Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
56:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho những ai làm theo điều này cách cẩn thận. Phước cho những ai tôn trọng ngày Sa-bát, và giữ mình không phạm vào việc ác!”
  • 新标点和合本 - 谨守安息日而不干犯, 禁止己手而不作恶; 如此行、如此持守的人便为有福。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谨守安息日不予干犯, 禁止己手不作恶, 如此行、如此持守的人有福了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 谨守安息日不予干犯, 禁止己手不作恶, 如此行、如此持守的人有福了!”
  • 当代译本 - 谨守而不亵渎安息日、 不做恶事的人有福了!”
  • 圣经新译本 - 谨守安息日,不亵渎这日, 保守自己的手不作任何恶事, 这样行的人和坚持这样作的人, 是有福的!”
  • 中文标准译本 - 谨守安息日不亵渎这日, 保守自己的手不做任何恶事—— 这样行、这样坚守的人,是蒙福的!”
  • 现代标点和合本 - 谨守安息日而不干犯, 禁止己手而不作恶, 如此行、如此持守的人,便为有福!”
  • 和合本(拼音版) - 谨守安息日而不干犯, 禁止己手而不作恶; 如此行、如此持守的人便为有福。”
  • New International Version - Blessed is the one who does this— the person who holds it fast, who keeps the Sabbath without desecrating it, and keeps their hands from doing any evil.”
  • New International Reader's Version - Blessed is the person who does what I want them to. They are faithful in keeping the Sabbath day. They do not misuse it. They do not do what is evil on that day.”
  • English Standard Version - Blessed is the man who does this, and the son of man who holds it fast, who keeps the Sabbath, not profaning it, and keeps his hand from doing any evil.”
  • New Living Translation - Blessed are all those who are careful to do this. Blessed are those who honor my Sabbath days of rest and keep themselves from doing wrong.
  • Christian Standard Bible - Happy is the person who does this, the son of man who holds it fast, who keeps the Sabbath without desecrating it, and keeps his hand from doing any evil.
  • New American Standard Bible - Blessed is a man who does this, And a son of man who takes hold of it; Who keeps from profaning the Sabbath, And keeps his hand from doing any evil.”
  • New King James Version - Blessed is the man who does this, And the son of man who lays hold on it; Who keeps from defiling the Sabbath, And keeps his hand from doing any evil.”
  • Amplified Bible - Blessed (happy, fortunate) is the man who does this, And the son of man who takes hold of it, Who keeps the Sabbath without profaning it, And keeps his hand from doing any evil.”
  • American Standard Version - Blessed is the man that doeth this, and the son of man that holdeth it fast; that keepeth the sabbath from profaning it, and keepeth his hand from doing any evil.
  • King James Version - Blessed is the man that doeth this, and the son of man that layeth hold on it; that keepeth the sabbath from polluting it, and keepeth his hand from doing any evil.
  • New English Translation - The people who do this will be blessed, the people who commit themselves to obedience, who observe the Sabbath and do not defile it, who refrain from doing anything that is wrong.
  • World English Bible - Blessed is the man who does this, and the son of man who holds it fast; who keeps the Sabbath without profaning it and keeps his hand from doing any evil.”
  • 新標點和合本 - 謹守安息日而不干犯, 禁止己手而不作惡; 如此行、如此持守的人便為有福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 謹守安息日不予干犯, 禁止己手不作惡, 如此行、如此持守的人有福了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 謹守安息日不予干犯, 禁止己手不作惡, 如此行、如此持守的人有福了!」
  • 當代譯本 - 謹守而不褻瀆安息日、 不做惡事的人有福了!」
  • 聖經新譯本 - 謹守安息日,不褻瀆這日, 保守自己的手不作任何惡事, 這樣行的人和堅持這樣作的人, 是有福的!”
  • 呂振中譯本 - 謹守安息日而不瀆犯它, 禁止己手、不作任何壞事, 這樣行的人、持守這道的人 有福啊!』
  • 中文標準譯本 - 謹守安息日不褻瀆這日, 保守自己的手不做任何惡事—— 這樣行、這樣堅守的人,是蒙福的!」
  • 現代標點和合本 - 謹守安息日而不干犯, 禁止己手而不作惡, 如此行、如此持守的人,便為有福!」
  • 文理和合譯本 - 守安息而不褻慢、禁己手而不作惡、行此而堅執之、其人福矣、
  • 文理委辦譯本 - 遵從斯道、固守弗失、守安息日而弗凟、束手而不作惡、則有福祉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守安息日而不褻瀆、禁己手而不作惡、人如是行、如是持守、即為有福、
  • Nueva Versión Internacional - Dichoso el que así actúa, y se mantiene firme en sus convicciones; el que observa el sábado sin profanarlo, y se cuida de hacer lo malo».
