逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ chăm sóc con, Giê-rê-mi. Quân thù con sẽ cầu xin con trong thời kỳ hoạn nạn và áp bức.
- 新标点和合本 - 耶和华说:“我必要坚固你,使你得好处。灾祸苦难临到的时候,我必要使仇敌央求你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“我必定释放 你,使你得福气。灾祸苦难来临时,我必使仇敌央求你。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“我必定释放 你,使你得福气。灾祸苦难来临时,我必使仇敌央求你。
- 当代译本 - 耶和华说:“我必拯救你,使你受益。我必使仇敌在灾祸、困难来临时哀求你。
- 圣经新译本 - 耶和华说:“我必为你的好处释放你; 在遭遇祸患和灾难的时候, 我必叫你的仇敌恳求你。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“我必要坚固你,使你得好处。灾祸苦难临到的时候,我必要使仇敌央求你。
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我必要坚固你,使你得好处。灾祸苦难临到的时候,我必要使仇敌央求你。
- New International Version - The Lord said, “Surely I will deliver you for a good purpose; surely I will make your enemies plead with you in times of disaster and times of distress.
- New International Reader's Version - The Lord said, “Jeremiah, I will keep you safe for a good purpose. I will make your enemies ask you to pray for them. They will make their appeal to you when they are in great trouble.
- English Standard Version - The Lord said, “Have I not set you free for their good? Have I not pleaded for you before the enemy in the time of trouble and in the time of distress?
- New Living Translation - The Lord replied, “I will take care of you, Jeremiah. Your enemies will ask you to plead on their behalf in times of trouble and distress.
- Christian Standard Bible - The Lord said: Haven’t I set you loose for your good? Haven’t I punished you in a time of trouble, in a time of distress with the enemy?
- New American Standard Bible - The Lord said, “I will certainly set you free for purposes of good; I will certainly make the enemy plead with you In a time of disaster and a time of distress.
- New King James Version - The Lord said: “Surely it will be well with your remnant; Surely I will cause the enemy to intercede with you In the time of adversity and in the time of affliction.
- Amplified Bible - The Lord said, “Surely [it will go well for Judah’s obedient remnant for] I will set you free for good purposes; Surely [Jeremiah] I will [intercede for you with the enemy and I will] cause the enemy to plead with you [for help] In a time of disaster and a time of distress.
- American Standard Version - Jehovah said, Verily I will strengthen thee for good; verily I will cause the enemy to make supplication unto thee in the time of evil and in the time of affliction.
- King James Version - The Lord said, Verily it shall be well with thy remnant; verily I will cause the enemy to entreat thee well in the time of evil and in the time of affliction.
- New English Translation - The Lord said, “Jerusalem, I will surely send you away for your own good. I will surely bring the enemy upon you in a time of trouble and distress.
- World English Bible - Yahweh said, “Most certainly I will strengthen you for good. Most certainly I will cause the enemy to make supplication to you in the time of evil and in the time of affliction.
- 新標點和合本 - 耶和華說:「我必要堅固你,使你得好處。災禍苦難臨到的時候,我必要使仇敵央求你。(
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「我必定釋放 你,使你得福氣。災禍苦難來臨時,我必使仇敵央求你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「我必定釋放 你,使你得福氣。災禍苦難來臨時,我必使仇敵央求你。
- 當代譯本 - 耶和華說:「我必拯救你,使你受益。我必使仇敵在災禍、困難來臨時哀求你。
- 聖經新譯本 - 耶和華說:“我必為你的好處釋放你; 在遭遇禍患和災難的時候, 我必叫你的仇敵懇求你。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,就這樣吧 ! 我若沒有為 他們的 福利而懇求 你, 我若沒有在禍患和災難時 為 敵人向你祈求, 就情願受咒罵 !
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「我必要堅固你,使你得好處。災禍苦難臨到的時候,我必要使仇敵央求你。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必釋爾、使爾獲福、爾敵遇禍遭難時、必求於爾、○
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我必釋爾、雖罹災害、必使敵善待爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我必釋爾、 我必釋爾又作我必使爾強健 必使爾得福、在患難之時、在災害之日、必使敵人善待爾、
- Nueva Versión Internacional - El Señor dijo: «De veras te libraré para bien; haré que el enemigo te suplique en tiempos de calamidad y de angustia.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하셨다. “내가 분명히 선한 목적을 위해서 너를 구원할 것이며 내가 재앙과 환난 때에 네 대적이 너에게 간청하게 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Сказал Господь: – Я непременно дам свободу тебе во благо, Я непременно заставлю врагов молить тебя во время беды и во время скорби.
