Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Sự chăm sóc của Ta cho người Giu-đa như nguồn nước dịu dàng Si-lô-ê, nhưng họ đã từ khước. Họ lại vui mừng về Vua Rê-xin và Vua Phê-ca.
  • 新标点和合本 - “这百姓既厌弃西罗亚缓流的水,喜悦利汛和利玛利的儿子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这百姓既厌弃西罗亚缓流的水,喜欢利汛以及利玛利的儿子,
  • 和合本2010(神版-简体) - “这百姓既厌弃西罗亚缓流的水,喜欢利汛以及利玛利的儿子,
  • 当代译本 - “因为这些百姓厌弃西罗亚的缓缓流水,反倒因利汛和利玛利的儿子而欢喜。
  • 圣经新译本 - “这子民既然厌弃了西罗亚缓流的水, 却喜悦利汛和利玛利的儿子,
  • 中文标准译本 - “因为这子民厌弃西罗亚缓慢的流水, 却喜悦利汛和利玛利的儿子;
  • 现代标点和合本 - “这百姓既厌弃西罗亚缓流的水,喜悦利汛和利玛利的儿子,
  • 和合本(拼音版) - “这百姓既厌弃西罗亚缓流的水,喜悦利汛和利玛利的儿子;
  • New International Version - “Because this people has rejected the gently flowing waters of Shiloah and rejoices over Rezin and the son of Remaliah,
  • New International Reader's Version - “I am like the gently flowing stream of Siloam. But the people of Judah have turned their backs on me. They are filled with joy because of the fall of Rezin and the son of Remaliah.
  • English Standard Version - “Because this people has refused the waters of Shiloah that flow gently, and rejoice over Rezin and the son of Remaliah,
  • New Living Translation - “My care for the people of Judah is like the gently flowing waters of Shiloah, but they have rejected it. They are rejoicing over what will happen to King Rezin and King Pekah.
  • Christian Standard Bible - Because these people rejected the slowly flowing water of Shiloah and rejoiced with Rezin and the son of Remaliah,
  • New American Standard Bible - “Inasmuch as these people have rejected the gently flowing waters of Shiloah And rejoice in Rezin and the son of Remaliah;
  • New King James Version - “Inasmuch as these people refused The waters of Shiloah that flow softly, And rejoice in Rezin and in Remaliah’s son;
  • Amplified Bible - “Because these people (Judah) have refused the gently flowing waters of Shiloah And rejoice in Rezin [the king of Aram] and Remaliah’s son [Pekah the king of Israel],
  • American Standard Version - Forasmuch as this people have refused the waters of Shiloah that go softly, and rejoice in Rezin and Remaliah’s son;
  • King James Version - Forasmuch as this people refuseth the waters of Shiloah that go softly, and rejoice in Rezin and Remaliah's son;
  • New English Translation - “These people have rejected the gently flowing waters of Shiloah and melt in fear over Rezin and the son of Remaliah.
  • World English Bible - “Because this people has refused the waters of Shiloah that go softly, and rejoice in Rezin and Remaliah’s son;
  • 新標點和合本 - 「這百姓既厭棄西羅亞緩流的水,喜悅利汛和利瑪利的兒子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這百姓既厭棄西羅亞緩流的水,喜歡利汛以及利瑪利的兒子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這百姓既厭棄西羅亞緩流的水,喜歡利汛以及利瑪利的兒子,
  • 當代譯本 - 「因為這些百姓厭棄西羅亞的緩緩流水,反倒因利汛和利瑪利的兒子而歡喜。
  • 聖經新譯本 - “這子民既然厭棄了西羅亞緩流的水, 卻喜悅利汛和利瑪利的兒子,
  • 呂振中譯本 - 『這人民既棄絕了 西羅亞 緩流的水, 而在 利汛 和 利瑪利 的兒子面前軟化下去 ,
  • 中文標準譯本 - 「因為這子民厭棄西羅亞緩慢的流水, 卻喜悅利汛和利瑪利的兒子;
  • 現代標點和合本 - 「這百姓既厭棄西羅亞緩流的水,喜悅利汛和利瑪利的兒子,
  • 文理和合譯本 - 斯民厭棄西羅亞緩流之水、而悅利汛與利瑪利之子、
  • 文理委辦譯本 - 大闢之族、馭下以寛、若示囉之水、其流漫衍、斯民棄之而悅服哩汛及哩馬利子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民棄緩流之 示羅亞 水、而悅 利汛 及 利瑪利 子、
  • Nueva Versión Internacional - «Por cuanto este pueblo ha rechazado las mansas corrientes de Siloé y se regocija con Rezín y con el hijo de Remalías,