  • 현대인의 성경 - 안식일을 더럽히지 않고 잘 지키는 자와 악을 행하지 않는 자에게 복이 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Блажен человек, поступающий так, крепко этого держащийся, хранящий субботу , не оскверняя ее, и удерживающий руку, чтобы не делать никакого зла.
  • Восточный перевод - Благословен человек, который так поступает, крепко этого держится, хранит неосквернённой субботу , от зла удерживает руку свою.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен человек, который так поступает, крепко этого держится, хранит неосквернённой субботу , от зла удерживает руку свою.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен человек, который так поступает, крепко этого держится, хранит неосквернённой субботу , от зла удерживает руку свою.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bienheureux sera l’homme ╵qui agira ainsi, heureux sera celui ╵qui s’y appliquera : qui respectera le sabbat, et ne le profanera pas, et qui s’efforcera ╵de ne faire aucun mal !
  • リビングバイブル - わたしの安息日には仕事をせず、 この日を守る人は幸いだ。 きびしく自戒して、 悪いことをしない人は幸いだ。
  • Nova Versão Internacional - Feliz aquele que age assim, o homem que nisso permanece firme, observando o sábado para não profaná-lo, e vigiando sua mão para não cometer nenhum mal”.
  • Hoffnung für alle - Glücklich ist, wer an Gottes Geboten festhält und danach handelt. Ja, glücklich ist, wer kein Unrecht begeht und den Sabbat nicht durch Arbeit entweiht, sondern ihn als Ruhetag achtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่ทำเช่นนี้ คือผู้ที่ยึดถือไว้อย่างเหนียวแน่น ผู้ถือรักษาวันสะบาโตโดยไม่ลบหลู่ดูหมิ่น และยับยั้งมือของตนจากการทำชั่วใดๆ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​เป็น​สุข​ได้​แก่​ผู้​ที่​ปฏิบัติ​ตาม​นี้ และ​บุตร​มนุษย์​ที่​เคร่งครัด​ทำ​ตาม ผู้​รักษา​วัน​สะบาโต ไม่​ดูหมิ่น​วัน​สะบาโต และ​มือ​ของ​เขา​ไม่​กระทำ​สิ่ง​ชั่ว​ร้าย​ใดๆ”
交叉引用
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Lê-vi Ký 19:30 - Phải tuân giữ luật ngày nghỉ cuối tuần, tôn kính nơi thánh Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Thi Thiên 15:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, ai có thể thờ phượng trong đền thánh Chúa? Ai có thể bước vào sự hiện diện trên núi thánh Ngài?
  • Thi Thiên 15:2 - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
  • Thi Thiên 15:3 - Người không hại bạn, không vu oan, không đối xử sai trái với hàng xóm, láng giềng, không nói lời phỉ báng.
  • Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
  • Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
  • Truyền Đạo 7:18 - Hãy chú ý những điều chỉ dẫn này, vì bất cứ ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ tránh được cả hai.
  • Thi Thiên 119:101 - Con giữ chân không bước vào đường ác, để tuân theo lời thánh của Ngài.
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
  • Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
  • Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Thi Thiên 106:3 - Phước cho người giữ theo đường ngay thẳng và luôn luôn tôn trọng phép công bằng.
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
  • Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
  • Thi Thiên 119:3 - Họ không làm những điều bất nghĩa chỉ đi theo đường lối Ngài thôi.
  • Thi Thiên 119:4 - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.
  • Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
  • Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 31:14 - Phải giữ ngày Sa-bát vì là ngày thánh. Ai xúc phạm đến ngày đó, đều sẽ bị tử hình; người nào làm bất cứ việc gì trong ngày đó sẽ bị loại trừ khỏi dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
  • Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 17:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy lắng nghe lời cảnh báo của Ta! Đừng khiêng gánh hàng hóa vào cửa thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát.
  • Giê-rê-mi 17:22 - Đừng làm việc gì trong ngày Sa-bát, nhưng hãy giữ ngày thánh lễ. Ta đã truyền cho tổ phụ các ngươi điều ấy,
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho những ai làm theo điều này cách cẩn thận. Phước cho những ai tôn trọng ngày Sa-bát, và giữ mình không phạm vào việc ác!”
