逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
- 新标点和合本 - 以法莲的首城是撒玛利亚; 撒玛利亚的首领是利玛利的儿子。 你们若是不信, 定然不得立稳。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲的首都是撒玛利亚; 撒玛利亚的领袖是利玛利的儿子。 你们若是不信, 必站立不稳。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 以法莲的首都是撒玛利亚; 撒玛利亚的领袖是利玛利的儿子。 你们若是不信, 必站立不稳。’”
- 当代译本 - 以法莲的都城是撒玛利亚, 撒玛利亚的首领是利玛利的儿子。 你们信心若不坚定, 必无法坚立。’”
- 圣经新译本 - 以法莲的首都是撒玛利亚, 撒玛利亚的首领是利玛利的儿子; 你们若不相信,就必定不得坚立。”’”
- 中文标准译本 - 以法莲之首不过是撒玛利亚, 撒玛利亚之首不过是利玛利的儿子。 你们如果不相信, 就一定不能坚立。’”
- 现代标点和合本 - 以法莲的首城是撒马利亚, 撒马利亚的首领是利玛利的儿子。 你们若是不信, 定然不得立稳。”’”
- 和合本(拼音版) - 以法莲的首城是撒玛利亚, 撒玛利亚的首领是利玛利的儿子。 你们若是不信, 定然不得立稳。”
- New International Version - The head of Ephraim is Samaria, and the head of Samaria is only Remaliah’s son. If you do not stand firm in your faith, you will not stand at all.’ ”
- New International Reader's Version - The capital of Ephraim is Samaria. And the ruler of Samaria is only Remaliah’s son. If you do not stand firm in your faith, you will not stand at all.” ’ ”
- English Standard Version - And the head of Ephraim is Samaria, and the head of Samaria is the son of Remaliah. If you are not firm in faith, you will not be firm at all.’”
- New Living Translation - Israel is no stronger than its capital, Samaria, and Samaria is no stronger than its king, Pekah son of Remaliah. Unless your faith is firm, I cannot make you stand firm.”
- Christian Standard Bible - the chief city of Ephraim is Samaria, and the chief of Samaria is the son of Remaliah. If you do not stand firm in your faith, then you will not stand at all.
- New American Standard Bible - and the head of Ephraim is Samaria, and the head of Samaria is the son of Remaliah. If you will not believe, you certainly shall not last.” ’ ”
- New King James Version - The head of Ephraim is Samaria, And the head of Samaria is Remaliah’s son. If you will not believe, Surely you shall not be established.” ’ ”
- Amplified Bible - And the head (capital) of Ephraim is Samaria, and the head of Samaria is Remaliah’s son [King Pekah]. If you will not believe [and trust in God and His message], be assured that you will not be established.” ’ ”
- American Standard Version - and the head of Ephraim is Samaria, and the head of Samaria is Remaliah’s son. If ye will not believe, surely ye shall not be established.
- King James Version - And the head of Ephraim is Samaria, and the head of Samaria is Remaliah's son. If ye will not believe, surely ye shall not be established.
- New English Translation - Ephraim’s leader is Samaria, and Samaria’s leader is the son of Remaliah. If your faith does not remain firm, then you will not remain secure.”
- World English Bible - The head of Ephraim is Samaria, and the head of Samaria is Remaliah’s son. If you will not believe, surely you shall not be established.’”
- 新標點和合本 - 以法蓮的首城是撒馬利亞; 撒馬利亞的首領是利瑪利的兒子。 你們若是不信, 定然不得立穩。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮的首都是撒瑪利亞; 撒瑪利亞的領袖是利瑪利的兒子。 你們若是不信, 必站立不穩。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮的首都是撒瑪利亞; 撒瑪利亞的領袖是利瑪利的兒子。 你們若是不信, 必站立不穩。』」
- 當代譯本 - 以法蓮的都城是撒瑪利亞, 撒瑪利亞的首領是利瑪利的兒子。 你們信心若不堅定, 必無法堅立。』」
- 聖經新譯本 - 以法蓮的首都是撒瑪利亞, 撒瑪利亞的首領是利瑪利的兒子; 你們若不相信,就必定不得堅立。”’”
- 呂振中譯本 - 以法蓮 的首都是 撒瑪利亞 , 撒瑪利亞 的首領是 利瑪利 的兒子; 六 年 五年 之內 以法蓮 一定破敗、不能成為一族之民 : 你們若不信靠,一定不能牢靠。」』
- 中文標準譯本 - 以法蓮之首不過是撒瑪利亞, 撒瑪利亞之首不過是利瑪利的兒子。 你們如果不相信, 就一定不能堅立。』」
- 現代標點和合本 - 以法蓮的首城是撒馬利亞, 撒馬利亞的首領是利瑪利的兒子。 你們若是不信, 定然不得立穩。」』」
- Nueva Versión Internacional - La cabeza de Efraín es Samaria, y la cabeza de Samaria es el hijo de Remalías; si ustedes no creen en mí, no permanecerán firmes”».
