逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vào đó, chúng sẽ nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã đem con dân Ít-ra-ên trở về quê hương từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã đày chúng con đến.’ Vì Ta sẽ đem chúng trở về đất mà Ta đã ban cho tổ phụ chúng nó.
- 新标点和合本 - 却要指着那领以色列人从北方之地,并赶他们到的各国上来之永生的耶和华起誓,并且我要领他们再入我从前赐给他们列祖之地。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人却要指着那领以色列人离开北方之地,离开他们被赶到的各国之永生的耶和华起誓;并且我要领他们归回我从前赐给他们祖先之地。”
- 和合本2010(神版-简体) - 人却要指着那领以色列人离开北方之地,离开他们被赶到的各国之永生的耶和华起誓;并且我要领他们归回我从前赐给他们祖先之地。”
- 当代译本 - 而是凭把他们从北方之地和流亡的列国领回来的永活的耶和华起誓。因为我必领他们回到我赐给他们祖先的地方。”
- 圣经新译本 - “他们却要指着那领以色列人从北方之地,从他们被赶逐到的各国上来的永活的耶和华起誓。因我要领他们回到自己的土地,就是我从前赐给他们列祖的。
- 现代标点和合本 - 却要指着那领以色列人从北方之地,并赶他们到的各国上来之永生的耶和华起誓。并且我要领他们再入我从前赐给他们列祖之地。”
- 和合本(拼音版) - 却要指着那领以色列人从北方之地,并赶他们到的各国上来之永生的耶和华起誓,并且我要领他们再入我从前赐给他们列祖之地。”
- New International Version - but it will be said, ‘As surely as the Lord lives, who brought the Israelites up out of the land of the north and out of all the countries where he had banished them.’ For I will restore them to the land I gave their ancestors.
- New International Reader's Version - Instead, they will say, ‘The Lord brought the Israelites up out of the land of the north. He gathered them out of all the countries where he had forced them to go. And that’s just as sure as he is alive.’ I will bring them back to the land I gave their people of long ago.
- English Standard Version - but ‘As the Lord lives who brought up the people of Israel out of the north country and out of all the countries where he had driven them.’ For I will bring them back to their own land that I gave to their fathers.
- New Living Translation - Instead, they will say, ‘As surely as the Lord lives, who brought the people of Israel back to their own land from the land of the north and from all the countries to which he had exiled them.’ For I will bring them back to this land that I gave their ancestors.
- Christian Standard Bible - but rather, ‘As the Lord lives who brought the Israelites from the land of the north and from all the other lands where he had banished them.’ For I will return them to their land that I gave to their ancestors.
- New American Standard Bible - but, ‘As the Lord lives, who brought up the sons of Israel from the land of the north and from all the lands where He had banished them.’ For I will restore them to their own land which I gave to their fathers.
- New King James Version - but, ‘The Lord lives who brought up the children of Israel from the land of the north and from all the lands where He had driven them.’ For I will bring them back into their land which I gave to their fathers.
- Amplified Bible - but, ‘As the Lord lives, who brought up the sons of Israel from the land of the north and from all the countries to which He had driven them.’ And I will bring them back to their land which I gave to their fathers.
- American Standard Version - but, As Jehovah liveth, that brought up the children of Israel from the land of the north, and from all the countries whither he had driven them. And I will bring them again into their land that I gave unto their fathers.
- King James Version - But, The Lord liveth, that brought up the children of Israel from the land of the north, and from all the lands whither he had driven them: and I will bring them again into their land that I gave unto their fathers.
- New English Translation - But in that time they will affirm them with ‘I swear as surely as the Lord lives who delivered the people of Israel from the land of the north and from all the other lands where he had banished them.’ At that time I will bring them back to the land I gave their ancestors.”
- World English Bible - but, ‘As Yahweh lives, who brought up the children of Israel from the land of the north, and from all the countries where he had driven them.’ I will bring them again into their land that I gave to their fathers.
