Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • 新标点和合本 - 雅各的份不像这些, 因他是造作万有的主。 以色列也是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各所得的福分不是这样, 因主 是那创造万有的, 以色列是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各所得的福分不是这样, 因主 是那创造万有的, 以色列是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 当代译本 - 但雅各的上帝截然不同, 因为祂是万物的创造者, 以色列子民是祂的产业, 万军之耶和华是祂的名字。
  • 圣经新译本 - 那作雅各产业的并不像这些偶像, 因为他是万物的创造者; 以色列是属他的民族, 万军之耶和华是他的名。
  • 现代标点和合本 - 雅各的份不像这些, 因他是造做万有的主, 以色列也是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 和合本(拼音版) - 雅各的份不像这些, 因他是造作万有的主。 以色列也是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • New International Version - He who is the Portion of Jacob is not like these, for he is the Maker of all things, including Israel, the people of his inheritance— the Lord Almighty is his name.
  • New International Reader's Version - The God of Jacob is not like them. He gives his people everything they need. He made everything that exists. And that includes Israel. They are the people who belong to him. His name is the Lord Who Rules Over All.
  • English Standard Version - Not like these is he who is the portion of Jacob, for he is the one who formed all things, and Israel is the tribe of his inheritance; the Lord of hosts is his name.
  • New Living Translation - But the God of Israel is no idol! He is the Creator of everything that exists, including Israel, his own special possession. The Lord of Heaven’s Armies is his name!
  • The Message - But the Portion-of-Jacob is the real thing. He put the whole universe together And pays special attention to Israel. His name? God-of-the-Angel-Armies! * * *
  • Christian Standard Bible - Jacob’s Portion is not like these because he is the one who formed all things. Israel is the tribe of his inheritance; the Lord of Armies is his name.
  • New American Standard Bible - The Portion of Jacob is not like these; For He is the Maker of everything, And Israel is the tribe of His inheritance; The Lord of armies is His name.
  • New King James Version - The Portion of Jacob is not like them, For He is the Maker of all things, And Israel is the tribe of His inheritance; The Lord of hosts is His name.
  • Amplified Bible - The Portion of Jacob [the true God on whom Israel has a claim] is not like these; For He is the Designer and Maker of all things, And Israel is the tribe of His inheritance [and He will not fail them]— The Lord of hosts is His name.
  • American Standard Version - The portion of Jacob is not like these; for he is the former of all things; and Israel is the tribe of his inheritance: Jehovah of hosts is his name.
  • King James Version - The portion of Jacob is not like them: for he is the former of all things; and Israel is the rod of his inheritance: The Lord of hosts is his name.
  • New English Translation - The Lord, who is the inheritance of Jacob’s descendants, is not like them. He is the one who created everything. And the people of Israel are those he claims as his own. He is known as the Lord who rules over all.”
  • World English Bible - The portion of Jacob is not like these; for he is the maker of all things; and Israel is the tribe of his inheritance: Yahweh of Armies is his name.
  • 新標點和合本 - 雅各的分不像這些, 因他是造作萬有的主。 以色列也是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各所得的福分不是這樣, 因主 是那創造萬有的, 以色列是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各所得的福分不是這樣, 因主 是那創造萬有的, 以色列是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 當代譯本 - 但雅各的上帝截然不同, 因為祂是萬物的創造者, 以色列子民是祂的產業, 萬軍之耶和華是祂的名字。
  • 聖經新譯本 - 那作雅各產業的並不像這些偶像, 因為他是萬物的創造者; 以色列是屬他的民族, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 呂振中譯本 - 那做 雅各 業分的並不像這些; 因為他是形成萬有的; 以色列 是他產業的族派; 萬軍之永恆主耶和華是他的名。
  • 現代標點和合本 - 雅各的份不像這些, 因他是造做萬有的主, 以色列也是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 文理和合譯本 - 雅各之業非若是、彼造萬物、以色列為其嗣業之族、萬軍之耶和華、乃其名也、○
  • 文理委辦譯本 - 雅各所崇之上帝不若是、彼造萬物、簡以色列族為民、萬有之主耶和華其名也。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 雅各 循分所崇之天主不若是、乃造萬物、選 以色列 為其子民、萬有之主其名也、○
  • Nueva Versión Internacional - La heredad de Jacob no es como ellos, porque él es quien hace todas las cosas; su nombre es el Señor Todopoderoso, e Israel es la tribu de su herencia.
  • 현대인의 성경 - 야곱의 하나님은 그런 우상들과 같지 않다. 그는 모든 것을 창조하시고 이스라엘을 택하여 자기 백성으로 삼으신 분이시니 그의 이름은 전능하신 여호와이시다.
  • Новый Русский Перевод - Но Он, Удел Иакова, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Израиль – народ Его наследия: Господь Сил, вот Его имя.