  • 新标点和合本 - 谨守安息日而不干犯, 禁止己手而不作恶; 如此行、如此持守的人便为有福。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谨守安息日不予干犯, 禁止己手不作恶, 如此行、如此持守的人有福了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 谨守安息日不予干犯, 禁止己手不作恶, 如此行、如此持守的人有福了!”
  • 当代译本 - 谨守而不亵渎安息日、 不做恶事的人有福了!”
  • 圣经新译本 - 谨守安息日,不亵渎这日, 保守自己的手不作任何恶事, 这样行的人和坚持这样作的人, 是有福的!”
  • 中文标准译本 - 谨守安息日不亵渎这日, 保守自己的手不做任何恶事—— 这样行、这样坚守的人,是蒙福的!”
  • 现代标点和合本 - 谨守安息日而不干犯, 禁止己手而不作恶, 如此行、如此持守的人,便为有福!”
  • 和合本(拼音版) - 谨守安息日而不干犯, 禁止己手而不作恶; 如此行、如此持守的人便为有福。”
  • New International Version - Blessed is the one who does this— the person who holds it fast, who keeps the Sabbath without desecrating it, and keeps their hands from doing any evil.”
  • New International Reader's Version - Blessed is the person who does what I want them to. They are faithful in keeping the Sabbath day. They do not misuse it. They do not do what is evil on that day.”
  • English Standard Version - Blessed is the man who does this, and the son of man who holds it fast, who keeps the Sabbath, not profaning it, and keeps his hand from doing any evil.”
  • New Living Translation - Blessed are all those who are careful to do this. Blessed are those who honor my Sabbath days of rest and keep themselves from doing wrong.
  • Christian Standard Bible - Happy is the person who does this, the son of man who holds it fast, who keeps the Sabbath without desecrating it, and keeps his hand from doing any evil.
  • New American Standard Bible - Blessed is a man who does this, And a son of man who takes hold of it; Who keeps from profaning the Sabbath, And keeps his hand from doing any evil.”
  • New King James Version - Blessed is the man who does this, And the son of man who lays hold on it; Who keeps from defiling the Sabbath, And keeps his hand from doing any evil.”
  • Amplified Bible - Blessed (happy, fortunate) is the man who does this, And the son of man who takes hold of it, Who keeps the Sabbath without profaning it, And keeps his hand from doing any evil.”
  • American Standard Version - Blessed is the man that doeth this, and the son of man that holdeth it fast; that keepeth the sabbath from profaning it, and keepeth his hand from doing any evil.
  • King James Version - Blessed is the man that doeth this, and the son of man that layeth hold on it; that keepeth the sabbath from polluting it, and keepeth his hand from doing any evil.
  • New English Translation - The people who do this will be blessed, the people who commit themselves to obedience, who observe the Sabbath and do not defile it, who refrain from doing anything that is wrong.
  • World English Bible - Blessed is the man who does this, and the son of man who holds it fast; who keeps the Sabbath without profaning it and keeps his hand from doing any evil.”
  • 新標點和合本 - 謹守安息日而不干犯, 禁止己手而不作惡; 如此行、如此持守的人便為有福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 謹守安息日不予干犯, 禁止己手不作惡, 如此行、如此持守的人有福了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 謹守安息日不予干犯, 禁止己手不作惡, 如此行、如此持守的人有福了!」
  • 當代譯本 - 謹守而不褻瀆安息日、 不做惡事的人有福了!」
  • 聖經新譯本 - 謹守安息日,不褻瀆這日, 保守自己的手不作任何惡事, 這樣行的人和堅持這樣作的人, 是有福的!”
  • 呂振中譯本 - 謹守安息日而不瀆犯它, 禁止己手、不作任何壞事, 這樣行的人、持守這道的人 有福啊!』
  • 中文標準譯本 - 謹守安息日不褻瀆這日, 保守自己的手不做任何惡事—— 這樣行、這樣堅守的人,是蒙福的!」
  • 現代標點和合本 - 謹守安息日而不干犯, 禁止己手而不作惡, 如此行、如此持守的人,便為有福!」
  • 文理和合譯本 - 守安息而不褻慢、禁己手而不作惡、行此而堅執之、其人福矣、
  • 文理委辦譯本 - 遵從斯道、固守弗失、守安息日而弗凟、束手而不作惡、則有福祉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守安息日而不褻瀆、禁己手而不作惡、人如是行、如是持守、即為有福、
  • Nueva Versión Internacional - Dichoso el que así actúa, y se mantiene firme en sus convicciones; el que observa el sábado sin profanarlo, y se cuida de hacer lo malo».