- 新標點和合本 - 卻要指着那領以色列人從北方之地,並趕他們到的各國上來之永生的耶和華起誓,並且我要領他們再入我從前賜給他們列祖之地。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人卻要指着那領以色列人離開北方之地,離開他們被趕到的各國之永生的耶和華起誓;並且我要領他們歸回我從前賜給他們祖先之地。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 人卻要指着那領以色列人離開北方之地,離開他們被趕到的各國之永生的耶和華起誓;並且我要領他們歸回我從前賜給他們祖先之地。」
- 當代譯本 - 而是憑把他們從北方之地和流亡的列國領回來的永活的耶和華起誓。因為我必領他們回到我賜給他們祖先的地方。」
- 聖經新譯本 - “他們卻要指著那領以色列人從北方之地,從他們被趕逐到的各國上來的永活的耶和華起誓。因我要領他們回到自己的土地,就是我從前賜給他們列祖的。
- 呂振中譯本 - 卻要指着那領 以色列 人從北方之地、從放逐他們到的列國之地上來的永活永恆主來起誓;我並且要領他們回到他們的本地、就是我從前賜給他們列祖的。
- 現代標點和合本 - 卻要指著那領以色列人從北方之地,並趕他們到的各國上來之永生的耶和華起誓。並且我要領他們再入我從前賜給他們列祖之地。」
- 文理和合譯本 - 惟言指導以色列人出北方、及凡所驅而至之國、維生之耶和華而誓、我必導之、入我所錫厥祖之地、
- 文理委辦譯本 - 乃言耶和華救以色列族出於北方、昔則逐於列邦、今則反之故土、蓋我必歸斯民、俾至所賜列祖之地、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃言主導 以色列 出北方、及所驅至之諸邦、蓋我必使斯民返歸故土、即昔我所賜其列祖之地、
- Nueva Versión Internacional - sino: “Por la vida del Señor, que hizo salir a los israelitas de la tierra del norte, y de todos los países adonde los había expulsado”. Yo los haré volver a su tierra, la que antes di a sus antepasados.
- Новый Русский Перевод - а будут говорить: «Верно, как и то, что жив Господь, Который вывел израильтян из северных земель и из всех стран, куда Он изгнал их», потому что Я верну их в ту землю, которую дал их предкам.
- Восточный перевод - а будут говорить: «Верно, как и то, что жив Вечный, Который вывел исраильтян из северных земель и из всех стран, куда Он изгнал их», потому что Я верну исраильтян в ту землю, которую дал их предкам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а будут говорить: «Верно, как и то, что жив Вечный, Который вывел исраильтян из северных земель и из всех стран, куда Он изгнал их», потому что Я верну исраильтян в ту землю, которую дал их предкам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - а будут говорить: «Верно, как и то, что жив Вечный, Который вывел исроильтян из северных земель и из всех стран, куда Он изгнал их», потому что Я верну исроильтян в ту землю, которую дал их предкам.
- La Bible du Semeur 2015 - mais l’on dira plutôt : « L’Eternel est vivant, lui qui a fait sortir les Israélites du pays du nord et de tous les pays où il les avait chassés. » Je les ramènerai dans leur pays que j’ai donné à leurs ancêtres.
- Nova Versão Internacional - Antes dirão: ‘Juro pelo nome do Senhor, que trouxe os israelitas do norte e de todos os países para onde ele os havia expulsado’. Eu os conduzirei de volta para a sua terra, terra que dei aos seus antepassados.
- Hoffnung für alle - sondern: ›So wahr der Herr lebt, der Israel aus dem Land im Norden zurückgebracht hat und aus allen anderen Ländern, in die er sie vertrieb.‹ Ja, ich werde sie wieder in ihre Heimat bringen, in das Land, das ich ihren Vorfahren geschenkt habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จะอ้างว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงนำชนอิสราเอลออกมาจากดินแดนทางเหนือและจากทุกประเทศที่พระองค์ทรงเนรเทศพวกเขาไปนั้นทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด’ ทั้งนี้เพราะเราจะนำพวกเขากลับมายังดินแดนซึ่งเรายกให้แก่บรรพบุรุษของเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่จะเป็นที่พูดกันว่า ‘ตราบที่พระผู้เป็นเจ้าผู้นำชาวอิสราเอลออกจากดินแดนทางเหนือ และออกจากดินแดนทั้งปวงที่พระองค์เคยขับไล่ออกไป มีชีวิตอยู่ฉันใด’ เพราะเราจะนำพวกเขากลับมายังแผ่นดินของพวกเขาเอง ซึ่งเรามอบให้แก่บรรพบุรุษของพวกเขา
交叉引用
- Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
- Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
- Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
- Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
- Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
- Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
- Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
- Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
- Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
- Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:5 - Chúa sẽ đem anh em về quê cha đất tổ, cho anh em chiếm lại quê hương. Ngài sẽ cho anh em thịnh vượng, đông đúc hơn cả thời cha ông mình.
- A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
- Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
- Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
- Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
- Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
- Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
- Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
- Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.