  • Восточный перевод - Но Вечный, Удел Якуба, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Исраил – народ Его наследия; Вечный, Повелитель Сил, – вот Его имя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный, Удел Якуба, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Исраил – народ Его наследия; Вечный, Повелитель Сил, – вот Его имя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный, Удел Якуба, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Исроил – народ Его наследия; Вечный, Повелитель Сил, – вот Его имя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Combien est différent ╵le Dieu qui est la part ╵du peuple de Jacob. Il a tout façonné ; Israël est le peuple ╵qui constitue son patrimoine. Il a pour nom ╵le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - しかしイスラエルの神は、 くだらない偶像とは違います。 神はあらゆるものを造ったお方で、 しかもイスラエルは神に選ばれた国です。 「天の軍勢の主」というのが、その方の名前です。
  • Nova Versão Internacional - Aquele que é a porção de Jacó nem se compara a essas imagens, pois ele é quem forma todas as coisas, e Israel é a tribo de sua propriedade, Senhor dos Exércitos é o seu nome.
  • Hoffnung für alle - Ganz anders ist der Gott Jakobs als sie! Denn er hat das Weltall geschaffen und Israel zu seinem Eigentum erwählt. »Der Herr, der allmächtige Gott« wird er genannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ผู้มีกรรมสิทธิ์เหนือยาโคบไม่เหมือนเทวรูปเหล่านี้ เพราะพระองค์ทรงเป็นพระผู้สร้างสรรพสิ่ง รวมทั้งเผ่าพันธุ์อิสราเอลที่เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ พระนามของพระองค์คือพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - องค์​ผู้​ที่​ยาโคบ​นมัสการ​ไม่​เป็น​เหมือน​สิ่ง​เหล่า​นี้ เพราะ​พระ​องค์​เป็น​ผู้​สร้าง​สรรพสิ่ง และ​อิสราเอล​เป็น​เผ่า​พันธุ์​ของ​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​มี​พระ​นาม​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา
交叉引用
  • Châm Ngôn 16:4 - Chúa Hằng Hữu tạo mỗi loài đều có mục đích, người ác, Ngài dành cho ngày đoán phạt.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • Thi Thiên 16:6 - Phần đất Ngài ban cho con là nơi tốt đẹp. Phải, cơ nghiệp con thật tuyệt vời.
  • Y-sai 51:15 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 119:57 - Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp con! Con hứa vâng giữ luật pháp Ngài!
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Giê-rê-mi 51:19 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • 新标点和合本 - 雅各的份不像这些, 因他是造作万有的主。 以色列也是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各所得的福分不是这样, 因主 是那创造万有的, 以色列是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各所得的福分不是这样, 因主 是那创造万有的, 以色列是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 当代译本 - 但雅各的上帝截然不同, 因为祂是万物的创造者, 以色列子民是祂的产业, 万军之耶和华是祂的名字。
  • 圣经新译本 - 那作雅各产业的并不像这些偶像, 因为他是万物的创造者; 以色列是属他的民族, 万军之耶和华是他的名。
  • 现代标点和合本 - 雅各的份不像这些, 因他是造做万有的主, 以色列也是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 和合本(拼音版) - 雅各的份不像这些, 因他是造作万有的主。 以色列也是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • New International Version - He who is the Portion of Jacob is not like these, for he is the Maker of all things, including Israel, the people of his inheritance— the Lord Almighty is his name.
  • New International Reader's Version - The God of Jacob is not like them. He gives his people everything they need. He made everything that exists. And that includes Israel. They are the people who belong to him. His name is the Lord Who Rules Over All.
  • English Standard Version - Not like these is he who is the portion of Jacob, for he is the one who formed all things, and Israel is the tribe of his inheritance; the Lord of hosts is his name.
  • New Living Translation - But the God of Israel is no idol! He is the Creator of everything that exists, including Israel, his own special possession. The Lord of Heaven’s Armies is his name!
  • The Message - But the Portion-of-Jacob is the real thing. He put the whole universe together And pays special attention to Israel. His name? God-of-the-Angel-Armies! * * *
  • Christian Standard Bible - Jacob’s Portion is not like these because he is the one who formed all things. Israel is the tribe of his inheritance; the Lord of Armies is his name.
  • New American Standard Bible - The Portion of Jacob is not like these; For He is the Maker of everything, And Israel is the tribe of His inheritance; The Lord of armies is His name.
  • New King James Version - The Portion of Jacob is not like them, For He is the Maker of all things, And Israel is the tribe of His inheritance; The Lord of hosts is His name.
  • Amplified Bible - The Portion of Jacob [the true God on whom Israel has a claim] is not like these; For He is the Designer and Maker of all things, And Israel is the tribe of His inheritance [and He will not fail them]— The Lord of hosts is His name.
  • American Standard Version - The portion of Jacob is not like these; for he is the former of all things; and Israel is the tribe of his inheritance: Jehovah of hosts is his name.
