Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
65:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • 新标点和合本 - 所以,主耶和华如此说: “我的仆人必得吃,你们却饥饿; 我的仆人必得喝,你们却干渴; 我的仆人必欢喜,你们却蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,主耶和华如此说: “看哪,我的仆人必得吃,你们却饥饿; 看哪,我的仆人必得喝,你们却干渴; 看哪,我的仆人必欢喜,你们却蒙羞。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,主耶和华如此说: “看哪,我的仆人必得吃,你们却饥饿; 看哪,我的仆人必得喝,你们却干渴; 看哪,我的仆人必欢喜,你们却蒙羞。
  • 当代译本 - 所以主耶和华说: “看啊,我的仆人必有吃有喝, 你们却要饥渴交加; 我的仆人必欢喜, 你们却要受羞辱;
  • 圣经新译本 - 因此主耶和华这样说: “看哪!我的众仆人必有吃的,你们却要饥饿; 看哪!我的仆人必有喝的,你们却要口渴; 看哪!我的仆人必要欢喜,你们却要蒙羞;
  • 中文标准译本 - 因此,主耶和华如此说: “看哪,我的仆人们必有吃的, 你们却会挨饿! 看哪,我的仆人们必有喝的, 你们却会口渴! 看哪,我的仆人们必欢喜, 你们却会蒙羞!
  • 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说: “我的仆人必得吃,你们却饥饿; 我的仆人必得喝,你们却干渴; 我的仆人必欢喜,你们却蒙羞;
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说: “我的仆人必得吃,你们却饥饿; 我的仆人必得喝,你们却干渴; 我的仆人必欢喜,你们却蒙羞;
  • New International Version - Therefore this is what the Sovereign Lord says: “My servants will eat, but you will go hungry; my servants will drink, but you will go thirsty; my servants will rejoice, but you will be put to shame.
  • New International Reader's Version - So the Lord and King says, “Those who serve me will have food to eat. But you will be hungry. My servants will have plenty to drink. But you will be thirsty. Those who serve me will be full of joy. But you will be put to shame.
  • English Standard Version - Therefore thus says the Lord God: “Behold, my servants shall eat, but you shall be hungry; behold, my servants shall drink, but you shall be thirsty; behold, my servants shall rejoice, but you shall be put to shame;
  • New Living Translation - Therefore, this is what the Sovereign Lord says: “My servants will eat, but you will starve. My servants will drink, but you will be thirsty. My servants will rejoice, but you will be sad and ashamed.
  • The Message - Therefore, this is the Message from the Master, God: “My servants will eat, and you’ll go hungry; My servants will drink, and you’ll go thirsty; My servants will rejoice, and you’ll hang your heads. My servants will laugh from full hearts, and you’ll cry out heartbroken, yes, wail from crushed spirits. Your legacy to my chosen will be your name reduced to a cussword. I, God, will put you to death and give a new name to my servants. Then whoever prays a blessing in the land will use my faithful name for the blessing, And whoever takes an oath in the land will use my faithful name for the oath, Because the earlier troubles are gone and forgotten, banished far from my sight.
  • Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord God says: “Look! My servants will eat, but you will be hungry. Look! My servants will drink, but you will be thirsty. Look! My servants will rejoice, but you will be put to shame.
  • New American Standard Bible - Therefore, this is what the Lord God says: “Behold, My servants will eat, but you will be hungry. Behold, My servants will drink, but you will be thirsty. Behold, My servants will rejoice, but you will be put to shame.
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord God: “Behold, My servants shall eat, But you shall be hungry; Behold, My servants shall drink, But you shall be thirsty; Behold, My servants shall rejoice, But you shall be ashamed;
  • Amplified Bible - Therefore, the Lord God says this, “Listen carefully, My servants will eat, but you will be hungry; Indeed, My servants will drink, but you will be thirsty; Indeed, My servants will rejoice, but you will be put to shame.