- 현대인의 성경 - 이스라엘의 수도는 언제나 사마리아에 국한되고 베가의 왕권도 더 이상 신장되지 않을 것이다. 만일 네가 내 말을 믿지 않으면 너도 오래 가지 못할 것이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Глава Ефрема – Самария, а глава Самарии – сын Ремалии. Если не будете твердо стоять в своей вере, не устоите вовсе».
- Восточный перевод - Столица Ефраима – всего лишь Самария, а глава Самарии – всего лишь слабак, сын Ремалии. Если не будете твёрдо стоять в своей вере, не устоите вовсе».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Столица Ефраима – всего лишь Самария, а глава Самарии – всего лишь слабак, сын Ремалии. Если не будете твёрдо стоять в своей вере, не устоите вовсе».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Столица Ефраима – всего лишь Сомария, а глава Сомарии – всего лишь слабак, сын Ремалии. Если не будете твёрдо стоять в своей вере, не устоите вовсе».
- La Bible du Semeur 2015 - La capitale d’Ephraïm ╵c’est Samarie, le chef de Samarie ╵c’est le fils de Remalia. Si vous, vous n’avez pas confiance, vous ne tiendrez pas.
- リビングバイブル - サマリヤはイスラエルだけの首都で終わる。 ペカ王の勢力が拡大することはない。 わたしのことばを信じることができるか。 わたしに守ってほしければ、 わたしの言うことを素直に信じるのだ。」
- Nova Versão Internacional - A cabeça de Efraim é Samaria, e a cabeça de Samaria é o filho de Remalias. Se vocês não ficarem firmes na fé, com certeza não resistirão!”
- Hoffnung für alle - Bis dahin bleibt Samaria Hauptstadt, und der Sohn von Remalja muss sich mit der Herrschaft über Israel begnügen. Vertraut jetzt mir, dem Herrn! Wenn ihr nicht fest im Glauben steht, dann könnt ihr überhaupt nicht bestehen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หัวของเอฟราอิมคือสะมาเรีย และหัวของสะมาเรียก็เป็นแค่บุตรของเรมาลิยาห์ หากเจ้าไม่ตั้งมั่นในความเชื่อ เจ้าก็ไม่อาจยืนอยู่ได้เลย’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สะมาเรียเป็นเมืองสำคัญของเอฟราอิม และบุตรของเรมาลิยาห์เป็นผู้นำของสะมาเรีย ถ้าเจ้าไม่ยืนหยัดในความเชื่อ เจ้าก็จะไม่มั่นคงเลย”
交叉引用
- 2 Các Vua 15:27 - Phê-ca, con Rê-ma-lia lên làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ năm mươi hai đời A-xa-ria, vua Giu-đa, và cai trị hai mươi năm tại Sa-ma-ri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:11 - Nhưng Đội trưởng Giu-lơ không quan tâm, chỉ nghe lời thuyền trưởng và chủ tàu thôi.
- Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
- Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
- Y-sai 30:14 - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
- Y-sai 8:6 - “Sự chăm sóc của Ta cho người Giu-đa như nguồn nước dịu dàng Si-lô-ê, nhưng họ đã từ khước. Họ lại vui mừng về Vua Rê-xin và Vua Phê-ca.
- Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- 1 Các Vua 16:24 - Sau đó, Ôm-ri mua ngọn đồi của Sê-me với giá 68 ký bạc và xây trên ấy một thành, đặt tên là Sa-ma-ri, theo tên chủ đất.
- 1 Các Vua 16:25 - Nhưng Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
- 1 Các Vua 16:26 - Vua theo gót Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội. Vua thờ hình tượng, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 16:27 - Các công việc khác của Ôm-ri và quyền lực của vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 16:28 - Ôm-ri an giấc với tổ tiên mình, được chôn tại Sa-ma-ri. Con vua là A-háp lên kế vị.
- 1 Các Vua 16:29 - A-háp, con Ôm-ri lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi tám đời A-sa, vua Giu-đa, và A-háp làm vua hai mươi hai năm tại Sa-ma-ri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
- 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
- Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
- Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.