逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ gọi Thầy Tế lễ U-ri và Xa-cha-ri, con Giê-bê-rê-kia, cả hai là người tin cậy, làm nhân chứng cho việc làm này của tôi.
- 新标点和合本 - 我要用诚实的见证人,祭司乌利亚和耶比利家的儿子撒迦利亚记录这事。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我 要用可靠的证人,乌利亚祭司和耶比利家的儿子撒迦利亚为我作证。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我 要用可靠的证人,乌利亚祭司和耶比利家的儿子撒迦利亚为我作证。”
- 当代译本 - 我会吩咐忠信的祭司乌利亚和耶比利迦的儿子撒迦利亚为这事做见证。”
- 圣经新译本 - 我要叫两个诚实的见证人,就是乌利亚祭司和耶比利家的儿子撒迦利亚,来为我作见证。”
- 中文标准译本 - 我要召可信的见证人,乌利亚祭司和耶比利迦的儿子撒迦利亚,为我作见证。”
- 现代标点和合本 - 我要用诚实的见证人,祭司乌利亚和耶比利家的儿子撒迦利亚记录这事。”
- 和合本(拼音版) - 我要用诚实的见证人、祭司乌利亚和耶比利家的儿子撒迦利亚记录这事。”
- New International Version - So I called in Uriah the priest and Zechariah son of Jeberekiah as reliable witnesses for me.
- New International Reader's Version - So I sent for Zechariah and Uriah the priest. Zechariah is the son of Jeberekiah. Zechariah and Uriah were witnesses for me whom I could trust.
- English Standard Version - And I will get reliable witnesses, Uriah the priest and Zechariah the son of Jeberechiah, to attest for me.”
- New Living Translation - I asked Uriah the priest and Zechariah son of Jeberekiah, both known as honest men, to witness my doing this.
- The Message - I got two honest men, Uriah the priest and Zechariah son of Jeberekiah, to witness the document. Then I went home to my wife, the prophetess. She conceived and gave birth to a son.
- Christian Standard Bible - I have appointed trustworthy witnesses — the priest Uriah and Zechariah son of Jeberechiah.”
- New American Standard Bible - And I will take to Myself faithful witnesses for testimony, Uriah the priest and Zechariah the son of Jeberechiah.”
- New King James Version - And I will take for Myself faithful witnesses to record, Uriah the priest and Zechariah the son of Jeberechiah.”
- Amplified Bible - And I will get faithful witnesses to attest [to this prophecy] for me, Uriah the priest and Zechariah the son of Jeberechiah.”
- American Standard Version - and I will take unto me faithful witnesses to record, Uriah the priest, and Zechariah the son of Jeberechiah.
- King James Version - And I took unto me faithful witnesses to record, Uriah the priest, and Zechariah the son of Jeberechiah.
- New English Translation - Then I will summon as my reliable witnesses Uriah the priest and Zechariah son of Jeberekiah.”
- World English Bible - and I will take for myself faithful witnesses to testify: Uriah the priest, and Zechariah the son of Jeberechiah.”
- 新標點和合本 - 我要用誠實的見證人,祭司烏利亞和耶比利家的兒子撒迦利亞記錄這事。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我 要用可靠的證人,烏利亞祭司和耶比利家的兒子撒迦利亞為我作證。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我 要用可靠的證人,烏利亞祭司和耶比利家的兒子撒迦利亞為我作證。」
- 當代譯本 - 我會吩咐忠信的祭司烏利亞和耶比利迦的兒子撒迦利亞為這事作見證。」
- 聖經新譯本 - 我要叫兩個誠實的見證人,就是烏利亞祭司和耶比利家的兒子撒迦利亞,來為我作見證。”
- 呂振中譯本 - 我便叫可靠的見證人祭司 烏利亞 和 耶比利家 的兒子 撒迦利亞 來為我做見證。
- 中文標準譯本 - 我要召可信的見證人,烏利亞祭司和耶比利迦的兒子撒迦利亞,為我作見證。」
- 現代標點和合本 - 我要用誠實的見證人,祭司烏利亞和耶比利家的兒子撒迦利亞記錄這事。」
- 文理和合譯本 - 余召忠信之證、祭司烏利亞、與耶比利家子撒迦利亞記之、
- 文理委辦譯本 - 我請祭司烏利亞及耶庇哩家子撒加利亞為確證、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我請誠實之人、祭司 烏利亞 、 耶比利迦 子 撒迦利亞 為證、
- Nueva Versión Internacional - Yo convocaré como testigos confiables al sacerdote Urías y a Zacarías hijo de Jeberequías».
- 현대인의 성경 - 믿을 만한 사람, 곧 제사장 우리야와 여베레기야의 아들 스가랴를 증인으로 세워라.”
- Новый Русский Перевод - А Я призову Себе в верные свидетели священника Урию и Захарию, сына Еверехьи.
- Восточный перевод - А Я призову Себе в верные свидетели священнослужителя Урию и Закарию, сына Иеверехии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Я призову Себе в верные свидетели священнослужителя Урию и Закарию, сына Иеверехии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Я призову Себе в верные свидетели священнослужителя Урию и Закарию, сына Иеверехии.
- La Bible du Semeur 2015 - Je pris pour moi des témoins dignes de foi : le prêtre Urie, et Zacharie, fils de Yebérékia .
- リビングバイブル - 私は祭司ウリヤとエベレクヤの子ゼカリヤに頼んで、証人になってもらいました。まだ子どもの生まれないうちに、確かに私がこのことを書いた、と証言してもらうためです。
- Nova Versão Internacional - E chame o sacerdote Urias e Zacarias, filho de Jeberequias, como testemunhas de confiança”.
- Hoffnung für alle - Ich zeigte die Tafel zwei zuverlässigen Zeugen, und zwar dem Priester Uria und Secharja, dem Sohn von Jeberechja.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจะเรียกปุโรหิตอุรียาห์กับเศคาริยาห์บุตรเยเบเรคิยาห์ให้เป็นพยานที่เชื่อถือได้ของเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะใช้พยานที่เชื่อถือได้คือ อุรียาห์ปุโรหิต และเศคาริยาห์บุตรของเยเบเรคียาห์ เพื่อยืนยันให้เรา”
交叉引用
- 2 Các Vua 18:2 - lúc hai mươi lăm tuổi, và trị vì hai mươi chín năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là A-bi, con gái Xa-cha-ri.
- Ru-tơ 4:10 - Kể cả Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của Mạc-lôn, tôi cũng cưới làm vợ, để có người nối dõi, thừa hưởng di sản của người đã khuất. Được như vậy tên tuổi của người quá cố mới khỏi bị xóa giữa vòng anh em họ hàng ở quê hương.”
- Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
- 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
- 2 Các Vua 16:16 - Thầy Tế lễ U-ri nhất nhất vâng lệnh vua A-cha.
- Ru-tơ 4:2 - Ông cũng mời mười trưởng lão trong thành tới, ngồi chung với họ.
- 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).
- 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
- 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.