逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe thế, họ yêu cầu: “Xin hãy cầu hỏi Đức Chúa Trời, xem thử chúng tôi đi chuyến này thành công không?”
- 新标点和合本 - 他们对他说:“请你求问 神,使我们知道所行的道路通达不通达。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对他说:“请你求问上帝,使我们知道所走的道路是否通达。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们对他说:“请你求问 神,使我们知道所走的道路是否通达。”
- 当代译本 - 他们说:“请你求问上帝,看看我们是否一路顺利。”
- 圣经新译本 - 他们对他说:“请你求问 神,使我们知道我们要走的道路是否顺利。”
- 中文标准译本 - 他们对他说:“请你求问神,好让我们知道我们的行程是否会顺利。”
- 现代标点和合本 - 他们对他说:“请你求问神,使我们知道所行的道路通达不通达。”
- 和合本(拼音版) - 他们对他说:“请你求问上帝,使我们知道所行的道路,通达不通达。”
- New International Version - Then they said to him, “Please inquire of God to learn whether our journey will be successful.”
- New International Reader's Version - Then they said to him, “Please ask God for advice. Try to find out whether we’ll have success on our journey.”
- English Standard Version - And they said to him, “Inquire of God, please, that we may know whether the journey on which we are setting out will succeed.”
- New Living Translation - Then they said, “Ask God whether or not our journey will be successful.”
- The Message - They said, “Oh, good—inquire of God for us. Find out whether our mission will be a success.”
- Christian Standard Bible - Then they said to him, “Please inquire of God for us to determine if we will have a successful journey.”
- New American Standard Bible - Then they said to him, “Inquire of God, please, that we may know whether our way on which we are going will be successful.”
- New King James Version - So they said to him, “Please inquire of God, that we may know whether the journey on which we go will be prosperous.”
- Amplified Bible - And they said to him, “Please ask of God, so that we may know whether our journey on which we are going will be successful.”
- American Standard Version - And they said unto him, Ask counsel, we pray thee, of God, that we may know whether our way which we go shall be prosperous.
- King James Version - And they said unto him, Ask counsel, we pray thee, of God, that we may know whether our way which we go shall be prosperous.
- New English Translation - They said to him, “Seek a divine oracle for us, so we can know if we will be successful on our mission.”
- World English Bible - They said to him, “Please ask counsel of God, that we may know whether our way which we go shall be prosperous.”
- 新標點和合本 - 他們對他說:「請你求問神,使我們知道所行的道路通達不通達。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對他說:「請你求問上帝,使我們知道所走的道路是否通達。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們對他說:「請你求問 神,使我們知道所走的道路是否通達。」
- 當代譯本 - 他們說:「請你求問上帝,看看我們是否一路順利。」
- 聖經新譯本 - 他們對他說:“請你求問 神,使我們知道我們要走的道路是否順利。”
- 呂振中譯本 - 他們對他說:『請你求問上帝,使我們知道我們所行的路順利不順利 。』
- 中文標準譯本 - 他們對他說:「請你求問神,好讓我們知道我們的行程是否會順利。」
- 現代標點和合本 - 他們對他說:「請你求問神,使我們知道所行的道路通達不通達。」
- 文理和合譯本 - 曰、請諮諏上帝、使知我之前途、是否利達、
- 文理委辦譯本 - 曰、請詢於上帝、我所行可得坦途否。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、請為我問神、 神或作天主 使我知所行之路通達否、
- Nueva Versión Internacional - Le dijeron: —Te rogamos que consultes a Dios para que sepamos si vamos a tener éxito en nuestro viaje.
- 현대인의 성경 - 그때 그들이 “우리가 가는 길이 성공할 것인지 하나님께 물어 봐 주게” 하고 부탁하자
- Новый Русский Перевод - Тогда они сказали ему: – Пожалуйста, спроси у Бога, чтобы нам знать, будет ли наше путешествие успешным.
- Восточный перевод - Тогда они сказали ему: – Пожалуйста, спроси у Всевышнего, чтобы нам знать, будет ли наше путешествие успешным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда они сказали ему: – Пожалуйста, спроси у Аллаха, чтобы нам знать, будет ли наше путешествие успешным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда они сказали ему: – Пожалуйста, спроси у Всевышнего, чтобы нам знать, будет ли наше путешествие успешным.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors ils lui dirent : Consulte donc Dieu, nous t’en prions, pour que nous sachions si le voyage que nous avons entrepris réussira.
- リビングバイブル - 「そうですか。それなら、われわれの旅が成功するかどうか、ひとつ、神に伺ってくれませんか。」
- Nova Versão Internacional - Então eles lhe pediram: “Pergunte a Deus se a nossa viagem será bem-sucedida”.
- Hoffnung für alle - Da baten sie ihn: »Frag doch Gott, ob wir bei unserer Erkundungsreise Erfolg haben werden!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นจึงพูดกับเขาว่า “ถ้าอย่างนั้นช่วยทูลถามพระเจ้าให้ด้วยว่าการเดินทางของเราครั้งนี้จะประสบความสำเร็จหรือไม่”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาพูดว่า “โปรดถามพระเจ้าให้เราด้วย เพื่อพวกเราจะได้ทราบว่า การเดินทางของพวกเราจะสำเร็จผลหรือไม่”
交叉引用
- 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
- Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.
- Thẩm Phán 18:14 - Năm thám tử nói: “Trong nhà này có ê-phót, tượng thần, tượng đúc, và tượng chạm. Anh em biết phải hành động thế nào rồi chứ?”
- Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
- Thẩm Phán 17:5 - Thế là nhà Mai-ca thành một cái miếu thờ. Ông cũng làm một cái ê-phót và các tượng thần, cử một con trai mình làm chức tế lễ.
- Ê-xê-chi-ên 21:21 - Vua Ba-by-lôn sẽ dừng tại ngã ba, phân vân không biết nên tấn công Giê-ru-sa-lem hay Ráp-ba. Vua sẽ gọi các thầy bói đến để đoán quẻ. Chúng gieo quẻ bằng cách xóc các mũi tên trong bao. Chúng khảo sát gan của những con vật sinh tế.
- Thẩm Phán 17:13 - Mai-ca nói: “Bây giờ Chúa sẽ ban phước lành cho ta, vì ta có một thầy tế lễ người Lê-vi.”
- 1 Các Vua 22:5 - Nhưng trước tiên, ta nên cầu hỏi ý Chúa Hằng Hữu.”