  • American Standard Version - Therefore thus saith the Lord Jehovah, Behold, my servants shall eat, but ye shall be hungry; behold, my servants shall drink, but ye shall be thirsty; behold, my servants shall rejoice, but ye shall be put to shame;
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God, Behold, my servants shall eat, but ye shall be hungry: behold, my servants shall drink, but ye shall be thirsty: behold, my servants shall rejoice, but ye shall be ashamed:
  • New English Translation - So this is what the sovereign Lord says: “Look, my servants will eat, but you will be hungry! Look, my servants will drink, but you will be thirsty! Look, my servants will rejoice, but you will be humiliated!
  • World English Bible - Therefore the Lord Yahweh says, “Behold, my servants will eat, but you will be hungry; behold, my servants will drink, but you will be thirsty. Behold, my servants will rejoice, but you will be disappointed;
  • 新標點和合本 - 所以,主耶和華如此說: 我的僕人必得吃,你們卻飢餓; 我的僕人必得喝,你們卻乾渴; 我的僕人必歡喜,你們卻蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,主耶和華如此說: 「看哪,我的僕人必得吃,你們卻飢餓; 看哪,我的僕人必得喝,你們卻乾渴; 看哪,我的僕人必歡喜,你們卻蒙羞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,主耶和華如此說: 「看哪,我的僕人必得吃,你們卻飢餓; 看哪,我的僕人必得喝,你們卻乾渴; 看哪,我的僕人必歡喜,你們卻蒙羞。
  • 當代譯本 - 所以主耶和華說: 「看啊,我的僕人必有吃有喝, 你們卻要饑渴交加; 我的僕人必歡喜, 你們卻要受羞辱;
  • 聖經新譯本 - 因此主耶和華這樣說: “看哪!我的眾僕人必有吃的,你們卻要飢餓; 看哪!我的僕人必有喝的,你們卻要口渴; 看哪!我的僕人必要歡喜,你們卻要蒙羞;
  • 呂振中譯本 - 因此主永恆主這麼說: 『看吧,我的僕人必有的喫, 但你們呢,卻要饑餓; 看吧,我的僕人必有的喝, 但你們呢,卻要乾渴; 看吧,我的僕人必歡喜, 但你們呢,卻要蒙羞;
  • 中文標準譯本 - 因此,主耶和華如此說: 「看哪,我的僕人們必有吃的, 你們卻會挨餓! 看哪,我的僕人們必有喝的, 你們卻會口渴! 看哪,我的僕人們必歡喜, 你們卻會蒙羞!
  • 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說: 「我的僕人必得吃,你們卻飢餓; 我的僕人必得喝,你們卻乾渴; 我的僕人必歡喜,你們卻蒙羞;
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我僕必得食、惟爾飢餓、我僕必得飲、惟爾煩渴、我僕懽忭、惟爾愧怍、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華又曰、我僕得食、惟爾飢餓、我僕得飲、惟爾煩渴、我僕喜樂、惟爾愧怍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此主天主如是云、我僕得食、惟爾饑餓、我僕得飲、惟爾煩渴、我僕喜樂、惟爾愧怍、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor omnipotente: «Mis siervos comerán, pero ustedes pasarán hambre; mis siervos beberán, pero ustedes sufrirán de sed; mis siervos se alegrarán, pero ustedes serán avergonzados.
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 말하지만 나를 섬기는 종들은 먹고 마실 것이 풍성할 것이나 그들은 굶주리고 목마를 것이다. 내 종들은 즐거워할 것이지만 그들은 수치를 당할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: – Слуги Мои будут есть, а вы будете голодать; слуги Мои будут пить, а вы будете жаждать;
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Рабы Мои будут есть, а вы будете голодать; рабы Мои будут пить, а вы будете жаждать;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Рабы Мои будут есть, а вы будете голодать; рабы Мои будут пить, а вы будете жаждать;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Рабы Мои будут есть, а вы будете голодать; рабы Мои будут пить, а вы будете жаждать;
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, voici ce que dit ╵le Seigneur, l’Eternel : Mes serviteurs ╵auront de quoi manger, et vous, vous aurez faim. Mes serviteurs boiront, et vous, vous aurez soif. Mes serviteurs ╵seront dans l’allégresse, et vous, vous serez dans la honte !
