逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
- 新标点和合本 - 现今你为何在埃及路上要喝西曷的水呢? 你为何在亚述路上要喝大河的水呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现今你为何在埃及路上喝西曷河 的水呢? 为何在亚述路上喝大河的水呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 现今你为何在埃及路上喝西曷河 的水呢? 为何在亚述路上喝大河的水呢?
- 当代译本 - 现在,你去埃及喝尼罗河的水有什么好处呢? 你去亚述喝幼发拉底河的水有什么好处呢?
- 圣经新译本 - 现在,你为什么要到埃及去, 喝西曷的水呢? 你为什么要到亚述去, 喝幼发拉底河的水呢?
- 现代标点和合本 - 现今你为何在埃及路上要喝西曷的水呢? 你为何在亚述路上要喝大河的水呢?
- 和合本(拼音版) - 现今你为何在埃及路上要喝西曷的水呢? 你为何在亚述路上要喝大河的水呢?
- New International Version - Now why go to Egypt to drink water from the Nile ? And why go to Assyria to drink water from the Euphrates?
- New International Reader's Version - Why do you go to Egypt to drink water from the Nile River? Why do you go to Assyria to drink from the Euphrates River?
- English Standard Version - And now what do you gain by going to Egypt to drink the waters of the Nile? Or what do you gain by going to Assyria to drink the waters of the Euphrates?
- New Living Translation - “What have you gained by your alliances with Egypt and your covenants with Assyria? What good to you are the streams of the Nile or the waters of the Euphrates River?
- The Message - “And now, what do you think you’ll get by going off to Egypt? Maybe a cool drink of Nile River water? Or what do you think you’ll get by going off to Assyria? Maybe a long drink of Euphrates River water? Your evil ways will get you a sound thrashing, that’s what you’ll get. You’ll pay dearly for your disloyal ways. Take a long, hard look at what you’ve done and its bitter results. Was it worth it to have walked out on your God?” God’s Decree, Master God-of-the-Angel-Armies.
- Christian Standard Bible - Now what will you gain by traveling along the way to Egypt to drink the water of the Nile? What will you gain by traveling along the way to Assyria to drink the water of the Euphrates?
- New American Standard Bible - But now what are you doing on the road to Egypt, Except to drink the waters of the Nile? Or what are you doing on the road to Assyria, Except to drink the waters of the Euphrates River?
- New King James Version - And now why take the road to Egypt, To drink the waters of Sihor? Or why take the road to Assyria, To drink the waters of the River?
- Amplified Bible - Now what are you doing by going to Egypt [in search of an ally], To drink the [muddy] waters of the Nile? Or what are you doing by going to Assyria [in search of an ally], To drink the [muddy] waters of the Euphrates?
- American Standard Version - And now what hast thou to do in the way to Egypt, to drink the waters of the Shihor? or what hast thou to do in the way to Assyria, to drink the waters of the River?
- King James Version - And now what hast thou to do in the way of Egypt, to drink the waters of Sihor? or what hast thou to do in the way of Assyria, to drink the waters of the river?
- New English Translation - What good will it do you then to go down to Egypt to seek help from the Egyptians? What good will it do you to go over to Assyria to seek help from the Assyrians?
- World English Bible - Now what do you gain by going to Egypt, to drink the waters of the Shihor? Or why do you to go on the way to Assyria, to drink the waters of the River?
- 新標點和合本 - 現今你為何在埃及路上要喝西曷的水呢? 你為何在亞述路上要喝大河的水呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現今你為何在埃及路上喝西曷河 的水呢? 為何在亞述路上喝大河的水呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 現今你為何在埃及路上喝西曷河 的水呢? 為何在亞述路上喝大河的水呢?
- 當代譯本 - 現在,你去埃及喝尼羅河的水有什麼好處呢? 你去亞述喝幼發拉底河的水有什麼好處呢?
- 聖經新譯本 - 現在,你為甚麼要到埃及去, 喝西曷的水呢? 你為甚麼要到亞述去, 喝幼發拉底河的水呢?
