Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
62:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • 新标点和合本 - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成为可赞美的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上为人所赞美。
  • 和合本2010(神版-简体) - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上为人所赞美。
  • 当代译本 - 要常常敦促祂, 直到祂建立耶路撒冷, 使耶路撒冷得到普世的赞美。
  • 圣经新译本 - 你们也不要让 神静止,直至他建立耶路撒冷, 等到他使耶路撒冷在地上成为受人赞美的城。
  • 中文标准译本 - 也不要让他静息, 直到他坚立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成为受人赞美的。
  • 现代标点和合本 - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成为可赞美的。
  • 和合本(拼音版) - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成为可赞美的。
  • New International Version - and give him no rest till he establishes Jerusalem and makes her the praise of the earth.
  • New International Reader's Version - And don’t give him any rest until he makes Jerusalem secure. Don’t give him any peace until people all over the earth praise that city.
  • English Standard Version - and give him no rest until he establishes Jerusalem and makes it a praise in the earth.
  • New Living Translation - Give the Lord no rest until he completes his work, until he makes Jerusalem the pride of the earth.
  • Christian Standard Bible - Do not give him rest until he establishes and makes Jerusalem the praise of the earth.
  • New American Standard Bible - And give Him no rest until He establishes And makes Jerusalem an object of praise on the earth.
  • New King James Version - And give Him no rest till He establishes And till He makes Jerusalem a praise in the earth.
  • Amplified Bible - And give Him no rest [from your prayers] until He establishes Jerusalem And makes her a praise on the earth.
  • American Standard Version - and give him no rest, till he establish, and till he make Jerusalem a praise in the earth.
  • King James Version - And give him no rest, till he establish, and till he make Jerusalem a praise in the earth.
  • New English Translation - Don’t allow him to rest until he reestablishes Jerusalem, until he makes Jerusalem the pride of the earth.
  • World English Bible - and give him no rest, until he establishes, and until he makes Jerusalem a praise in the earth.
  • 新標點和合本 - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成為可讚美的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上為人所讚美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上為人所讚美。
  • 當代譯本 - 要常常敦促祂, 直到祂建立耶路撒冷, 使耶路撒冷得到普世的讚美。
  • 聖經新譯本 - 你們也不要讓 神靜止,直至他建立耶路撒冷, 等到他使耶路撒冷在地上成為受人讚美的城。
  • 呂振中譯本 - 也不要讓他靜息, 直等到他建立了 錫安 , 直等到他使 耶路撒冷 在地上成為可頌可讚的。
  • 中文標準譯本 - 也不要讓他靜息, 直到他堅立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成為受人讚美的。
  • 現代標點和合本 - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成為可讚美的。
  • 文理和合譯本 - 俾不安然、待其建造耶路撒冷、使為全地所揄揚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋靜默、必切切籲主、直至主建 耶路撒冷 、使為天下所頌美、
  • Nueva Versión Internacional - ni tampoco lo dejen descansar, hasta que establezca a Jerusalén y la convierta en la alabanza de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 예루살렘을 복구하여 온 세상이 찬양하는 도시로 만드실 때까지 그를 쉬지 못하시게 하라.
  • Новый Русский Перевод - И не давайте Ему покоя, пока не упрочит Он Иерусалим, пока не прославит его по всей земле.
  • Восточный перевод - И не давайте Ему покоя, пока не упрочит Он Иерусалим, пока не прославит его по всей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И не давайте Ему покоя, пока не упрочит Он Иерусалим, пока не прославит его по всей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И не давайте Ему покоя, пока не упрочит Он Иерусалим, пока не прославит его по всей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne lui donnez aucun repos jusqu’à ce qu’il ait rétabli ╵Jérusalem, qu’il ait fait d’elle ╵un sujet de louanges sur la terre.
  • Nova Versão Internacional - e não lhe concedam descanso até que ele estabeleça Jerusalém e faça dela o louvor da terra.
  • Hoffnung für alle - Lasst auch Gott keine Ruhe, bis er Jerusalem wieder aufgebaut hat und die Stadt auf der ganzen Erde bewundert wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอย่าให้พระเจ้าทรงหยุดพักจนกระทั่งพระองค์ได้สถาปนาเยรูซาเล็ม และทำให้เป็นที่ยกย่องในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ไม่​ยอม​ให้​พระ​องค์​พักผ่อน จนกว่า​พระ​องค์​สถาปนา​เยรูซาเล็ม และ​ทำให้​เยรูซาเล็ม​เป็น​ที่​สรรเสริญ​ใน​โลก
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • 新标点和合本 - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成为可赞美的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上为人所赞美。
  • 和合本2010(神版-简体) - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上为人所赞美。
  • 当代译本 - 要常常敦促祂, 直到祂建立耶路撒冷, 使耶路撒冷得到普世的赞美。
  • 圣经新译本 - 你们也不要让 神静止,直至他建立耶路撒冷, 等到他使耶路撒冷在地上成为受人赞美的城。
  • 中文标准译本 - 也不要让他静息, 直到他坚立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成为受人赞美的。
  • 现代标点和合本 - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成为可赞美的。
  • 和合本(拼音版) - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成为可赞美的。
  • New International Version - and give him no rest till he establishes Jerusalem and makes her the praise of the earth.