  • リビングバイブル - それで、神である主は告げます。 「おまえたちは飢えるが、 わたしのしもべたちは十分に食べる。 おまえたちはのどが渇くが、彼らは存分に飲む。 おまえたちは悲しみに沈み、恥を見るが、彼らは喜ぶ。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, assim diz o Soberano, o Senhor: “Os meus servos comerão, e vocês passarão fome; os meus servos beberão, e vocês passarão sede; os meus servos se regozijarão, e vocês passarão vergonha;
  • Hoffnung für alle - Darum kündige ich, der Herr, euch an: Meine Diener, die treu zu mir stehen, bekommen zu essen und zu trinken, ihr aber werdet Hunger und Durst leiden. Sie werden fröhlich sein, ihr aber müsst euch schämen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสว่า “ผู้รับใช้ของเราจะกิน ส่วนเจ้าจะหิวโหย ผู้รับใช้ของเราจะดื่ม ส่วนเจ้าจะกระหาย ผู้รับใช้ของเราจะชื่นชมยินดี ส่วนเจ้าจะต้องอับอายขายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ “ดู​เถิด บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​จะ​รับประทาน แต่​เจ้า​จะ​หิว ดู​เถิด บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​จะ​ดื่ม แต่​เจ้า​จะ​กระหาย ดู​เถิด บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​จะ​ชื่นชม​ยินดี แต่​เจ้า​จะ​อับอาย
交叉引用
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
  • Lu-ca 14:24 - Vì những người ta mời trước đây sẽ không được nếm một chút gì trên bàn tiệc của ta.’”
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • 新标点和合本 - 所以,主耶和华如此说: “我的仆人必得吃,你们却饥饿; 我的仆人必得喝,你们却干渴; 我的仆人必欢喜,你们却蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,主耶和华如此说: “看哪,我的仆人必得吃,你们却饥饿; 看哪,我的仆人必得喝,你们却干渴; 看哪,我的仆人必欢喜,你们却蒙羞。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,主耶和华如此说: “看哪,我的仆人必得吃,你们却饥饿; 看哪,我的仆人必得喝,你们却干渴; 看哪,我的仆人必欢喜,你们却蒙羞。
  • 当代译本 - 所以主耶和华说: “看啊,我的仆人必有吃有喝, 你们却要饥渴交加; 我的仆人必欢喜, 你们却要受羞辱;
  • 圣经新译本 - 因此主耶和华这样说: “看哪!我的众仆人必有吃的,你们却要饥饿; 看哪!我的仆人必有喝的,你们却要口渴; 看哪!我的仆人必要欢喜,你们却要蒙羞;
  • 中文标准译本 - 因此,主耶和华如此说: “看哪,我的仆人们必有吃的, 你们却会挨饿! 看哪,我的仆人们必有喝的, 你们却会口渴! 看哪,我的仆人们必欢喜, 你们却会蒙羞!
  • 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说: “我的仆人必得吃,你们却饥饿; 我的仆人必得喝,你们却干渴; 我的仆人必欢喜,你们却蒙羞;
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说: “我的仆人必得吃,你们却饥饿; 我的仆人必得喝,你们却干渴; 我的仆人必欢喜,你们却蒙羞;
  • New International Version - Therefore this is what the Sovereign Lord says: “My servants will eat, but you will go hungry; my servants will drink, but you will go thirsty; my servants will rejoice, but you will be put to shame.
  • New International Reader's Version - So the Lord and King says, “Those who serve me will have food to eat. But you will be hungry. My servants will have plenty to drink. But you will be thirsty. Those who serve me will be full of joy. But you will be put to shame.