- Восточный перевод - Сказал Вечный: – Я непременно дам свободу тебе во благо, Я непременно заставлю врагов молить тебя во время беды и во время скорби.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказал Вечный: – Я непременно дам свободу тебе во благо, Я непременно заставлю врагов молить тебя во время беды и во время скорби.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказал Вечный: – Я непременно дам свободу тебе во благо, Я непременно заставлю врагов молить тебя во время беды и во время скорби.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel répondit : Moi, je t’assure, je te délivrerai ╵pour te faire du bien ; au temps de ton malheur, ╵au temps de ta détresse : ce sont tes ennemis ╵qui viendront t’implorer !
- リビングバイブル - 彼らがのろうままにしておこう。 主よ。あなたは、敵対する彼らのために 私がどんなにとりなし、 どんなに助命を嘆願したかをご存じです。」
- Nova Versão Internacional - O Senhor disse: “Eu certamente o fortaleci para o bem e intervim por você, na época da desgraça e da adversidade, por causa do inimigo.
- Hoffnung für alle - Da antwortete der Herr: »Ich werde dich bewahren und dafür sorgen, dass alles für dich ein gutes Ende nimmt. Das verspreche ich dir. Deine Verfolger werden in Not und Bedrängnis geraten und dich anflehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “แน่นอน เราจะช่วยกู้เจ้าเพื่อผลดีที่ตั้งใจไว้ แน่นอน เราจะทำให้ศัตรูของเจ้ามาอ้อนวอนเจ้า ในยามภัยพิบัติและในยามทุกข์ลำเค็ญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ว่า “เราประสงค์ดีเมื่อช่วยเจ้าให้รอดพ้น เราจะทำให้ศัตรูของเจ้าวิงวอนกับเจ้าเมื่อประสบกับความวิบัติและเป็นทุกข์
交叉引用
- Giê-rê-mi 21:2 - “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu giúp chúng tôi và cầu xin Chúa cứu giúp chúng tôi. Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đang tấn công vào Giu-đa. Biết đâu, Chúa Hằng Hữu sẽ khoan dung và ban những phép lạ quyền năng như Ngài từng làm trong quá khứ. Có thể Ngài sẽ khiến Nê-bu-cát-nết-sa rút quân về.”
- Giê-rê-mi 39:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa ra lệnh cho Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, đi tìm Giê-rê-mi. Vua nói:
- Giê-rê-mi 39:12 - “Đưa người về và chăm sóc thật tốt, nhưng không được hãm hại, và cung cấp cho người bất cứ điều gì người muốn.”
- Giê-rê-mi 42:2 - đều kéo đến thăm Tiên tri Giê-rê-mi. Họ nói: “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Như chính mắt ông đã thấy ngày trước dân đông đảo, mà bây giờ chúng tôi chỉ còn một nhóm nhỏ thế này.
- Giê-rê-mi 37:3 - Tuy nhiên, Vua Sê-đê-kia sai Giê-hu-canh, con Sê-lê-mia, và Thầy Tế lễ Sê-pha-nia, con Ma-a-xê-gia, đến cầu xin Giê-rê-mi: “Xin ông vì chúng tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
- Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
- Giê-rê-mi 40:2 - Quan chỉ huy thị vệ gọi Giê-rê-mi đến và nói: “Chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã giáng tai họa trên đất nước này,
- Giê-rê-mi 40:3 - như lời Ngài đã cảnh cáo. Vì dân này phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu và bất tuân với Ngài. Đó là lý do việc này đã xảy ra.
- Giê-rê-mi 40:4 - Nhưng tôi đã tháo gỡ xiềng xích cho ông và để ông đi. Nếu ông muốn cùng tôi qua Ba-by-lôn, thì cùng đi. Tôi sẽ chăm sóc cẩn thận cho ông. Nhưng nếu ông không muốn đến đó, thì cứ ở lại đây. Cả xứ ở trước mắt ông—muốn đi đâu tùy ý.
- Giê-rê-mi 40:5 - Nhưng nếu ông quyết định ở lại, ông hãy về ở với Ghê-đa-lia, con A-hi-cam, cháu Sa-phan. Vì ông ấy vừa được vua Ba-by-lôn chỉ định làm tổng trấn Giu-đa. Hãy ở đó cùng với đoàn dân dưới sự cai trị của ông ấy. Nhưng tùy ý ông; ông có thể đi nơi nào ông thích.” Rồi Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, cung cấp cho Giê-rê-mi lương thực và tiền rồi để người đi.
- Giê-rê-mi 40:6 - Vậy, Giê-rê-mi trở về cùng Ghê-đa-lia, con A-hi-cam tại Mích-pa, và người sống trong Giu-đa với dân còn sót trong xứ.
- Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
- Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
- Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
- Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
- Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
- Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
- Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
- Thi Thiên 37:8 - Hãy kìm hãm cơn nóng nảy! Hãy xoay khỏi cơn giận cuồng! Đừng để mất sự bình tĩnh— vì nó dẫn con vào điều ác!
- Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
- Thi Thiên 37:10 - Chẳng bao lâu, người ác sẽ biến mất. Dù muốn tìm, cũng chẳng bao giờ thấy.
- Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
- Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
- Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
- Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
- Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
- Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.