Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ làm cho sự kiêu ngạo của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem mục nát như thế.
  • 新标点和合本 - “耶和华如此说:我必照样败坏犹大的骄傲和耶路撒冷的大骄傲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华如此说:我要照样败坏犹大的骄傲和耶路撒冷的狂傲。
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华如此说:我要照样败坏犹大的骄傲和耶路撒冷的狂傲。
  • 当代译本 - “耶和华如此说,‘我也要这样消灭犹大的骄傲和耶路撒冷的狂妄。
  • 圣经新译本 - “耶和华这样说:‘我必照样败坏犹大的尊荣和耶路撒冷极大的尊荣。
  • 现代标点和合本 - “耶和华如此说:我必照样败坏犹大的骄傲和耶路撒冷的大骄傲。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华如此说:我必照样败坏犹大的骄傲和耶路撒冷的大骄傲。
  • New International Version - “This is what the Lord says: ‘In the same way I will ruin the pride of Judah and the great pride of Jerusalem.
  • New International Reader's Version - “In the same way, I will destroy Judah’s pride. And I will destroy the great pride of Jerusalem.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord: Even so will I spoil the pride of Judah and the great pride of Jerusalem.
  • New Living Translation - “This is what the Lord says: This shows how I will rot away the pride of Judah and Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - “This is what the Lord says: Just like this I will ruin the great pride of both Judah and Jerusalem.
  • New American Standard Bible - “This is what the Lord says: ‘To the same extent I will destroy the pride of Judah and the great pride of Jerusalem.
  • New King James Version - “Thus says the Lord: ‘In this manner I will ruin the pride of Judah and the great pride of Jerusalem.
  • Amplified Bible - “Thus says the Lord, ‘In this same way I shall destroy the pride of Judah and the great pride of Jerusalem.
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah, After this manner will I mar the pride of Judah, and the great pride of Jerusalem.
  • King James Version - Thus saith the Lord, After this manner will I mar the pride of Judah, and the great pride of Jerusalem.
  • New English Translation - “I, the Lord, say: ‘This shows how I will ruin the highly exalted position in which Judah and Jerusalem take pride.
  • World English Bible - “Yahweh says, ‘In this way I, will ruin the pride of Judah, and the great pride of Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 「耶和華如此說:我必照樣敗壞猶大的驕傲和耶路撒冷的大驕傲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華如此說:我要照樣敗壞猶大的驕傲和耶路撒冷的狂傲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華如此說:我要照樣敗壞猶大的驕傲和耶路撒冷的狂傲。
  • 當代譯本 - 「耶和華如此說,『我也要這樣消滅猶大的驕傲和耶路撒冷的狂妄。
  • 聖經新譯本 - “耶和華這樣說:‘我必照樣敗壞猶大的尊榮和耶路撒冷極大的尊榮。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主這麼說:我必照樣搞壞 猶大 的驕傲、和 耶路撒冷 的大驕傲。
  • 現代標點和合本 - 「耶和華如此說:我必照樣敗壞猶大的驕傲和耶路撒冷的大驕傲。
  • 文理和合譯本 - 耶和華云、我必若是敗猶大之狂傲、及耶路撒冷特甚之狂傲、
  • 文理委辦譯本 - 猶大及耶路撒冷汰侈已甚、我耶和華將敗之、與此無異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即 主如是云、 猶大 及 耶路撒冷 驕傲已甚、我將敗之、與帶之壞無異、
  • Nueva Versión Internacional - «Así dice el Señor: “De esta misma manera destruiré el orgullo de Judá y el gran orgullo de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - “이와 같이 내가 유다의 교만과 예루살렘의 큰 교만을 쓸모없는 것이 되게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Так говорит Господь: вот так Я разрушу и гордыню Иудеи, и великую гордыню Иерусалима.
  • Восточный перевод - – Так говорит Вечный: Вот так Я разрушу и гордыню Иудеи, и великую гордыню Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так говорит Вечный: Вот так Я разрушу и гордыню Иудеи, и великую гордыню Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так говорит Вечный: Вот так Я разрушу и гордыню Иудеи, и великую гордыню Иерусалима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : C’est de cette manière que je vais abîmer ce qui fait la fierté des Judéens, la grande fierté de Jérusalem.
