Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • 新标点和合本 - 他一发声,空中便有多水激动; 他使云雾从地极上腾; 他造电随雨而闪, 从他府库中带出风来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他一出声,天上就有众水澎湃; 他使云雾从地极上腾, 造电随雨而闪, 从仓库中吹出风来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他一出声,天上就有众水澎湃; 他使云雾从地极上腾, 造电随雨而闪, 从仓库中吹出风来。
  • 当代译本 - 祂一声令下,天上便大水澎湃; 祂使云从地极升起, 使闪电在雨中划过, 使风从祂的仓库吹出。
  • 圣经新译本 - 他一发声,空中众水就澎湃; 他使云雾从地极上腾; 他造了闪电和雷雨, 又使风从他的仓库里吹出来。
  • 现代标点和合本 - 他一发声,空中便有多水激动, 他使云雾从地极上腾。 他造电随雨而闪, 从他府库中带出风来。
  • 和合本(拼音版) - 他一发声,空中便有多水激动, 他使云雾从地极上腾; 他造电随雨而闪, 从他府库中带出风来。
  • New International Version - When he thunders, the waters in the heavens roar; he makes clouds rise from the ends of the earth. He sends lightning with the rain and brings out the wind from his storehouses.
  • New International Reader's Version - When he thunders, the waters in the heavens roar. He makes clouds rise from one end of the earth to the other. He sends lightning along with the rain. He brings the wind out from his storerooms.
  • English Standard Version - When he utters his voice, there is a tumult of waters in the heavens, and he makes the mist rise from the ends of the earth. He makes lightning for the rain, and he brings forth the wind from his storehouses.
  • New Living Translation - When he speaks in the thunder, the heavens roar with rain. He causes the clouds to rise over the earth. He sends the lightning with the rain and releases the wind from his storehouses.
  • Christian Standard Bible - When he thunders, the waters in the heavens are in turmoil, and he causes the clouds to rise from the ends of the earth. He makes lightning for the rain and brings the wind from his storehouses.
  • New American Standard Bible - When He utters His voice, there is a roar of waters in the heavens, And He makes the clouds ascend from the end of the earth; He makes lightning for the rain, And brings out the wind from His storehouses.
  • New King James Version - When He utters His voice, There is a multitude of waters in the heavens: “And He causes the vapors to ascend from the ends of the earth. He makes lightning for the rain, He brings the wind out of His treasuries.”
  • Amplified Bible - When He utters His voice, there is a tumult of waters in the heavens, And He causes the clouds and the mist to ascend from the end of the earth; He makes lightning for the rain, And brings out the wind from His treasuries and from His storehouses.
  • American Standard Version - When he uttereth his voice, there is a tumult of waters in the heavens, and he causeth the vapors to ascend from the ends of the earth; he maketh lightnings for the rain, and bringeth forth the wind out of his treasuries.
  • King James Version - When he uttereth his voice, there is a multitude of waters in the heavens, and he causeth the vapours to ascend from the ends of the earth; he maketh lightnings with rain, and bringeth forth the wind out of his treasures.
  • New English Translation - When his voice thunders, the heavenly ocean roars. He makes the clouds rise from the far-off horizons. He makes the lightning flash out in the midst of the rain. He unleashes the wind from the places where he stores it.
  • World English Bible - When he utters his voice, the waters in the heavens roar, and he causes the vapors to ascend from the ends of the earth. He makes lightnings for the rain, and brings the wind out of his treasuries.