  • 현대인의 성경 - “이 백성은 나의 따뜻한 보호를 거절하고 르신과 베가가 와서 도와주기를 열망하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - – Так как этот народ отверг спокойно текущие воды Шилоаха и радуется, надеясь на союз с Рецином и сыном Ремалии,
  • Восточный перевод - – Так как этот народ отверг спокойные воды Шилоаха и радуется, надеясь на союз с Рецином и сыном Ремалии,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так как этот народ отверг спокойные воды Шилоаха и радуется, надеясь на союз с Рецином и сыном Ремалии,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так как этот народ отверг спокойные воды Шилоаха и радуется, надеясь на союз с Рецином и сыном Ремалии,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puisque ce peuple a méprisé les eaux de Siloé qui coulent doucement, et qu’il s’est réjoui ╵à cause de Retsîn et du fils de Remalia ,
  • リビングバイブル - 「エルサレムの住民は、 わたしが親身に世話をしたのに見向きもせず、 レツィン王とペカ王が、 助けに来てくれないかと、やっきになっている。
  • Nova Versão Internacional - “Já que este povo rejeitou as águas de Siloé, que fluem mansamente, e alegrou-se com Rezim e com o filho de Remalias,
  • Hoffnung für alle - »Dieses Volk verachtet das ruhig fließende Wasser des Siloahkanals in Jerusalem. Sie sind voller Schadenfreude über das, was mit Rezin und Pekach passiert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เนื่องจากชนชาตินี้ได้ปฏิเสธ น้ำแห่งชิโลอาห์ซึ่งไหลเอื่อยๆ ไปชื่นชมเรซีน และบุตรของเรมาลิยาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เป็น​เพราะ​ประชาชน​กลุ่ม​นี้​ไม่​ยอม​รับ​สายน้ำ​ของ​ชิโลอาห์​ที่​ไหล​เอื่อยๆ แต่​กลับ​ไป​ยินดี​กับ​เรซีน​และ​บุตร​ชาย​ของ​เรมาลิยาห์
交叉引用
  • 1 Các Vua 7:16 - Ông cũng đúc hai đầu trụ bằng đồng để đặt trên hai trụ. Mỗi đầu trụ cao 2,3 mét,
  • Y-sai 7:1 - Khi A-cha, con Giô-tham, cháu Ô-xia, làm vua nước Giu-đa, Vua Rê-xin của nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, tiến đánh Giê-ru-sa-lem. Tuy nhiên, họ không thắng được.
  • Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
  • Thẩm Phán 9:16 - Giô-tham tiếp: “Bây giờ các người có thật lòng muốn tôn A-bi-mê-léc làm vua không? Thử hỏi các người có hậu đãi Giê-ru Ba-anh và gia đình ông ấy không? Các người có báo đáp công ơn của ông ấy không?
  • Thẩm Phán 9:17 - Vì cha tôi đã hy sinh tính mạng chiến đấu cho các người, cứu các người khỏi tay Ma-đi-an.
  • Thẩm Phán 9:18 - Nhưng bây giờ, các người lại phản cha tôi, giết bảy mươi con trai của ông trên tảng đá, để tôn con của người nữ tì của cha tôi là A-bi-mê-léc lên làm vua Si-chem, chỉ vì A-bi-mê-léc là bà con.
  • Thẩm Phán 9:19 - Nếu các người đã cư xử trung hậu với Giê-ru Ba-anh và nhà ông, thì các người cứ vui vẻ với A-bi-mê-léc, và hãy để ông ấy vui vẻ với các người.
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • 2 Sử Ký 13:8 - Các ngươi tưởng các ngươi sẽ chiến thắng được vương quốc của Chúa Hằng Hữu do con cháu của Đa-vít lãnh đạo sao? Dù quân đội các ngươi đông gấp đôi, nhưng các ngươi bị rủa sả vì thờ thần tượng bò con vàng Giê-rô-bô-am đã đúc ra, mà hắn dám gọi là thần của các ngươi.
  • 2 Sử Ký 13:9 - Các ngươi đã trục xuất các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, (là con cháu của A-rôn), và các người Lê-vi, để rồi đặt các thầy tế lễ của mình lên thay thế, theo lối các dân tộc khác. Ngươi cho bất cứ người nào tình nguyện và dâng một con bò đực tơ và bảy con dê đực là được phong chức tế lễ cho thần bò con vàng hư không!