  • English Standard Version - Therefore thus says the Lord God: “Behold, my servants shall eat, but you shall be hungry; behold, my servants shall drink, but you shall be thirsty; behold, my servants shall rejoice, but you shall be put to shame;
  • New Living Translation - Therefore, this is what the Sovereign Lord says: “My servants will eat, but you will starve. My servants will drink, but you will be thirsty. My servants will rejoice, but you will be sad and ashamed.
  • The Message - Therefore, this is the Message from the Master, God: “My servants will eat, and you’ll go hungry; My servants will drink, and you’ll go thirsty; My servants will rejoice, and you’ll hang your heads. My servants will laugh from full hearts, and you’ll cry out heartbroken, yes, wail from crushed spirits. Your legacy to my chosen will be your name reduced to a cussword. I, God, will put you to death and give a new name to my servants. Then whoever prays a blessing in the land will use my faithful name for the blessing, And whoever takes an oath in the land will use my faithful name for the oath, Because the earlier troubles are gone and forgotten, banished far from my sight.
  • Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord God says: “Look! My servants will eat, but you will be hungry. Look! My servants will drink, but you will be thirsty. Look! My servants will rejoice, but you will be put to shame.
  • New American Standard Bible - Therefore, this is what the Lord God says: “Behold, My servants will eat, but you will be hungry. Behold, My servants will drink, but you will be thirsty. Behold, My servants will rejoice, but you will be put to shame.
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord God: “Behold, My servants shall eat, But you shall be hungry; Behold, My servants shall drink, But you shall be thirsty; Behold, My servants shall rejoice, But you shall be ashamed;
  • Amplified Bible - Therefore, the Lord God says this, “Listen carefully, My servants will eat, but you will be hungry; Indeed, My servants will drink, but you will be thirsty; Indeed, My servants will rejoice, but you will be put to shame.
  • American Standard Version - Therefore thus saith the Lord Jehovah, Behold, my servants shall eat, but ye shall be hungry; behold, my servants shall drink, but ye shall be thirsty; behold, my servants shall rejoice, but ye shall be put to shame;
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God, Behold, my servants shall eat, but ye shall be hungry: behold, my servants shall drink, but ye shall be thirsty: behold, my servants shall rejoice, but ye shall be ashamed:
  • New English Translation - So this is what the sovereign Lord says: “Look, my servants will eat, but you will be hungry! Look, my servants will drink, but you will be thirsty! Look, my servants will rejoice, but you will be humiliated!
  • World English Bible - Therefore the Lord Yahweh says, “Behold, my servants will eat, but you will be hungry; behold, my servants will drink, but you will be thirsty. Behold, my servants will rejoice, but you will be disappointed;
  • 新標點和合本 - 所以,主耶和華如此說: 我的僕人必得吃,你們卻飢餓; 我的僕人必得喝,你們卻乾渴; 我的僕人必歡喜,你們卻蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,主耶和華如此說: 「看哪,我的僕人必得吃,你們卻飢餓; 看哪,我的僕人必得喝,你們卻乾渴; 看哪,我的僕人必歡喜,你們卻蒙羞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,主耶和華如此說: 「看哪,我的僕人必得吃,你們卻飢餓; 看哪,我的僕人必得喝,你們卻乾渴; 看哪,我的僕人必歡喜,你們卻蒙羞。
  • 當代譯本 - 所以主耶和華說: 「看啊,我的僕人必有吃有喝, 你們卻要饑渴交加; 我的僕人必歡喜, 你們卻要受羞辱;
  • 聖經新譯本 - 因此主耶和華這樣說: “看哪!我的眾僕人必有吃的,你們卻要飢餓; 看哪!我的僕人必有喝的,你們卻要口渴; 看哪!我的僕人必要歡喜,你們卻要蒙羞;
  • 呂振中譯本 - 因此主永恆主這麼說: 『看吧,我的僕人必有的喫, 但你們呢,卻要饑餓; 看吧,我的僕人必有的喝, 但你們呢,卻要乾渴; 看吧,我的僕人必歡喜, 但你們呢,卻要蒙羞;
  • 中文標準譯本 - 因此,主耶和華如此說: 「看哪,我的僕人們必有吃的, 你們卻會挨餓! 看哪,我的僕人們必有喝的, 你們卻會口渴! 看哪,我的僕人們必歡喜, 你們卻會蒙羞!