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor: Do mesmo modo também arruinarei o orgulho de Judá e o orgulho desmedido de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - »Genauso werde ich den Hochmut der Bewohner von Jerusalem und ganz Juda zunichtemachen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เราจะทำลายเกียรติภูมิของยูดาห์และเยรูซาเล็มอย่างนี้แหละ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้​ว่า “เรา​จะ​ทำ​ให้​ความ​จองหอง​ของ​ยูดาห์​และ​ความ​หยิ่ง​จองหอง​ของ​เยรูซาเล็ม​สูญ​สิ้น​ไป​อย่าง​นั้น
交叉引用
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Giê-rê-mi 48:29 - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
  • Giê-rê-mi 18:4 - Nhưng chiếc bình mà người thợ làm ra không vừa ý, nên người thợ đập bể bình ấy rồi lấy đất sét làm lại từ đầu.
  • Giê-rê-mi 18:5 - Khi ấy, Chúa Hằng Hữu cho tôi sứ điệp này:
  • Giê-rê-mi 18:6 - “Hỡi Ít-ra-ên, lẽ nào Ta không làm cho ngươi điều người thợ gốm đã làm? Ít-ra-ên, ngươi ở trong tay Ta như đất sét trong tay thợ gốm.
  • Ai Ca 5:5 - Những người đuổi theo chúng con đã đuổi tận gót chân; chúng con kiệt quệ chẳng chút nghỉ ngơi.
  • Ai Ca 5:6 - Dân tộc chúng con phải van xin Ai Cập và A-sy-ri viện trợ mới có thức ăn để sống.
  • Ai Ca 5:7 - Tổ phụ chúng con phạm tội, nhưng đã qua đời— nên chúng con phải chịu hình phạt cho cả tội lỗi của họ.
  • Ai Ca 5:8 - Đầy tớ chúng con giờ đây trở thành chủ của chúng con; không có ai còn lại để giải cứu chúng con.
  • Y-sai 16:6 - Chúng ta đã nghe sự kiêu ngạo của Mô-áp— về sự ngạo mạn, xấc láo và cuồng bạo của nó. Nhưng tất cả đã chìm trong tủi nhục.
  • Na-hum 2:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi vinh quang cho Gia-cốp, như vinh quang của Ít-ra-ên dù những kẻ hủy diệt đã phá tan hoang và tiêu diệt hết các vườn nho của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:56 - Trong những ngày kiêu hãnh, ngươi đã không buồn nhắc tới Sô-đôm.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ làm cho sự kiêu ngạo của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem mục nát như thế.
  • 新标点和合本 - “耶和华如此说:我必照样败坏犹大的骄傲和耶路撒冷的大骄傲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华如此说:我要照样败坏犹大的骄傲和耶路撒冷的狂傲。
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华如此说:我要照样败坏犹大的骄傲和耶路撒冷的狂傲。
  • 当代译本 - “耶和华如此说,‘我也要这样消灭犹大的骄傲和耶路撒冷的狂妄。
  • 圣经新译本 - “耶和华这样说:‘我必照样败坏犹大的尊荣和耶路撒冷极大的尊荣。
  • 现代标点和合本 - “耶和华如此说:我必照样败坏犹大的骄傲和耶路撒冷的大骄傲。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华如此说:我必照样败坏犹大的骄傲和耶路撒冷的大骄傲。
  • New International Version - “This is what the Lord says: ‘In the same way I will ruin the pride of Judah and the great pride of Jerusalem.
  • New International Reader's Version - “In the same way, I will destroy Judah’s pride. And I will destroy the great pride of Jerusalem.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord: Even so will I spoil the pride of Judah and the great pride of Jerusalem.
  • New Living Translation - “This is what the Lord says: This shows how I will rot away the pride of Judah and Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - “This is what the Lord says: Just like this I will ruin the great pride of both Judah and Jerusalem.
  • New American Standard Bible - “This is what the Lord says: ‘To the same extent I will destroy the pride of Judah and the great pride of Jerusalem.
  • New King James Version - “Thus says the Lord: ‘In this manner I will ruin the pride of Judah and the great pride of Jerusalem.
  • Amplified Bible - “Thus says the Lord, ‘In this same way I shall destroy the pride of Judah and the great pride of Jerusalem.
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah, After this manner will I mar the pride of Judah, and the great pride of Jerusalem.
  • King James Version - Thus saith the Lord, After this manner will I mar the pride of Judah, and the great pride of Jerusalem.
  • New English Translation - “I, the Lord, say: ‘This shows how I will ruin the highly exalted position in which Judah and Jerusalem take pride.
