Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
  • 新标点和合本 - 你全然弃掉犹大吗? 你心厌恶锡安吗? 为何击打我们,以致无法医治呢? 我们指望平安,却得不着好处; 指望痊愈,不料,受了惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你全然弃绝犹大吗? 你的心厌恶锡安吗? 你为何击打我们,使我们无法得医治呢? 我们指望平安,却得不着福气; 指望痊愈,看哪,受了惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你全然弃绝犹大吗? 你的心厌恶锡安吗? 你为何击打我们,使我们无法得医治呢? 我们指望平安,却得不着福气; 指望痊愈,看哪,受了惊惶。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你完全丢弃犹大了吗? 你厌恶锡安吗? 你为什么重重地打我们,以致无法医治? 我们期待平安,却没有祥和; 渴望得到医治,却饱受惊吓。
  • 圣经新译本 - 你真的弃绝犹大吗? 你真的讨厌锡安吗? 你为什么击打我们,使我们无法医治呢? 我们期待平安,却得不到好处; 期待得医治的时候,不料,只有惊慌。
  • 现代标点和合本 - 你全然弃掉犹大吗? 你心厌恶锡安吗? 为何击打我们,以致无法医治呢? 我们指望平安,却得不着好处; 指望痊愈,不料受了惊惶!
  • 和合本(拼音版) - 你全然弃掉犹大吗? 你心厌恶锡安吗? 为何击打我们,以致无法医治呢? 我们指望平安,却得不着好处; 指望痊愈,不料,受了惊惶。
  • New International Version - Have you rejected Judah completely? Do you despise Zion? Why have you afflicted us so that we cannot be healed? We hoped for peace but no good has come, for a time of healing but there is only terror.
  • New International Reader's Version - Lord, have you completely turned your back on Judah? Do you hate the city of Zion? Why have you made us suffer? We can’t be healed. We hoped peace would come. But nothing good has happened to us. We hoped we would finally be healed. But all we got was terror.
  • English Standard Version - Have you utterly rejected Judah? Does your soul loathe Zion? Why have you struck us down so that there is no healing for us? We looked for peace, but no good came; for a time of healing, but behold, terror.
  • New Living Translation - Lord, have you completely rejected Judah? Do you really hate Jerusalem? Why have you wounded us past all hope of healing? We hoped for peace, but no peace came. We hoped for a time of healing, but found only terror.
  • The Message - God, have you said your final No to Judah? Can you simply not stand Zion any longer? If not, why have you treated us like this, beaten us nearly to death? We hoped for peace— nothing good came from it; We looked for healing— and got kicked in the stomach. We admit, O God, how badly we’ve lived, and our ancestors, how bad they were. We’ve sinned, they’ve sinned, we’ve all sinned against you! Your reputation is at stake! Don’t quit on us! Don’t walk out and abandon your glorious Temple! Remember your covenant. Don’t break faith with us! Can the no-gods of the godless nations cause rain? Can the sky water the earth by itself? You’re the one, O God, who does this. So you’re the one for whom we wait. You made it all, you do it all.
  • Christian Standard Bible - Have you completely rejected Judah? Do you detest Zion? Why do you strike us with no hope of healing for us? We hoped for peace, but there was nothing good; for a time of healing, but there was only terror.
  • New American Standard Bible - Have You completely rejected Judah? Or have You loathed Zion? Why have You stricken us so that we are beyond healing? We waited for peace, but nothing good came; And for a time of healing, but behold, terror!
  • New King James Version - Have You utterly rejected Judah? Has Your soul loathed Zion? Why have You stricken us so that there is no healing for us? We looked for peace, but there was no good; And for the time of healing, and there was trouble.
  • Amplified Bible - Have You [O Lord] completely rejected Judah? Do You loathe Zion? Why have You stricken us so that there is no healing for us? We looked for peace and completeness, but nothing good came; And [we hoped] for a time of healing, but behold, terror!