  • 新標點和合本 - 他一發聲,空中便有多水激動; 他使雲霧從地極上騰; 他造電隨雨而閃, 從他府庫中帶出風來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他一出聲,天上就有眾水澎湃; 他使雲霧從地極上騰, 造電隨雨而閃, 從倉庫中吹出風來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他一出聲,天上就有眾水澎湃; 他使雲霧從地極上騰, 造電隨雨而閃, 從倉庫中吹出風來。
  • 當代譯本 - 祂一聲令下,天上便大水澎湃; 祂使雲從地極升起, 使閃電在雨中劃過, 使風從祂的倉庫吹出。
  • 聖經新譯本 - 他一發聲,空中眾水就澎湃; 他使雲霧從地極上騰; 他造了閃電和雷雨, 又使風從他的倉庫裡吹出來。
  • 呂振中譯本 - 他一發聲,空中便有多水之激動喧囂; 他使雲霧從地儘邊上騰; 他給霖雨造閃電, 又從他府庫中吹出風來。
  • 現代標點和合本 - 他一發聲,空中便有多水激動, 他使雲霧從地極上騰。 他造電隨雨而閃, 從他府庫中帶出風來。
  • 文理和合譯本 - 彼發厥聲、則穹蒼之水鳴動、地極之雲上騰、電隨雨作、風自庫出、
  • 文理委辦譯本 - 彼命既出、霧起地極、雲集穹蒼、電閃雨下、風藏府庫、彼能出之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主一發聲、天降大雨、使雲霧自地極而起、使電閃於雨中、使風出於府庫、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando él deja oír su voz, rugen las aguas en los cielos; hace que vengan las nubes desde los confines de la tierra. Entre relámpagos hace llover, y saca de sus depósitos al viento.
  • 현대인의 성경 - 그가 큰 소리를 내시면 하늘의 물이 소용돌이친다. 그는 지상에서 수증기를 증발하게 하시고 비와 함께 번개를 보내시며 그의 창고에서 바람을 일으키신다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Он возвышает голос, шумят небесные воды; Он поднимает тучи с края земли. Он посылает молнии среди ливня и выводит ветер из Своих кладовых.
  • Восточный перевод - Когда Он возвышает голос, шумят небесные воды; Он поднимает тучи с края земли. Он посылает молнии среди ливня и выпускает ветер из Своих кладовых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Он возвышает голос, шумят небесные воды; Он поднимает тучи с края земли. Он посылает молнии среди ливня и выпускает ветер из Своих кладовых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Он возвышает голос, шумят небесные воды; Он поднимает тучи с края земли. Он посылает молнии среди ливня и выпускает ветер из Своих кладовых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il fait retentir sa voix, les eaux s’amassent dans le ciel, des nuages s’élèvent ╵des confins de la terre ; il fait jaillir l’éclair ╵au milieu des averses et il fait s’élancer ╵le vent de ses réserves.
  • リビングバイブル - 嵐を運ぶ雲から聞こえる雷鳴は、御声の響きです。 神は地から霧を立ちのぼらせ、いなずまを送り、 雨を降らせ、倉から風を呼び出します。
  • Nova Versão Internacional - Ao som do seu trovão, as águas no céu rugem, e formam-se nuvens desde os confins da terra. Ele faz os relâmpagos para a chuva e dos seus depósitos faz sair o vento.
  • Hoffnung für alle - Wenn er es befiehlt, tosen die Wassermassen oben am Himmel; er lässt die Wolken aufsteigen vom Horizont. Er sendet Blitz und Regen und schickt den Wind aus seinen Kammern auf die Reise.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงเปล่งพระสุรเสียง ห้วงน้ำในฟ้าสวรรค์ก็ร้องคำราม พระองค์ทรงให้เมฆลอยขึ้นจากสุดปลายแผ่นดินโลก ทรงส่งฟ้าแลบให้มากับสายฝน และทรงนำกระแสลมออกมาจากคลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​ส่ง​เสียง ก็​มี​เสียง​คำราม​ใน​ฟ้า​สวรรค์ และ​พระ​องค์​สร้าง​เมฆ​ให้​ลอย​ขึ้น​จาก​สุด​มุม​โลก พระ​องค์​สร้าง​ให้​มี​สายฟ้า​แลบ​เมื่อ​มี​ฝน และ​ให้​มี​ลม​โบก​จาก​แหล่ง​เก็บ​ลม
交叉引用
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • 1 Các Vua 18:41 - Ê-li nói với A-háp: “Vua lo ăn và uống đi, vì tôi nghe có tiếng mưa lớn!”
