逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giu-đa, Ta đã giao đất Ca-na-an vào tay họ.”
- 新标点和合本 - 耶和华说:“犹大当先上去,我已将那地交在他手中。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“犹大要先上去。看哪,我已将那地交在他手中。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“犹大要先上去。看哪,我已将那地交在他手中。”
- 当代译本 - 耶和华说:“犹大支派先去,我已把那片土地交在他们手中了。”
- 圣经新译本 - 耶和华回答:“犹大要先上去,看哪,我已经把那地交在他手中。”
- 中文标准译本 - 耶和华说:“犹大先上去。看哪,我已经把那地交在他手中了。”
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“犹大当先上去,我已将那地交在他手中。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“犹大当先上去,我已将那地交在他手中。”
- New International Version - The Lord answered, “Judah shall go up; I have given the land into their hands.”
- New International Reader's Version - The Lord answered, “The tribe of Judah will go up. I have handed the land over to them.”
- English Standard Version - The Lord said, “Judah shall go up; behold, I have given the land into his hand.”
- New Living Translation - The Lord answered, “Judah, for I have given them victory over the land.”
- The Message - And God said, “Judah will go. I’ve given the land to him.”
- Christian Standard Bible - The Lord answered, “Judah is to go. I have handed the land over to him.”
- New American Standard Bible - The Lord said, “Judah shall go up; behold, I have handed the land over to him.”
- New King James Version - And the Lord said, “Judah shall go up. Indeed I have delivered the land into his hand.”
- Amplified Bible - And the Lord said, “Judah shall go up [first]; behold, I have given the land into his hand.”
- American Standard Version - And Jehovah said, Judah shall go up: behold, I have delivered the land into his hand.
- King James Version - And the Lord said, Judah shall go up: behold, I have delivered the land into his hand.
- New English Translation - The Lord said, “The men of Judah should take the lead. Be sure of this! I am handing the land over to them.”
- World English Bible - Yahweh said, “Judah shall go up. Behold, I have delivered the land into his hand.”
- 新標點和合本 - 耶和華說:「猶大當先上去,我已將那地交在他手中。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「猶大要先上去。看哪,我已將那地交在他手中。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「猶大要先上去。看哪,我已將那地交在他手中。」
- 當代譯本 - 耶和華說:「猶大支派先去,我已把那片土地交在他們手中了。」
- 聖經新譯本 - 耶和華回答:“猶大要先上去,看哪,我已經把那地交在他手中。”
- 呂振中譯本 - 永恆主說:『 猶大 要上去;看吧,我已把那地交在他手中了。』
- 中文標準譯本 - 耶和華說:「猶大先上去。看哪,我已經把那地交在他手中了。」
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「猶大當先上去,我已將那地交在他手中。」
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、猶大人可往、我以斯土付於其手、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰猶大族可往、我以是地付於其手。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 猶大 人 當往、我以斯地付於其手、
- Nueva Versión Internacional - El Señor respondió: —Judá será el primero en subir, puesto que ya le he entregado el país en sus manos.
- 현대인의 성경 - 그러자 여호와께서 “유다 지파가 먼저 가거라. 내가 그 땅을 그들의 손에 넘겨 주겠다” 하고 대답하셨다.
- Новый Русский Перевод - Господь ответил: – Первым пусть идет Иуда; Я отдаю землю в его руки.
- Восточный перевод - Вечный ответил: – Первым пусть идёт Иуда. Я отдаю землю в его руки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный ответил: – Первым пусть идёт Иуда. Я отдаю землю в его руки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный ответил: – Первым пусть идёт Иуда. Я отдаю землю в его руки.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel répondit : C’est Juda qui ira la première : je livre le pays en son pouvoir.
- リビングバイブル - すると、「ユダ族が行きなさい。彼らに輝かしい勝利を約束しよう」と主は言いました。
- Nova Versão Internacional - O Senhor respondeu: “Judá será o primeiro; eu entreguei a terra em suas mãos”.
- Hoffnung für alle - Der Herr antwortete: »Der Stamm Juda soll beginnen! Ihr werdet sehen: Ich gebe das Land in seine Gewalt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสตอบว่า “ให้ยูดาห์ไปก่อน เราได้มอบดินแดนนั้นไว้ในมือของพวกเขาแล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวว่า “ยูดาห์จะขึ้นไป ดูเถิด เราได้มอบแผ่นดินนั้นไว้ในมือของเขาแล้ว”
交叉引用
- Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
- Dân Số Ký 2:3 - Trại quân Giu-đa, Y-ca-sa, và Sa-bu-luân sẽ cắm tại phía đông, hướng mặt trời mọc với ngọn cờ và các đơn vị mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và dân số của họ: Đại tộc Giu-đa, chỉ huy là Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp.
- Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
- Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
- Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
- Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
- Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
- Hê-bơ-rơ 7:14 - Ý tôi là, Chúa chúng ta đến từ đại tộc Giu-đa, và Môi-se cũng không giao việc tế lễ gì cho đại tộc ấy.
- Dân Số Ký 7:12 - Vậy, vào ngày thứ nhất, Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp, trưởng tộc Giu-đa, đem dâng lễ vật.
- Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
- Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
- Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
- Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,