  • American Standard Version - Hast thou utterly rejected Judah? hath thy soul loathed Zion? why hast thou smitten us, and there is no healing for us? We looked for peace, but no good came; and for a time of healing, and, behold, dismay!
  • King James Version - Hast thou utterly rejected Judah? hath thy soul lothed Zion? why hast thou smitten us, and there is no healing for us? we looked for peace, and there is no good; and for the time of healing, and behold trouble!
  • New English Translation - Then I said, “Lord, have you completely rejected the nation of Judah? Do you despise the city of Zion? Why have you struck us with such force that we are beyond recovery? We hope for peace, but nothing good has come of it. We hope for a time of relief from our troubles, but experience terror.
  • World English Bible - Have you utterly rejected Judah? Has your soul loathed Zion? Why have you struck us, and there is no healing for us? We looked for peace, but no good came; and for a time of healing, and behold, dismay!
  • 新標點和合本 - 你全然棄掉猶大嗎? 你心厭惡錫安嗎? 為何擊打我們,以致無法醫治呢? 我們指望平安,卻得不着好處; 指望痊癒,不料,受了驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你全然棄絕猶大嗎? 你的心厭惡錫安嗎? 你為何擊打我們,使我們無法得醫治呢? 我們指望平安,卻得不着福氣; 指望痊癒,看哪,受了驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你全然棄絕猶大嗎? 你的心厭惡錫安嗎? 你為何擊打我們,使我們無法得醫治呢? 我們指望平安,卻得不着福氣; 指望痊癒,看哪,受了驚惶。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你完全丟棄猶大了嗎? 你厭惡錫安嗎? 你為什麼重重地打我們,以致無法醫治? 我們期待平安,卻沒有祥和; 渴望得到醫治,卻飽受驚嚇。
  • 聖經新譯本 - 你真的棄絕猶大嗎? 你真的討厭錫安嗎? 你為甚麼擊打我們,使我們無法醫治呢? 我們期待平安,卻得不到好處; 期待得醫治的時候,不料,只有驚慌。
  • 呂振中譯本 - 你是全然棄絕了 猶大 麼? 你的心討厭了 錫安 麼? 為甚麼你擊打了我們, 以致我們無法醫治呢? 我們指望着平安,好處卻不來; 指望得醫治時, 唉,反而受了驚嚇!
  • 現代標點和合本 - 你全然棄掉猶大嗎? 你心厭惡錫安嗎? 為何擊打我們,以致無法醫治呢? 我們指望平安,卻得不著好處; 指望痊癒,不料受了驚惶!
  • 文理和合譯本 - 爾盡棄猶大乎、爾心厭惡錫安乎、奚為擊我、無術可療、我望平康、未得裨益、我期醫治、而受恐惶、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華豈遺棄猶大、痛疾郇邑哉、奚擊我而不醫、我冀平康而有禍、望得醫而加傷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主豈盡棄 猶大 乎、主心豈厭惡 郇 乎、何為擊我、使不能醫治、我望平康而反遭災禍、望得痊愈而反遇驚惶、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Has rechazado por completo a Judá? ¿Detestas a Sión? ¿Por qué nos has herido de tal modo que ya no tenemos remedio? Esperábamos tiempos de paz, pero nada bueno recibimos. Esperábamos tiempos de salud, pero solo nos llegó el terror.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 유다를 완전히 버리셨습니까? 주는 시온을 싫어하십니까? 어째서 우리를 고칠 수 없을 정도로 치셨습니까? 우리가 평화를 바라지만 아무것도 좋은 것이 없고 고침받는 때를 기다리지만 오히려 두려움뿐입니다.
  • Новый Русский Перевод - – Разве навек Ты отверг Иудею? Разве Сион Тебе опротивел? Зачем Ты поразил нас так, что нет для нас исцеления? Ждем мы мира, а ничего доброго нет; ждем времени исцеления, а вместо этого – ужасы.