  • 1 Các Vua 18:45 - Trong khoảnh khắc, bầu trời bị mây đen phủ kín. Gió kéo mưa lớn đến; và A-háp vội vàng lên xe về Gít-rê-ên.
  • 1 Các Vua 18:46 - Lúc đó quyền năng Chúa Hằng Hữu giáng trên Ê-li, người quấn áo ở thắt lưng và chạy trước xe A-háp cho đến thành Gít-rê-ên.
  • Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
  • Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
  • Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
  • Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xa-cha-ri 10:1 - Các ngươi hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mưa mùa xuân, Ngài sẽ kéo mây dày đặc. Và Ngài sẽ đổ mưa xuống dồi dào cho mọi hoa cỏ sẽ mọc đầy đồng.
  • Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
  • Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
  • Gióp 36:29 - Ai hiểu được mây bủa giăng trên bầu trời như thế nào, và tiếng sấm vang rúng chuyển vòm trời?
  • Gióp 36:30 - Chúa trải rộng các lằn chớp nhoáng, và phủ che các đáy đại dương.
  • Gióp 36:31 - Đó là cách Chúa quản trị các nước, Ngài cung cấp lương thực dồi dào.
  • Gióp 36:32 - Tay Ngài phát ra sấm chớp và phóng tầm sét ra trúng mục tiêu.
  • Gióp 36:33 - Tiếng sấm rền báo tin giông bão đến; bầy gia súc cũng đoán biết tai ương.”
  • Thi Thiên 135:17 - Có tai nhưng nào biết nghe, và mũi chẳng có chút hơi thở.
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
  • Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
  • Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
  • Thi Thiên 135:7 - Chúa dẫn hơi nước bay lên từ địa cực. Làm chớp nhoáng báo hiệu cơn mưa, đem gió lại từ kho chứa của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • 新标点和合本 - 他一发声,空中便有多水激动; 他使云雾从地极上腾; 他造电随雨而闪, 从他府库中带出风来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他一出声,天上就有众水澎湃; 他使云雾从地极上腾, 造电随雨而闪, 从仓库中吹出风来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他一出声,天上就有众水澎湃; 他使云雾从地极上腾, 造电随雨而闪, 从仓库中吹出风来。
  • 当代译本 - 祂一声令下,天上便大水澎湃; 祂使云从地极升起, 使闪电在雨中划过, 使风从祂的仓库吹出。
  • 圣经新译本 - 他一发声,空中众水就澎湃; 他使云雾从地极上腾; 他造了闪电和雷雨, 又使风从他的仓库里吹出来。
  • 现代标点和合本 - 他一发声,空中便有多水激动, 他使云雾从地极上腾。 他造电随雨而闪, 从他府库中带出风来。
  • 和合本(拼音版) - 他一发声,空中便有多水激动, 他使云雾从地极上腾; 他造电随雨而闪, 从他府库中带出风来。
  • New International Version - When he thunders, the waters in the heavens roar; he makes clouds rise from the ends of the earth. He sends lightning with the rain and brings out the wind from his storehouses.
  • New International Reader's Version - When he thunders, the waters in the heavens roar. He makes clouds rise from one end of the earth to the other. He sends lightning along with the rain. He brings the wind out from his storerooms.
  • English Standard Version - When he utters his voice, there is a tumult of waters in the heavens, and he makes the mist rise from the ends of the earth. He makes lightning for the rain, and he brings forth the wind from his storehouses.
  • New Living Translation - When he speaks in the thunder, the heavens roar with rain. He causes the clouds to rise over the earth. He sends the lightning with the rain and releases the wind from his storehouses.
  • Christian Standard Bible - When he thunders, the waters in the heavens are in turmoil, and he causes the clouds to rise from the ends of the earth. He makes lightning for the rain and brings the wind from his storehouses.