  • 2 Sử Ký 13:10 - Còn đối với chúng ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta, chúng ta không lìa bỏ Ngài. Chỉ có các thầy tế lễ thuộc dòng A-rôn và người Lê-vi vẫn đang phục vụ Chúa Hằng Hữu trong mọi công tác.
  • 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 2 Sử Ký 13:13 - Trong khi đó, Giê-rô-bô-am bí mật điều động một cánh quân bọc phía sau quân Giu-đa để phục kích.
  • 2 Sử Ký 13:14 - Khi quân Giu-đa nhận ra họ bị tấn công từ phía sau, họ liền kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Rồi các thầy tế lễ nhất loạt thổi kèn,
  • 2 Sử Ký 13:15 - quân lính Giu-đa bắt đầu hô to. Ngay thời điểm họ hò hét xung trận, Đức Chúa Trời đánh bại Giê-rô-bô-am và toàn thể Ít-ra-ên cách thảm hại trước mặt A-bi-gia và quân đội Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 13:16 - Quân Ít-ra-ên chạy trốn quân Giu-đa, và Đức Chúa Trời phó họ vào tay quân Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 13:17 - A-bi-gia và quân đội của ông đánh bại họ thảm hại nặng nề; có 500.000 lính Ít-ra-ên tử trận trong ngày đó.
  • 2 Sử Ký 13:18 - Vậy, Giu-đa đã chiến thắng Ít-ra-ên vì họ đã nương cậy nơi Chúa, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Giê-rê-mi 18:14 - Tuyết trên núi Li-ban có bao giờ lìa đỉnh chăng? Hay các dòng suối mát từ xa về có bao giờ ngưng chảy chăng?
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Nê-hê-mi 3:15 - Sa-lum con Côn-hô-xe, quận trưởng quận Mích-pa, sửa sang Cổng Suối, lợp mái, tra cánh, đóng chốt, cài then, và xây tường thành từ ao Si-lô-ê trong vườn vua cho đến chân thang từ Thành Đa-vít xuống.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Sự chăm sóc của Ta cho người Giu-đa như nguồn nước dịu dàng Si-lô-ê, nhưng họ đã từ khước. Họ lại vui mừng về Vua Rê-xin và Vua Phê-ca.
  • 新标点和合本 - “这百姓既厌弃西罗亚缓流的水,喜悦利汛和利玛利的儿子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这百姓既厌弃西罗亚缓流的水,喜欢利汛以及利玛利的儿子,
  • 和合本2010(神版-简体) - “这百姓既厌弃西罗亚缓流的水,喜欢利汛以及利玛利的儿子,
  • 当代译本 - “因为这些百姓厌弃西罗亚的缓缓流水,反倒因利汛和利玛利的儿子而欢喜。
  • 圣经新译本 - “这子民既然厌弃了西罗亚缓流的水, 却喜悦利汛和利玛利的儿子,
  • 中文标准译本 - “因为这子民厌弃西罗亚缓慢的流水, 却喜悦利汛和利玛利的儿子;
  • 现代标点和合本 - “这百姓既厌弃西罗亚缓流的水,喜悦利汛和利玛利的儿子,
  • 和合本(拼音版) - “这百姓既厌弃西罗亚缓流的水,喜悦利汛和利玛利的儿子;
  • New International Version - “Because this people has rejected the gently flowing waters of Shiloah and rejoices over Rezin and the son of Remaliah,
  • New International Reader's Version - “I am like the gently flowing stream of Siloam. But the people of Judah have turned their backs on me. They are filled with joy because of the fall of Rezin and the son of Remaliah.
  • English Standard Version - “Because this people has refused the waters of Shiloah that flow gently, and rejoice over Rezin and the son of Remaliah,
  • New Living Translation - “My care for the people of Judah is like the gently flowing waters of Shiloah, but they have rejected it. They are rejoicing over what will happen to King Rezin and King Pekah.