  • New International Reader's Version - And don’t give him any rest until he makes Jerusalem secure. Don’t give him any peace until people all over the earth praise that city.
  • English Standard Version - and give him no rest until he establishes Jerusalem and makes it a praise in the earth.
  • New Living Translation - Give the Lord no rest until he completes his work, until he makes Jerusalem the pride of the earth.
  • Christian Standard Bible - Do not give him rest until he establishes and makes Jerusalem the praise of the earth.
  • New American Standard Bible - And give Him no rest until He establishes And makes Jerusalem an object of praise on the earth.
  • New King James Version - And give Him no rest till He establishes And till He makes Jerusalem a praise in the earth.
  • Amplified Bible - And give Him no rest [from your prayers] until He establishes Jerusalem And makes her a praise on the earth.
  • American Standard Version - and give him no rest, till he establish, and till he make Jerusalem a praise in the earth.
  • King James Version - And give him no rest, till he establish, and till he make Jerusalem a praise in the earth.
  • New English Translation - Don’t allow him to rest until he reestablishes Jerusalem, until he makes Jerusalem the pride of the earth.
  • World English Bible - and give him no rest, until he establishes, and until he makes Jerusalem a praise in the earth.
  • 新標點和合本 - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成為可讚美的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上為人所讚美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上為人所讚美。
  • 當代譯本 - 要常常敦促祂, 直到祂建立耶路撒冷, 使耶路撒冷得到普世的讚美。
  • 聖經新譯本 - 你們也不要讓 神靜止,直至他建立耶路撒冷, 等到他使耶路撒冷在地上成為受人讚美的城。
  • 呂振中譯本 - 也不要讓他靜息, 直等到他建立了 錫安 , 直等到他使 耶路撒冷 在地上成為可頌可讚的。
  • 中文標準譯本 - 也不要讓他靜息, 直到他堅立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成為受人讚美的。
  • 現代標點和合本 - 也不要使他歇息, 直等他建立耶路撒冷, 使耶路撒冷在地上成為可讚美的。
  • 文理和合譯本 - 俾不安然、待其建造耶路撒冷、使為全地所揄揚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋靜默、必切切籲主、直至主建 耶路撒冷 、使為天下所頌美、
  • Nueva Versión Internacional - ni tampoco lo dejen descansar, hasta que establezca a Jerusalén y la convierta en la alabanza de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 예루살렘을 복구하여 온 세상이 찬양하는 도시로 만드실 때까지 그를 쉬지 못하시게 하라.
  • Новый Русский Перевод - И не давайте Ему покоя, пока не упрочит Он Иерусалим, пока не прославит его по всей земле.
  • Восточный перевод - И не давайте Ему покоя, пока не упрочит Он Иерусалим, пока не прославит его по всей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И не давайте Ему покоя, пока не упрочит Он Иерусалим, пока не прославит его по всей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И не давайте Ему покоя, пока не упрочит Он Иерусалим, пока не прославит его по всей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne lui donnez aucun repos jusqu’à ce qu’il ait rétabli ╵Jérusalem, qu’il ait fait d’elle ╵un sujet de louanges sur la terre.
  • Nova Versão Internacional - e não lhe concedam descanso até que ele estabeleça Jerusalém e faça dela o louvor da terra.
  • Hoffnung für alle - Lasst auch Gott keine Ruhe, bis er Jerusalem wieder aufgebaut hat und die Stadt auf der ganzen Erde bewundert wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอย่าให้พระเจ้าทรงหยุดพักจนกระทั่งพระองค์ได้สถาปนาเยรูซาเล็ม และทำให้เป็นที่ยกย่องในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ไม่​ยอม​ให้​พระ​องค์​พักผ่อน จนกว่า​พระ​องค์​สถาปนา​เยรูซาเล็ม และ​ทำให้​เยรูซาเล็ม​เป็น​ที่​สรรเสริญ​ใน​โลก
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
圣经
资源
计划
奉献