  • 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說: 「我的僕人必得吃,你們卻飢餓; 我的僕人必得喝,你們卻乾渴; 我的僕人必歡喜,你們卻蒙羞;
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我僕必得食、惟爾飢餓、我僕必得飲、惟爾煩渴、我僕懽忭、惟爾愧怍、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華又曰、我僕得食、惟爾飢餓、我僕得飲、惟爾煩渴、我僕喜樂、惟爾愧怍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此主天主如是云、我僕得食、惟爾饑餓、我僕得飲、惟爾煩渴、我僕喜樂、惟爾愧怍、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor omnipotente: «Mis siervos comerán, pero ustedes pasarán hambre; mis siervos beberán, pero ustedes sufrirán de sed; mis siervos se alegrarán, pero ustedes serán avergonzados.
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 말하지만 나를 섬기는 종들은 먹고 마실 것이 풍성할 것이나 그들은 굶주리고 목마를 것이다. 내 종들은 즐거워할 것이지만 그들은 수치를 당할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: – Слуги Мои будут есть, а вы будете голодать; слуги Мои будут пить, а вы будете жаждать;
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Рабы Мои будут есть, а вы будете голодать; рабы Мои будут пить, а вы будете жаждать;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Рабы Мои будут есть, а вы будете голодать; рабы Мои будут пить, а вы будете жаждать;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Рабы Мои будут есть, а вы будете голодать; рабы Мои будут пить, а вы будете жаждать;
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, voici ce que dit ╵le Seigneur, l’Eternel : Mes serviteurs ╵auront de quoi manger, et vous, vous aurez faim. Mes serviteurs boiront, et vous, vous aurez soif. Mes serviteurs ╵seront dans l’allégresse, et vous, vous serez dans la honte !
  • リビングバイブル - それで、神である主は告げます。 「おまえたちは飢えるが、 わたしのしもべたちは十分に食べる。 おまえたちはのどが渇くが、彼らは存分に飲む。 おまえたちは悲しみに沈み、恥を見るが、彼らは喜ぶ。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, assim diz o Soberano, o Senhor: “Os meus servos comerão, e vocês passarão fome; os meus servos beberão, e vocês passarão sede; os meus servos se regozijarão, e vocês passarão vergonha;
  • Hoffnung für alle - Darum kündige ich, der Herr, euch an: Meine Diener, die treu zu mir stehen, bekommen zu essen und zu trinken, ihr aber werdet Hunger und Durst leiden. Sie werden fröhlich sein, ihr aber müsst euch schämen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสว่า “ผู้รับใช้ของเราจะกิน ส่วนเจ้าจะหิวโหย ผู้รับใช้ของเราจะดื่ม ส่วนเจ้าจะกระหาย ผู้รับใช้ของเราจะชื่นชมยินดี ส่วนเจ้าจะต้องอับอายขายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ “ดู​เถิด บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​จะ​รับประทาน แต่​เจ้า​จะ​หิว ดู​เถิด บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​จะ​ดื่ม แต่​เจ้า​จะ​กระหาย ดู​เถิด บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​จะ​ชื่นชม​ยินดี แต่​เจ้า​จะ​อับอาย
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
  • Lu-ca 14:24 - Vì những người ta mời trước đây sẽ không được nếm một chút gì trên bàn tiệc của ta.’”
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献