  • 현대인의 성경 - 안식일을 더럽히지 않고 잘 지키는 자와 악을 행하지 않는 자에게 복이 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Блажен человек, поступающий так, крепко этого держащийся, хранящий субботу , не оскверняя ее, и удерживающий руку, чтобы не делать никакого зла.
  • Восточный перевод - Благословен человек, который так поступает, крепко этого держится, хранит неосквернённой субботу , от зла удерживает руку свою.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен человек, который так поступает, крепко этого держится, хранит неосквернённой субботу , от зла удерживает руку свою.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен человек, который так поступает, крепко этого держится, хранит неосквернённой субботу , от зла удерживает руку свою.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bienheureux sera l’homme ╵qui agira ainsi, heureux sera celui ╵qui s’y appliquera : qui respectera le sabbat, et ne le profanera pas, et qui s’efforcera ╵de ne faire aucun mal !
  • リビングバイブル - わたしの安息日には仕事をせず、 この日を守る人は幸いだ。 きびしく自戒して、 悪いことをしない人は幸いだ。
  • Nova Versão Internacional - Feliz aquele que age assim, o homem que nisso permanece firme, observando o sábado para não profaná-lo, e vigiando sua mão para não cometer nenhum mal”.
  • Hoffnung für alle - Glücklich ist, wer an Gottes Geboten festhält und danach handelt. Ja, glücklich ist, wer kein Unrecht begeht und den Sabbat nicht durch Arbeit entweiht, sondern ihn als Ruhetag achtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่ทำเช่นนี้ คือผู้ที่ยึดถือไว้อย่างเหนียวแน่น ผู้ถือรักษาวันสะบาโตโดยไม่ลบหลู่ดูหมิ่น และยับยั้งมือของตนจากการทำชั่วใดๆ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​เป็น​สุข​ได้​แก่​ผู้​ที่​ปฏิบัติ​ตาม​นี้ และ​บุตร​มนุษย์​ที่​เคร่งครัด​ทำ​ตาม ผู้​รักษา​วัน​สะบาโต ไม่​ดูหมิ่น​วัน​สะบาโต และ​มือ​ของ​เขา​ไม่​กระทำ​สิ่ง​ชั่ว​ร้าย​ใดๆ”
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Lê-vi Ký 19:30 - Phải tuân giữ luật ngày nghỉ cuối tuần, tôn kính nơi thánh Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Thi Thiên 15:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, ai có thể thờ phượng trong đền thánh Chúa? Ai có thể bước vào sự hiện diện trên núi thánh Ngài?
  • Thi Thiên 15:2 - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
  • Thi Thiên 15:3 - Người không hại bạn, không vu oan, không đối xử sai trái với hàng xóm, láng giềng, không nói lời phỉ báng.
  • Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
  • Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
  • Truyền Đạo 7:18 - Hãy chú ý những điều chỉ dẫn này, vì bất cứ ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ tránh được cả hai.
  • Thi Thiên 119:101 - Con giữ chân không bước vào đường ác, để tuân theo lời thánh của Ngài.
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
  • Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
  • Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Thi Thiên 106:3 - Phước cho người giữ theo đường ngay thẳng và luôn luôn tôn trọng phép công bằng.
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
  • Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
  • Thi Thiên 119:3 - Họ không làm những điều bất nghĩa chỉ đi theo đường lối Ngài thôi.
  • Thi Thiên 119:4 - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.
  • Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
  • Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 31:14 - Phải giữ ngày Sa-bát vì là ngày thánh. Ai xúc phạm đến ngày đó, đều sẽ bị tử hình; người nào làm bất cứ việc gì trong ngày đó sẽ bị loại trừ khỏi dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
  • Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 17:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy lắng nghe lời cảnh báo của Ta! Đừng khiêng gánh hàng hóa vào cửa thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát.
  • Giê-rê-mi 17:22 - Đừng làm việc gì trong ngày Sa-bát, nhưng hãy giữ ngày thánh lễ. Ta đã truyền cho tổ phụ các ngươi điều ấy,
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
圣经
资源
计划
奉献