  • World English Bible - “Yahweh says, ‘In this way I, will ruin the pride of Judah, and the great pride of Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 「耶和華如此說:我必照樣敗壞猶大的驕傲和耶路撒冷的大驕傲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華如此說:我要照樣敗壞猶大的驕傲和耶路撒冷的狂傲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華如此說:我要照樣敗壞猶大的驕傲和耶路撒冷的狂傲。
  • 當代譯本 - 「耶和華如此說,『我也要這樣消滅猶大的驕傲和耶路撒冷的狂妄。
  • 聖經新譯本 - “耶和華這樣說:‘我必照樣敗壞猶大的尊榮和耶路撒冷極大的尊榮。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主這麼說:我必照樣搞壞 猶大 的驕傲、和 耶路撒冷 的大驕傲。
  • 現代標點和合本 - 「耶和華如此說:我必照樣敗壞猶大的驕傲和耶路撒冷的大驕傲。
  • 文理和合譯本 - 耶和華云、我必若是敗猶大之狂傲、及耶路撒冷特甚之狂傲、
  • 文理委辦譯本 - 猶大及耶路撒冷汰侈已甚、我耶和華將敗之、與此無異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即 主如是云、 猶大 及 耶路撒冷 驕傲已甚、我將敗之、與帶之壞無異、
  • Nueva Versión Internacional - «Así dice el Señor: “De esta misma manera destruiré el orgullo de Judá y el gran orgullo de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - “이와 같이 내가 유다의 교만과 예루살렘의 큰 교만을 쓸모없는 것이 되게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Так говорит Господь: вот так Я разрушу и гордыню Иудеи, и великую гордыню Иерусалима.
  • Восточный перевод - – Так говорит Вечный: Вот так Я разрушу и гордыню Иудеи, и великую гордыню Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так говорит Вечный: Вот так Я разрушу и гордыню Иудеи, и великую гордыню Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так говорит Вечный: Вот так Я разрушу и гордыню Иудеи, и великую гордыню Иерусалима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : C’est de cette manière que je vais abîmer ce qui fait la fierté des Judéens, la grande fierté de Jérusalem.
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor: Do mesmo modo também arruinarei o orgulho de Judá e o orgulho desmedido de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - »Genauso werde ich den Hochmut der Bewohner von Jerusalem und ganz Juda zunichtemachen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เราจะทำลายเกียรติภูมิของยูดาห์และเยรูซาเล็มอย่างนี้แหละ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้​ว่า “เรา​จะ​ทำ​ให้​ความ​จองหอง​ของ​ยูดาห์​และ​ความ​หยิ่ง​จองหอง​ของ​เยรูซาเล็ม​สูญ​สิ้น​ไป​อย่าง​นั้น
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Giê-rê-mi 48:29 - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
  • Giê-rê-mi 18:4 - Nhưng chiếc bình mà người thợ làm ra không vừa ý, nên người thợ đập bể bình ấy rồi lấy đất sét làm lại từ đầu.
  • Giê-rê-mi 18:5 - Khi ấy, Chúa Hằng Hữu cho tôi sứ điệp này:
  • Giê-rê-mi 18:6 - “Hỡi Ít-ra-ên, lẽ nào Ta không làm cho ngươi điều người thợ gốm đã làm? Ít-ra-ên, ngươi ở trong tay Ta như đất sét trong tay thợ gốm.
  • Ai Ca 5:5 - Những người đuổi theo chúng con đã đuổi tận gót chân; chúng con kiệt quệ chẳng chút nghỉ ngơi.
  • Ai Ca 5:6 - Dân tộc chúng con phải van xin Ai Cập và A-sy-ri viện trợ mới có thức ăn để sống.
  • Ai Ca 5:7 - Tổ phụ chúng con phạm tội, nhưng đã qua đời— nên chúng con phải chịu hình phạt cho cả tội lỗi của họ.
  • Ai Ca 5:8 - Đầy tớ chúng con giờ đây trở thành chủ của chúng con; không có ai còn lại để giải cứu chúng con.
  • Y-sai 16:6 - Chúng ta đã nghe sự kiêu ngạo của Mô-áp— về sự ngạo mạn, xấc láo và cuồng bạo của nó. Nhưng tất cả đã chìm trong tủi nhục.
  • Na-hum 2:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi vinh quang cho Gia-cốp, như vinh quang của Ít-ra-ên dù những kẻ hủy diệt đã phá tan hoang và tiêu diệt hết các vườn nho của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:56 - Trong những ngày kiêu hãnh, ngươi đã không buồn nhắc tới Sô-đôm.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
圣经
资源
计划
奉献