  • King James Version - The portion of Jacob is not like them: for he is the former of all things; and Israel is the rod of his inheritance: The Lord of hosts is his name.
  • New English Translation - The Lord, who is the inheritance of Jacob’s descendants, is not like them. He is the one who created everything. And the people of Israel are those he claims as his own. He is known as the Lord who rules over all.”
  • World English Bible - The portion of Jacob is not like these; for he is the maker of all things; and Israel is the tribe of his inheritance: Yahweh of Armies is his name.
  • 新標點和合本 - 雅各的分不像這些, 因他是造作萬有的主。 以色列也是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各所得的福分不是這樣, 因主 是那創造萬有的, 以色列是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各所得的福分不是這樣, 因主 是那創造萬有的, 以色列是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 當代譯本 - 但雅各的上帝截然不同, 因為祂是萬物的創造者, 以色列子民是祂的產業, 萬軍之耶和華是祂的名字。
  • 聖經新譯本 - 那作雅各產業的並不像這些偶像, 因為他是萬物的創造者; 以色列是屬他的民族, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 呂振中譯本 - 那做 雅各 業分的並不像這些; 因為他是形成萬有的; 以色列 是他產業的族派; 萬軍之永恆主耶和華是他的名。
  • 現代標點和合本 - 雅各的份不像這些, 因他是造做萬有的主, 以色列也是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 文理和合譯本 - 雅各之業非若是、彼造萬物、以色列為其嗣業之族、萬軍之耶和華、乃其名也、○
  • 文理委辦譯本 - 雅各所崇之上帝不若是、彼造萬物、簡以色列族為民、萬有之主耶和華其名也。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 雅各 循分所崇之天主不若是、乃造萬物、選 以色列 為其子民、萬有之主其名也、○
  • Nueva Versión Internacional - La heredad de Jacob no es como ellos, porque él es quien hace todas las cosas; su nombre es el Señor Todopoderoso, e Israel es la tribu de su herencia.
  • 현대인의 성경 - 야곱의 하나님은 그런 우상들과 같지 않다. 그는 모든 것을 창조하시고 이스라엘을 택하여 자기 백성으로 삼으신 분이시니 그의 이름은 전능하신 여호와이시다.
  • Новый Русский Перевод - Но Он, Удел Иакова, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Израиль – народ Его наследия: Господь Сил, вот Его имя.
  • Восточный перевод - Но Вечный, Удел Якуба, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Исраил – народ Его наследия; Вечный, Повелитель Сил, – вот Его имя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный, Удел Якуба, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Исраил – народ Его наследия; Вечный, Повелитель Сил, – вот Его имя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный, Удел Якуба, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Исроил – народ Его наследия; Вечный, Повелитель Сил, – вот Его имя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Combien est différent ╵le Dieu qui est la part ╵du peuple de Jacob. Il a tout façonné ; Israël est le peuple ╵qui constitue son patrimoine. Il a pour nom ╵le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - しかしイスラエルの神は、 くだらない偶像とは違います。 神はあらゆるものを造ったお方で、 しかもイスラエルは神に選ばれた国です。 「天の軍勢の主」というのが、その方の名前です。
  • Nova Versão Internacional - Aquele que é a porção de Jacó nem se compara a essas imagens, pois ele é quem forma todas as coisas, e Israel é a tribo de sua propriedade, Senhor dos Exércitos é o seu nome.
  • Hoffnung für alle - Ganz anders ist der Gott Jakobs als sie! Denn er hat das Weltall geschaffen und Israel zu seinem Eigentum erwählt. »Der Herr, der allmächtige Gott« wird er genannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ผู้มีกรรมสิทธิ์เหนือยาโคบไม่เหมือนเทวรูปเหล่านี้ เพราะพระองค์ทรงเป็นพระผู้สร้างสรรพสิ่ง รวมทั้งเผ่าพันธุ์อิสราเอลที่เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ พระนามของพระองค์คือพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - องค์​ผู้​ที่​ยาโคบ​นมัสการ​ไม่​เป็น​เหมือน​สิ่ง​เหล่า​นี้ เพราะ​พระ​องค์​เป็น​ผู้​สร้าง​สรรพสิ่ง และ​อิสราเอล​เป็น​เผ่า​พันธุ์​ของ​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​มี​พระ​นาม​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา
  • Châm Ngôn 16:4 - Chúa Hằng Hữu tạo mỗi loài đều có mục đích, người ác, Ngài dành cho ngày đoán phạt.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • Thi Thiên 16:6 - Phần đất Ngài ban cho con là nơi tốt đẹp. Phải, cơ nghiệp con thật tuyệt vời.
  • Y-sai 51:15 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 119:57 - Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp con! Con hứa vâng giữ luật pháp Ngài!
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Giê-rê-mi 51:19 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
圣经
资源
计划
奉献