  • Christian Standard Bible - Because these people rejected the slowly flowing water of Shiloah and rejoiced with Rezin and the son of Remaliah,
  • New American Standard Bible - “Inasmuch as these people have rejected the gently flowing waters of Shiloah And rejoice in Rezin and the son of Remaliah;
  • New King James Version - “Inasmuch as these people refused The waters of Shiloah that flow softly, And rejoice in Rezin and in Remaliah’s son;
  • Amplified Bible - “Because these people (Judah) have refused the gently flowing waters of Shiloah And rejoice in Rezin [the king of Aram] and Remaliah’s son [Pekah the king of Israel],
  • American Standard Version - Forasmuch as this people have refused the waters of Shiloah that go softly, and rejoice in Rezin and Remaliah’s son;
  • King James Version - Forasmuch as this people refuseth the waters of Shiloah that go softly, and rejoice in Rezin and Remaliah's son;
  • New English Translation - “These people have rejected the gently flowing waters of Shiloah and melt in fear over Rezin and the son of Remaliah.
  • World English Bible - “Because this people has refused the waters of Shiloah that go softly, and rejoice in Rezin and Remaliah’s son;
  • 新標點和合本 - 「這百姓既厭棄西羅亞緩流的水,喜悅利汛和利瑪利的兒子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這百姓既厭棄西羅亞緩流的水,喜歡利汛以及利瑪利的兒子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這百姓既厭棄西羅亞緩流的水,喜歡利汛以及利瑪利的兒子,
  • 當代譯本 - 「因為這些百姓厭棄西羅亞的緩緩流水,反倒因利汛和利瑪利的兒子而歡喜。
  • 聖經新譯本 - “這子民既然厭棄了西羅亞緩流的水, 卻喜悅利汛和利瑪利的兒子,
  • 呂振中譯本 - 『這人民既棄絕了 西羅亞 緩流的水, 而在 利汛 和 利瑪利 的兒子面前軟化下去 ,
  • 中文標準譯本 - 「因為這子民厭棄西羅亞緩慢的流水, 卻喜悅利汛和利瑪利的兒子;
  • 現代標點和合本 - 「這百姓既厭棄西羅亞緩流的水,喜悅利汛和利瑪利的兒子,
  • 文理和合譯本 - 斯民厭棄西羅亞緩流之水、而悅利汛與利瑪利之子、
  • 文理委辦譯本 - 大闢之族、馭下以寛、若示囉之水、其流漫衍、斯民棄之而悅服哩汛及哩馬利子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民棄緩流之 示羅亞 水、而悅 利汛 及 利瑪利 子、
  • Nueva Versión Internacional - «Por cuanto este pueblo ha rechazado las mansas corrientes de Siloé y se regocija con Rezín y con el hijo de Remalías,
  • 현대인의 성경 - “이 백성은 나의 따뜻한 보호를 거절하고 르신과 베가가 와서 도와주기를 열망하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - – Так как этот народ отверг спокойно текущие воды Шилоаха и радуется, надеясь на союз с Рецином и сыном Ремалии,
  • Восточный перевод - – Так как этот народ отверг спокойные воды Шилоаха и радуется, надеясь на союз с Рецином и сыном Ремалии,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так как этот народ отверг спокойные воды Шилоаха и радуется, надеясь на союз с Рецином и сыном Ремалии,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так как этот народ отверг спокойные воды Шилоаха и радуется, надеясь на союз с Рецином и сыном Ремалии,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puisque ce peuple a méprisé les eaux de Siloé qui coulent doucement, et qu’il s’est réjoui ╵à cause de Retsîn et du fils de Remalia ,
  • リビングバイブル - 「エルサレムの住民は、 わたしが親身に世話をしたのに見向きもせず、 レツィン王とペカ王が、 助けに来てくれないかと、やっきになっている。
  • Nova Versão Internacional - “Já que este povo rejeitou as águas de Siloé, que fluem mansamente, e alegrou-se com Rezim e com o filho de Remalias,
  • Hoffnung für alle - »Dieses Volk verachtet das ruhig fließende Wasser des Siloahkanals in Jerusalem. Sie sind voller Schadenfreude über das, was mit Rezin und Pekach passiert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เนื่องจากชนชาตินี้ได้ปฏิเสธ น้ำแห่งชิโลอาห์ซึ่งไหลเอื่อยๆ ไปชื่นชมเรซีน และบุตรของเรมาลิยาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เป็น​เพราะ​ประชาชน​กลุ่ม​นี้​ไม่​ยอม​รับ​สายน้ำ​ของ​ชิโลอาห์​ที่​ไหล​เอื่อยๆ แต่​กลับ​ไป​ยินดี​กับ​เรซีน​และ​บุตร​ชาย​ของ​เรมาลิยาห์
  • 1 Các Vua 7:16 - Ông cũng đúc hai đầu trụ bằng đồng để đặt trên hai trụ. Mỗi đầu trụ cao 2,3 mét,
  • Y-sai 7:1 - Khi A-cha, con Giô-tham, cháu Ô-xia, làm vua nước Giu-đa, Vua Rê-xin của nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, tiến đánh Giê-ru-sa-lem. Tuy nhiên, họ không thắng được.
  • Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
  • Thẩm Phán 9:16 - Giô-tham tiếp: “Bây giờ các người có thật lòng muốn tôn A-bi-mê-léc làm vua không? Thử hỏi các người có hậu đãi Giê-ru Ba-anh và gia đình ông ấy không? Các người có báo đáp công ơn của ông ấy không?
  • Thẩm Phán 9:17 - Vì cha tôi đã hy sinh tính mạng chiến đấu cho các người, cứu các người khỏi tay Ma-đi-an.
  • Thẩm Phán 9:18 - Nhưng bây giờ, các người lại phản cha tôi, giết bảy mươi con trai của ông trên tảng đá, để tôn con của người nữ tì của cha tôi là A-bi-mê-léc lên làm vua Si-chem, chỉ vì A-bi-mê-léc là bà con.
  • Thẩm Phán 9:19 - Nếu các người đã cư xử trung hậu với Giê-ru Ba-anh và nhà ông, thì các người cứ vui vẻ với A-bi-mê-léc, và hãy để ông ấy vui vẻ với các người.
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • 2 Sử Ký 13:8 - Các ngươi tưởng các ngươi sẽ chiến thắng được vương quốc của Chúa Hằng Hữu do con cháu của Đa-vít lãnh đạo sao? Dù quân đội các ngươi đông gấp đôi, nhưng các ngươi bị rủa sả vì thờ thần tượng bò con vàng Giê-rô-bô-am đã đúc ra, mà hắn dám gọi là thần của các ngươi.
  • 2 Sử Ký 13:9 - Các ngươi đã trục xuất các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, (là con cháu của A-rôn), và các người Lê-vi, để rồi đặt các thầy tế lễ của mình lên thay thế, theo lối các dân tộc khác. Ngươi cho bất cứ người nào tình nguyện và dâng một con bò đực tơ và bảy con dê đực là được phong chức tế lễ cho thần bò con vàng hư không!
  • 2 Sử Ký 13:10 - Còn đối với chúng ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta, chúng ta không lìa bỏ Ngài. Chỉ có các thầy tế lễ thuộc dòng A-rôn và người Lê-vi vẫn đang phục vụ Chúa Hằng Hữu trong mọi công tác.
  • 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 2 Sử Ký 13:13 - Trong khi đó, Giê-rô-bô-am bí mật điều động một cánh quân bọc phía sau quân Giu-đa để phục kích.
  • 2 Sử Ký 13:14 - Khi quân Giu-đa nhận ra họ bị tấn công từ phía sau, họ liền kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Rồi các thầy tế lễ nhất loạt thổi kèn,
  • 2 Sử Ký 13:15 - quân lính Giu-đa bắt đầu hô to. Ngay thời điểm họ hò hét xung trận, Đức Chúa Trời đánh bại Giê-rô-bô-am và toàn thể Ít-ra-ên cách thảm hại trước mặt A-bi-gia và quân đội Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 13:16 - Quân Ít-ra-ên chạy trốn quân Giu-đa, và Đức Chúa Trời phó họ vào tay quân Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 13:17 - A-bi-gia và quân đội của ông đánh bại họ thảm hại nặng nề; có 500.000 lính Ít-ra-ên tử trận trong ngày đó.
  • 2 Sử Ký 13:18 - Vậy, Giu-đa đã chiến thắng Ít-ra-ên vì họ đã nương cậy nơi Chúa, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Giê-rê-mi 18:14 - Tuyết trên núi Li-ban có bao giờ lìa đỉnh chăng? Hay các dòng suối mát từ xa về có bao giờ ngưng chảy chăng?
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Nê-hê-mi 3:15 - Sa-lum con Côn-hô-xe, quận trưởng quận Mích-pa, sửa sang Cổng Suối, lợp mái, tra cánh, đóng chốt, cài then, và xây tường thành từ ao Si-lô-ê trong vườn vua cho đến chân thang từ Thành Đa-vít xuống.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
圣经
资源
计划
奉献