  • New American Standard Bible - When He utters His voice, there is a roar of waters in the heavens, And He makes the clouds ascend from the end of the earth; He makes lightning for the rain, And brings out the wind from His storehouses.
  • New King James Version - When He utters His voice, There is a multitude of waters in the heavens: “And He causes the vapors to ascend from the ends of the earth. He makes lightning for the rain, He brings the wind out of His treasuries.”
  • Amplified Bible - When He utters His voice, there is a tumult of waters in the heavens, And He causes the clouds and the mist to ascend from the end of the earth; He makes lightning for the rain, And brings out the wind from His treasuries and from His storehouses.
  • American Standard Version - When he uttereth his voice, there is a tumult of waters in the heavens, and he causeth the vapors to ascend from the ends of the earth; he maketh lightnings for the rain, and bringeth forth the wind out of his treasuries.
  • King James Version - When he uttereth his voice, there is a multitude of waters in the heavens, and he causeth the vapours to ascend from the ends of the earth; he maketh lightnings with rain, and bringeth forth the wind out of his treasures.
  • New English Translation - When his voice thunders, the heavenly ocean roars. He makes the clouds rise from the far-off horizons. He makes the lightning flash out in the midst of the rain. He unleashes the wind from the places where he stores it.
  • World English Bible - When he utters his voice, the waters in the heavens roar, and he causes the vapors to ascend from the ends of the earth. He makes lightnings for the rain, and brings the wind out of his treasuries.
  • 新標點和合本 - 他一發聲,空中便有多水激動; 他使雲霧從地極上騰; 他造電隨雨而閃, 從他府庫中帶出風來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他一出聲,天上就有眾水澎湃; 他使雲霧從地極上騰, 造電隨雨而閃, 從倉庫中吹出風來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他一出聲,天上就有眾水澎湃; 他使雲霧從地極上騰, 造電隨雨而閃, 從倉庫中吹出風來。
  • 當代譯本 - 祂一聲令下,天上便大水澎湃; 祂使雲從地極升起, 使閃電在雨中劃過, 使風從祂的倉庫吹出。
  • 聖經新譯本 - 他一發聲,空中眾水就澎湃; 他使雲霧從地極上騰; 他造了閃電和雷雨, 又使風從他的倉庫裡吹出來。
  • 呂振中譯本 - 他一發聲,空中便有多水之激動喧囂; 他使雲霧從地儘邊上騰; 他給霖雨造閃電, 又從他府庫中吹出風來。
  • 現代標點和合本 - 他一發聲,空中便有多水激動, 他使雲霧從地極上騰。 他造電隨雨而閃, 從他府庫中帶出風來。
  • 文理和合譯本 - 彼發厥聲、則穹蒼之水鳴動、地極之雲上騰、電隨雨作、風自庫出、
  • 文理委辦譯本 - 彼命既出、霧起地極、雲集穹蒼、電閃雨下、風藏府庫、彼能出之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主一發聲、天降大雨、使雲霧自地極而起、使電閃於雨中、使風出於府庫、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando él deja oír su voz, rugen las aguas en los cielos; hace que vengan las nubes desde los confines de la tierra. Entre relámpagos hace llover, y saca de sus depósitos al viento.
  • 현대인의 성경 - 그가 큰 소리를 내시면 하늘의 물이 소용돌이친다. 그는 지상에서 수증기를 증발하게 하시고 비와 함께 번개를 보내시며 그의 창고에서 바람을 일으키신다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Он возвышает голос, шумят небесные воды; Он поднимает тучи с края земли. Он посылает молнии среди ливня и выводит ветер из Своих кладовых.