  • Восточный перевод - Разве навек Ты отверг Иудею? Разве опротивел Тебе Иерусалим? Зачем Ты поразил нас так, что нет для нас исцеления? Ждём мы мира, а ничего доброго нет; ждём времени исцеления, а вместо этого – ужасы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве навек Ты отверг Иудею? Разве опротивел Тебе Иерусалим? Зачем Ты поразил нас так, что нет для нас исцеления? Ждём мы мира, а ничего доброго нет; ждём времени исцеления, а вместо этого – ужасы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве навек Ты отверг Иудею? Разве опротивел Тебе Иерусалим? Зачем Ты поразил нас так, что нет для нас исцеления? Ждём мы мира, а ничего доброго нет; ждём времени исцеления, а вместо этого – ужасы.
  • La Bible du Semeur 2015 - As-tu donc vraiment rejeté Juda ? As-tu pris Sion en dégoût ? Pourquoi nous as-tu infligé ╵de telles plaies sans qu’il y ait ╵de guérison pour nous ? Nous espérions la paix, et rien de bon n’arrive, un temps de guérison, en fait, c’est l’épouvante.
  • リビングバイブル - 主よ、ユダを完全にお見捨てになったのですか。 エルサレムを憎んでいるのですか。 これほどの罰を受けても、 まだ平和は訪れないのですか。 ようやく傷を治していただけると思っていました。 ところがどうでしょう。平和になるどころか、 どこもかしこも悩みと恐れでいっぱいです。
  • Nova Versão Internacional - Rejeitaste Judá completamente? Desprezaste Sião? Por que nos feriste a ponto de não podermos ser curados? Esperávamos a paz, mas não veio bem algum; esperávamos um tempo de cura, mas há somente terror.
  • Hoffnung für alle - O Gott, hast du Juda denn ganz und gar aufgegeben? Verabscheust du Jerusalem, die Stadt auf dem Berg Zion? Warum hast du uns so verwundet, dass wir nicht mehr gesund werden? Wir hofften, alles werde wieder gut – doch vergeblich! Wir dachten, die Wunden unseres Volkes würden heilen – aber wir erleben nichts als Schrecken!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทอดทิ้งยูดาห์เสียสิ้นแล้วหรือ? ทรงเกลียดชังศิโยนหรือ? เหตุใดทรงทรมานเรา จนเยียวยาไม่หาย? ข้าพระองค์ทั้งหลายหวังว่าจะได้รับสันติสุข แต่ไม่มีอะไรดี หวังว่าจะได้รับการบำบัดรักษา แต่มีเพียงความอกสั่นขวัญแขวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ยอม​รับ​ยูดาห์​จริงๆ หรือ พระ​องค์​เกลียด​ชัง​ศิโยน​หรือ เหตุใด​พระ​องค์​จึง​ได้​เข่นฆ่า​พวก​เรา จน​กระทั่ง​ไม่​มี​การ​รักษา​ให้​หายขาด เรา​มอง​หา​สันติสุข แต่​ไม่​มี​สิ่ง​ดี​อัน​ใด​เกิด​ขึ้น เรา​หวัง​ว่า​จะ​หาย​จาก​โรค​ภัย แต่​ดู​เถิด มี​สิ่ง​ที่​ทำ​ให้​ต้อง​กลัว
交叉引用
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • Giê-rê-mi 7:29 - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Gióp 30:26 - Thế mà khi mong phước, tôi chỉ gặp họa. Khi đợi ánh sáng, lại chỉ thấy tối tăm.
  • Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Ai Ca 5:22 - Hay Chúa đã dứt khoát khước từ chúng con? Lẽ nào Ngài giận chúng con đến cùng?
