逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sẽ làm cho các ngươi bị trần truồng, và phơi bày sự sỉ nhục ngươi.
- 新标点和合本 - 所以我要揭起你的衣襟, 蒙在你脸上, 显出你的丑陋。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要揭起你的下摆, 蒙在你脸上, 显露你的羞耻。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要揭起你的下摆, 蒙在你脸上, 显露你的羞耻。
- 当代译本 - 因此,我要把你的裙子掀到你的脸上, 使人见到你的羞耻。
- 圣经新译本 - 所以,我必把你的袍子掀到你的脸上, 使人看见你的丑态。
- 现代标点和合本 - 所以我要揭起你的衣襟 蒙在你脸上, 显出你的丑陋。
- 和合本(拼音版) - 所以我要揭起你的衣襟, 蒙在你脸上, 显出你的丑陋。
- New International Version - I will pull up your skirts over your face that your shame may be seen—
- New International Reader's Version - So I will pull your skirt up over your face. Then people will see the shame of your naked body.
- English Standard Version - I myself will lift up your skirts over your face, and your shame will be seen.
- New Living Translation - I myself will strip you and expose you to shame.
- Christian Standard Bible - I will pull your skirts up over your face so that your shame might be seen.
- New American Standard Bible - So I Myself have stripped your skirts off over your face, So that your shame will be seen.
- New King James Version - Therefore I will uncover your skirts over your face, That your shame may appear.
- Amplified Bible - “So I Myself will throw your skirts up over your face, That your shame may be exposed [publicly].
- American Standard Version - Therefore will I also uncover thy skirts upon thy face, and thy shame shall appear.
- King James Version - Therefore will I discover thy skirts upon thy face, that thy shame may appear.
- New English Translation - So I will pull your skirt up over your face and expose you to shame like a disgraced adulteress!
- World English Bible - Therefore I will also uncover your skirts on your face, and your shame will appear.
- 新標點和合本 - 所以我要揭起你的衣襟, 蒙在你臉上, 顯出你的醜陋。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要揭起你的下襬, 蒙在你臉上, 顯露你的羞恥。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要揭起你的下襬, 蒙在你臉上, 顯露你的羞恥。
- 當代譯本 - 因此,我要把你的裙子掀到你的臉上, 使人見到你的羞恥。
- 聖經新譯本 - 所以,我必把你的袍子掀到你的臉上, 使人看見你的醜態。
- 呂振中譯本 - 故此我必把你的裙子 掀到你臉上, 使你的陰部被 人 看見。
- 現代標點和合本 - 所以我要揭起你的衣襟 蒙在你臉上, 顯出你的醜陋。
- 文理和合譯本 - 我必揭爾裙、以覆爾面、爾之恥辱顯矣、
- 文理委辦譯本 - 我必去爾帷裳、以加爾首、使爾蒙羞。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必揭爾帷裳、以蒙爾首、使爾露醜、
- Nueva Versión Internacional - ¡yo también te alzaré las faldas hasta cubrirte el rostro y descubrir tus vergüenzas!
- 현대인의 성경 - 그러므로 내가 네 치마를 얼굴까지 들쳐서 네 수치를 드러낼 것이다.
- Новый Русский Перевод - Задеру твой подол тебе на лицо, чтобы ты была опозорена.
- Восточный перевод - Задеру твой подол тебе на лицо, чтобы ты была опозорена.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Задеру твой подол тебе на лицо, чтобы ты была опозорена.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Задеру твой подол тебе на лицо, чтобы ты была опозорена.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi moi aussi ╵je relève ta robe ╵jusque sur ton visage, et l’on verra ta honte.
- リビングバイブル - おまえの恥を洗いざらいさらけ出す。
- Nova Versão Internacional - Eu mesmo levantarei as suas vestes até o seu rosto para que as suas vergonhas sejam expostas.
- Hoffnung für alle - Wegen deiner Untreue werde auch ich dir jetzt das Kleid hochreißen, hoch bis über dein Gesicht, damit alle dich nackt sehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะถลกกระโปรงของเจ้าขึ้นปิดหน้าเจ้า เพื่อให้ความอัปยศอดสูของเจ้าเป็นที่ประจักษ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะเป็นผู้ที่ถลกผ้าส่วนล่างของเจ้าขึ้นปิดหน้าเจ้า และความอับอายของเจ้าจะเป็นที่ประจักษ์
交叉引用
- Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
- Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
- Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
- Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
- Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.