  • Восточный перевод - Когда Он возвышает голос, шумят небесные воды; Он поднимает тучи с края земли. Он посылает молнии среди ливня и выпускает ветер из Своих кладовых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Он возвышает голос, шумят небесные воды; Он поднимает тучи с края земли. Он посылает молнии среди ливня и выпускает ветер из Своих кладовых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Он возвышает голос, шумят небесные воды; Он поднимает тучи с края земли. Он посылает молнии среди ливня и выпускает ветер из Своих кладовых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il fait retentir sa voix, les eaux s’amassent dans le ciel, des nuages s’élèvent ╵des confins de la terre ; il fait jaillir l’éclair ╵au milieu des averses et il fait s’élancer ╵le vent de ses réserves.
  • リビングバイブル - 嵐を運ぶ雲から聞こえる雷鳴は、御声の響きです。 神は地から霧を立ちのぼらせ、いなずまを送り、 雨を降らせ、倉から風を呼び出します。
  • Nova Versão Internacional - Ao som do seu trovão, as águas no céu rugem, e formam-se nuvens desde os confins da terra. Ele faz os relâmpagos para a chuva e dos seus depósitos faz sair o vento.
  • Hoffnung für alle - Wenn er es befiehlt, tosen die Wassermassen oben am Himmel; er lässt die Wolken aufsteigen vom Horizont. Er sendet Blitz und Regen und schickt den Wind aus seinen Kammern auf die Reise.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงเปล่งพระสุรเสียง ห้วงน้ำในฟ้าสวรรค์ก็ร้องคำราม พระองค์ทรงให้เมฆลอยขึ้นจากสุดปลายแผ่นดินโลก ทรงส่งฟ้าแลบให้มากับสายฝน และทรงนำกระแสลมออกมาจากคลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​ส่ง​เสียง ก็​มี​เสียง​คำราม​ใน​ฟ้า​สวรรค์ และ​พระ​องค์​สร้าง​เมฆ​ให้​ลอย​ขึ้น​จาก​สุด​มุม​โลก พระ​องค์​สร้าง​ให้​มี​สายฟ้า​แลบ​เมื่อ​มี​ฝน และ​ให้​มี​ลม​โบก​จาก​แหล่ง​เก็บ​ลม
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • 1 Các Vua 18:41 - Ê-li nói với A-háp: “Vua lo ăn và uống đi, vì tôi nghe có tiếng mưa lớn!”
  • 1 Các Vua 18:45 - Trong khoảnh khắc, bầu trời bị mây đen phủ kín. Gió kéo mưa lớn đến; và A-háp vội vàng lên xe về Gít-rê-ên.
  • 1 Các Vua 18:46 - Lúc đó quyền năng Chúa Hằng Hữu giáng trên Ê-li, người quấn áo ở thắt lưng và chạy trước xe A-háp cho đến thành Gít-rê-ên.
  • Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
  • Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
  • Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
  • Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xa-cha-ri 10:1 - Các ngươi hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mưa mùa xuân, Ngài sẽ kéo mây dày đặc. Và Ngài sẽ đổ mưa xuống dồi dào cho mọi hoa cỏ sẽ mọc đầy đồng.
  • Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
  • Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
  • Gióp 36:29 - Ai hiểu được mây bủa giăng trên bầu trời như thế nào, và tiếng sấm vang rúng chuyển vòm trời?
  • Gióp 36:30 - Chúa trải rộng các lằn chớp nhoáng, và phủ che các đáy đại dương.
  • Gióp 36:31 - Đó là cách Chúa quản trị các nước, Ngài cung cấp lương thực dồi dào.
  • Gióp 36:32 - Tay Ngài phát ra sấm chớp và phóng tầm sét ra trúng mục tiêu.
  • Gióp 36:33 - Tiếng sấm rền báo tin giông bão đến; bầy gia súc cũng đoán biết tai ương.”
  • Thi Thiên 135:17 - Có tai nhưng nào biết nghe, và mũi chẳng có chút hơi thở.
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
  • Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
  • Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
  • Thi Thiên 135:7 - Chúa dẫn hơi nước bay lên từ địa cực. Làm chớp nhoáng báo hiệu cơn mưa, đem gió lại từ kho chứa của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献