  • Giê-rê-mi 8:15 - Chúng ta mong bình an, nhưng bình an không đến. Chúng ta trông được chữa lành, mà chỉ gặp toàn cảnh khủng bố kinh hoàng.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
  • 新标点和合本 - 你全然弃掉犹大吗? 你心厌恶锡安吗? 为何击打我们,以致无法医治呢? 我们指望平安,却得不着好处; 指望痊愈,不料,受了惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你全然弃绝犹大吗? 你的心厌恶锡安吗? 你为何击打我们,使我们无法得医治呢? 我们指望平安,却得不着福气; 指望痊愈,看哪,受了惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你全然弃绝犹大吗? 你的心厌恶锡安吗? 你为何击打我们,使我们无法得医治呢? 我们指望平安,却得不着福气; 指望痊愈,看哪,受了惊惶。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你完全丢弃犹大了吗? 你厌恶锡安吗? 你为什么重重地打我们,以致无法医治? 我们期待平安,却没有祥和; 渴望得到医治,却饱受惊吓。
  • 圣经新译本 - 你真的弃绝犹大吗? 你真的讨厌锡安吗? 你为什么击打我们,使我们无法医治呢? 我们期待平安,却得不到好处; 期待得医治的时候,不料,只有惊慌。
  • 现代标点和合本 - 你全然弃掉犹大吗? 你心厌恶锡安吗? 为何击打我们,以致无法医治呢? 我们指望平安,却得不着好处; 指望痊愈,不料受了惊惶!
  • 和合本(拼音版) - 你全然弃掉犹大吗? 你心厌恶锡安吗? 为何击打我们,以致无法医治呢? 我们指望平安,却得不着好处; 指望痊愈,不料,受了惊惶。
  • New International Version - Have you rejected Judah completely? Do you despise Zion? Why have you afflicted us so that we cannot be healed? We hoped for peace but no good has come, for a time of healing but there is only terror.
  • New International Reader's Version - Lord, have you completely turned your back on Judah? Do you hate the city of Zion? Why have you made us suffer? We can’t be healed. We hoped peace would come. But nothing good has happened to us. We hoped we would finally be healed. But all we got was terror.
  • English Standard Version - Have you utterly rejected Judah? Does your soul loathe Zion? Why have you struck us down so that there is no healing for us? We looked for peace, but no good came; for a time of healing, but behold, terror.
  • New Living Translation - Lord, have you completely rejected Judah? Do you really hate Jerusalem? Why have you wounded us past all hope of healing? We hoped for peace, but no peace came. We hoped for a time of healing, but found only terror.
  • The Message - God, have you said your final No to Judah? Can you simply not stand Zion any longer? If not, why have you treated us like this, beaten us nearly to death? We hoped for peace— nothing good came from it; We looked for healing— and got kicked in the stomach. We admit, O God, how badly we’ve lived, and our ancestors, how bad they were. We’ve sinned, they’ve sinned, we’ve all sinned against you! Your reputation is at stake! Don’t quit on us! Don’t walk out and abandon your glorious Temple! Remember your covenant. Don’t break faith with us! Can the no-gods of the godless nations cause rain? Can the sky water the earth by itself? You’re the one, O God, who does this. So you’re the one for whom we wait. You made it all, you do it all.
  • Christian Standard Bible - Have you completely rejected Judah? Do you detest Zion? Why do you strike us with no hope of healing for us? We hoped for peace, but there was nothing good; for a time of healing, but there was only terror.
  • New American Standard Bible - Have You completely rejected Judah? Or have You loathed Zion? Why have You stricken us so that we are beyond healing? We waited for peace, but nothing good came; And for a time of healing, but behold, terror!
  • New King James Version - Have You utterly rejected Judah? Has Your soul loathed Zion? Why have You stricken us so that there is no healing for us? We looked for peace, but there was no good; And for the time of healing, and there was trouble.
  • Amplified Bible - Have You [O Lord] completely rejected Judah? Do You loathe Zion? Why have You stricken us so that there is no healing for us? We looked for peace and completeness, but nothing good came; And [we hoped] for a time of healing, but behold, terror!