- 呂振中譯本 - 現在你去 埃及 、喝 西曷 的水, 得了甚麼呢? 你去 亞述 、喝大河的水, 得了甚麼呢?
- 現代標點和合本 - 現今你為何在埃及路上要喝西曷的水呢? 你為何在亞述路上要喝大河的水呢?
- 文理和合譯本 - 爾今何為在於埃及之道、以飲西曷之水、何為在於亞述之道、以飲大河之水乎、
- 文理委辦譯本 - 爾今或往埃及、飲西曷之水、或往亞述、飲百辣之水、果何為哉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾今何為往 伊及 之路、欲飲 西曷 之水乎、爾何為往 亞述 之路、欲飲 伯拉 大河之水乎、
- Nueva Versión Internacional - Y ahora, ¿qué sacas con ir a Egipto a beber agua del Nilo? ¿Qué sacas con ir a Asiria a beber agua del Éufrates?
- 현대인의 성경 - “네가 나일 강물을 마시려고 이집트로 갔다가 얻은 것이 무엇이며 유프라테스 강물을 마시려고 앗시리아로 갔다가 얻은 것이 무엇이냐?
- Новый Русский Перевод - А теперь что толку ходить в Египет, чтобы пить воду Шихора? Какой прок ходить в Ассирию, чтобы пить воду из реки Евфрата?
- Восточный перевод - А теперь что толку ходить в Египет, чтобы пить воду из Нила? Какой прок ходить в Ассирию, чтобы пить воду из Евфрата?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь что толку ходить в Египет, чтобы пить воду из Нила? Какой прок ходить в Ассирию, чтобы пить воду из Евфрата?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь что толку ходить в Египет, чтобы пить воду из Нила? Какой прок ходить в Ассирию, чтобы пить воду из Евфрата?
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, que te sert ╵de partir en Egypte, pour aller boire ╵les eaux du Nil ? Et que te sert de prendre ╵la route pour te rendre ╵en Assyrie, pour aller boire ╵les eaux du Fleuve ?
- リビングバイブル - おまえはエジプトやアッシリヤと手を組んで、 どんな得をしたのか。
- Nova Versão Internacional - Agora, por que você vai ao Egito beber água do Nilo ? E por que vai à Assíria beber água do Eufrates?
- Hoffnung für alle - Was versprichst du dir davon, nach Ägypten und Assyrien zu reisen? Willst du etwa aus dem Nil und aus dem Euphrat trinken?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ทำไมเจ้าจึงไปยังอียิปต์ เพื่อไปดื่มน้ำจากชิโหร์ ? และทำไมเจ้าไปยังอัสซีเรีย เพื่อไปดื่มน้ำจากแม่น้ำยูเฟรติส?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และบัดนี้เจ้าจะได้ประโยชน์อะไรที่ไปยังประเทศอียิปต์ เพื่อไปดื่มน้ำจากแม่น้ำไนล์หรือ หรือเจ้าจะได้ประโยชน์อะไรที่ไปยังอัสซีเรีย เพื่อไปดื่มน้ำจากแม่น้ำยูเฟรติสหรือ
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
- Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
- 2 Sử Ký 28:20 - Nhưng khi Tiếc-lát Phi-nê-se, vua A-sy-ri đến, ông đã tấn công A-cha thay vì cứu giúp vua.
- 2 Sử Ký 28:21 - A-cha liền thu góp các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, trong cung điện, và từ nhà các quan viên để làm lễ vật cống hiến cho vua A-sy-ri. Nhưng điều này cũng không giúp được vua.
- Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
- Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
- Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
- Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
- Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
- Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
- Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
- 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
- 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
- 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
- Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
- Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 37:6 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
- Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
- Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
- Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
- Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
- Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
- Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
- Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Giô-suê 13:3 - từ sông Si-ho gần Ai Cập chạy về phía bắc cho đến biên giới Éc-rôn (tất cả được coi như người Ca-na-an), đất của năm lãnh chúa Phi-li-tin gồm Ga-xa, Ách-đốt, Ách-kê-lôn, Gát, và Éc-rôn, đất của người A-vim