหไปจากเรา จงรับรู้ไว้ว่า สิ่งเลวร้ายและขมขื่นจะเกิดแก่เจ้า ที่ทอดทิ้งพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเจ้า ความเกรงกลัวที่มีต่อเราไม่ได้อยู่ในตัวเจ้าเลย” พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนั้น
交叉引用
- Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
- Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
- Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
- Giê-rê-mi 36:23 - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
- Giê-rê-mi 36:24 - Cả vua lẫn quần thần đều không tỏ vẻ lo sợ hoặc ăn năn về những điều đã nghe.
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
- Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
- Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
- Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
- Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
- Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
- Gióp 20:11 - Xương cốt nó đầy sinh lực thanh xuân, nhưng cũng phải nằm dưới cát bụi với nó.
- Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
- Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
- Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
- Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
- Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
- Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
- Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
- Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
- Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
- Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
- Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
- Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
- Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
- Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
- A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
- Thi Thiên 36:1 - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
- Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
- Ô-sê 5:5 - Sự kiêu ngạo của Ít-ra-ên đã tố cáo nó; Ít-ra-ên và Ép-ra-im sẽ vấp ngã trong tội ác mình. Giu-đa cũng vấp ngã với chúng.