  • American Standard Version - Hast thou utterly rejected Judah? hath thy soul loathed Zion? why hast thou smitten us, and there is no healing for us? We looked for peace, but no good came; and for a time of healing, and, behold, dismay!
  • King James Version - Hast thou utterly rejected Judah? hath thy soul lothed Zion? why hast thou smitten us, and there is no healing for us? we looked for peace, and there is no good; and for the time of healing, and behold trouble!
  • New English Translation - Then I said, “Lord, have you completely rejected the nation of Judah? Do you despise the city of Zion? Why have you struck us with such force that we are beyond recovery? We hope for peace, but nothing good has come of it. We hope for a time of relief from our troubles, but experience terror.
  • World English Bible - Have you utterly rejected Judah? Has your soul loathed Zion? Why have you struck us, and there is no healing for us? We looked for peace, but no good came; and for a time of healing, and behold, dismay!
  • 新標點和合本 - 你全然棄掉猶大嗎? 你心厭惡錫安嗎? 為何擊打我們,以致無法醫治呢? 我們指望平安,卻得不着好處; 指望痊癒,不料,受了驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你全然棄絕猶大嗎? 你的心厭惡錫安嗎? 你為何擊打我們,使我們無法得醫治呢? 我們指望平安,卻得不着福氣; 指望痊癒,看哪,受了驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你全然棄絕猶大嗎? 你的心厭惡錫安嗎? 你為何擊打我們,使我們無法得醫治呢? 我們指望平安,卻得不着福氣; 指望痊癒,看哪,受了驚惶。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你完全丟棄猶大了嗎? 你厭惡錫安嗎? 你為什麼重重地打我們,以致無法醫治? 我們期待平安,卻沒有祥和; 渴望得到醫治,卻飽受驚嚇。
  • 聖經新譯本 - 你真的棄絕猶大嗎? 你真的討厭錫安嗎? 你為甚麼擊打我們,使我們無法醫治呢? 我們期待平安,卻得不到好處; 期待得醫治的時候,不料,只有驚慌。
  • 呂振中譯本 - 你是全然棄絕了 猶大 麼? 你的心討厭了 錫安 麼? 為甚麼你擊打了我們, 以致我們無法醫治呢? 我們指望着平安,好處卻不來; 指望得醫治時, 唉,反而受了驚嚇!
  • 現代標點和合本 - 你全然棄掉猶大嗎? 你心厭惡錫安嗎? 為何擊打我們,以致無法醫治呢? 我們指望平安,卻得不著好處; 指望痊癒,不料受了驚惶!
  • 文理和合譯本 - 爾盡棄猶大乎、爾心厭惡錫安乎、奚為擊我、無術可療、我望平康、未得裨益、我期醫治、而受恐惶、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華豈遺棄猶大、痛疾郇邑哉、奚擊我而不醫、我冀平康而有禍、望得醫而加傷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主豈盡棄 猶大 乎、主心豈厭惡 郇 乎、何為擊我、使不能醫治、我望平康而反遭災禍、望得痊愈而反遇驚惶、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Has rechazado por completo a Judá? ¿Detestas a Sión? ¿Por qué nos has herido de tal modo que ya no tenemos remedio? Esperábamos tiempos de paz, pero nada bueno recibimos. Esperábamos tiempos de salud, pero solo nos llegó el terror.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 유다를 완전히 버리셨습니까? 주는 시온을 싫어하십니까? 어째서 우리를 고칠 수 없을 정도로 치셨습니까? 우리가 평화를 바라지만 아무것도 좋은 것이 없고 고침받는 때를 기다리지만 오히려 두려움뿐입니다.
  • Новый Русский Перевод - – Разве навек Ты отверг Иудею? Разве Сион Тебе опротивел? Зачем Ты поразил нас так, что нет для нас исцеления? Ждем мы мира, а ничего доброго нет; ждем времени исцеления, а вместо этого – ужасы.
  • Восточный перевод - Разве навек Ты отверг Иудею? Разве опротивел Тебе Иерусалим? Зачем Ты поразил нас так, что нет для нас исцеления? Ждём мы мира, а ничего доброго нет; ждём времени исцеления, а вместо этого – ужасы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве навек Ты отверг Иудею? Разве опротивел Тебе Иерусалим? Зачем Ты поразил нас так, что нет для нас исцеления? Ждём мы мира, а ничего доброго нет; ждём времени исцеления, а вместо этого – ужасы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве навек Ты отверг Иудею? Разве опротивел Тебе Иерусалим? Зачем Ты поразил нас так, что нет для нас исцеления? Ждём мы мира, а ничего доброго нет; ждём времени исцеления, а вместо этого – ужасы.
  • La Bible du Semeur 2015 - As-tu donc vraiment rejeté Juda ? As-tu pris Sion en dégoût ? Pourquoi nous as-tu infligé ╵de telles plaies sans qu’il y ait ╵de guérison pour nous ? Nous espérions la paix, et rien de bon n’arrive, un temps de guérison, en fait, c’est l’épouvante.
  • リビングバイブル - 主よ、ユダを完全にお見捨てになったのですか。 エルサレムを憎んでいるのですか。 これほどの罰を受けても、 まだ平和は訪れないのですか。 ようやく傷を治していただけると思っていました。 ところがどうでしょう。平和になるどころか、 どこもかしこも悩みと恐れでいっぱいです。
  • Nova Versão Internacional - Rejeitaste Judá completamente? Desprezaste Sião? Por que nos feriste a ponto de não podermos ser curados? Esperávamos a paz, mas não veio bem algum; esperávamos um tempo de cura, mas há somente terror.
  • Hoffnung für alle - O Gott, hast du Juda denn ganz und gar aufgegeben? Verabscheust du Jerusalem, die Stadt auf dem Berg Zion? Warum hast du uns so verwundet, dass wir nicht mehr gesund werden? Wir hofften, alles werde wieder gut – doch vergeblich! Wir dachten, die Wunden unseres Volkes würden heilen – aber wir erleben nichts als Schrecken!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทอดทิ้งยูดาห์เสียสิ้นแล้วหรือ? ทรงเกลียดชังศิโยนหรือ? เหตุใดทรงทรมานเรา จนเยียวยาไม่หาย? ข้าพระองค์ทั้งหลายหวังว่าจะได้รับสันติสุข แต่ไม่มีอะไรดี หวังว่าจะได้รับการบำบัดรักษา แต่มีเพียงความอกสั่นขวัญแขวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ยอม​รับ​ยูดาห์​จริงๆ หรือ พระ​องค์​เกลียด​ชัง​ศิโยน​หรือ เหตุใด​พระ​องค์​จึง​ได้​เข่นฆ่า​พวก​เรา จน​กระทั่ง​ไม่​มี​การ​รักษา​ให้​หายขาด เรา​มอง​หา​สันติสุข แต่​ไม่​มี​สิ่ง​ดี​อัน​ใด​เกิด​ขึ้น เรา​หวัง​ว่า​จะ​หาย​จาก​โรค​ภัย แต่​ดู​เถิด มี​สิ่ง​ที่​ทำ​ให้​ต้อง​กลัว
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • Giê-rê-mi 7:29 - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Gióp 30:26 - Thế mà khi mong phước, tôi chỉ gặp họa. Khi đợi ánh sáng, lại chỉ thấy tối tăm.
  • Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Ai Ca 5:22 - Hay Chúa đã dứt khoát khước từ chúng con? Lẽ nào Ngài giận chúng con đến cùng?
  • Giê-rê-mi 8:15 - Chúng ta mong bình an, nhưng bình an không đến. Chúng ta trông được chữa lành, mà chỉ gặp toàn cảnh khủng bố kinh hoàng.’
圣经
资源
计划
奉献