Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
52:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
  • 新标点和合本 - 我的仆人行事必有智慧(或作“行事通达”), 必被高举上升, 且成为至高。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我的仆人行事必有智慧, 他必被高升,高举, 升到至高之处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我的仆人行事必有智慧, 他必被高升,高举, 升到至高之处。
  • 当代译本 - 看啊,我的仆人行事睿智, 必被提升,受到尊崇,升为至高。
  • 圣经新译本 - 看哪!我的仆人必行事亨通, 他必受尊崇,被高举,成为至高。
  • 中文标准译本 - “看哪,我的仆人必行事通达 , 他必高升、被高举、极为崇高!
  • 现代标点和合本 - “我的仆人行事必有智慧 , 必被高举上升, 且成为至高。
  • 和合本(拼音版) - 我的仆人行事必有智慧 , 必被高举上升, 且成为至高。
  • New International Version - See, my servant will act wisely ; he will be raised and lifted up and highly exalted.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “My servant will act wisely and accomplish his task. He will be highly honored. He will be greatly respected.
  • English Standard Version - Behold, my servant shall act wisely; he shall be high and lifted up, and shall be exalted.
  • New Living Translation - See, my servant will prosper; he will be highly exalted.
  • The Message - “Just watch my servant blossom! Exalted, tall, head and shoulders above the crowd! But he didn’t begin that way. At first everyone was appalled. He didn’t even look human— a ruined face, disfigured past recognition. Nations all over the world will be in awe, taken aback, kings shocked into silence when they see him. For what was unheard of they’ll see with their own eyes, what was unthinkable they’ll have right before them.”
  • Christian Standard Bible - See, my servant will be successful; he will be raised and lifted up and greatly exalted.
  • New American Standard Bible - Behold, My Servant will prosper, He will be high and lifted up and greatly exalted.
  • New King James Version - Behold, My Servant shall deal prudently; He shall be exalted and extolled and be very high.
  • Amplified Bible - Indeed, My Servant (the Messiah) will act wisely and prosper; He will be raised and lifted up and greatly exalted.
  • American Standard Version - Behold, my servant shall deal wisely, he shall be exalted and lifted up, and shall be very high.
  • King James Version - Behold, my servant shall deal prudently, he shall be exalted and extolled, and be very high.
  • New English Translation - “Look, my servant will succeed! He will be elevated, lifted high, and greatly exalted –
  • World English Bible - Behold, my servant will deal wisely. He will be exalted and lifted up, and will be very high.
  • 新標點和合本 - 我的僕人行事必有智慧(或譯:行事通達), 必被高舉上升, 且成為至高。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我的僕人行事必有智慧, 他必被高升,高舉, 升到至高之處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我的僕人行事必有智慧, 他必被高升,高舉, 升到至高之處。
  • 當代譯本 - 看啊,我的僕人行事睿智, 必被提升,受到尊崇,升為至高。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我的僕人必行事亨通, 他必受尊崇,被高舉,成為至高。
  • 呂振中譯本 - 看哪,我的僕人必有智慧而亨通, 他必受尊崇,被高舉,成為至高。
  • 中文標準譯本 - 「看哪,我的僕人必行事通達 , 他必高升、被高舉、極為崇高!
  • 現代標點和合本 - 「我的僕人行事必有智慧 , 必被高舉上升, 且成為至高。
  • 文理和合譯本 - 主曰、我僕必獲亨通、必被高舉上升、造乎其極、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之臣僕、其遇必亨通、必躋崇高、造乎至上之域、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之僕必甚亨通、必興而上舉、極為崇高、
  • Nueva Versión Internacional - Miren, mi siervo triunfará; será exaltado, levantado y muy enaltecido.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “보라! 내 종은 지혜롭게 행할 것이며 크게 높임을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Вот, Слуга Мой будет преуспевать; Он будет возвышен, вознесен и возвеличен.
  • Восточный перевод - – Вот Раб Мой будет преуспевать; Он будет возвышен, вознесён и возвеличен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот Раб Мой будет преуспевать; Он будет возвышен, вознесён и возвеличен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот Раб Мой будет преуспевать; Он будет возвышен, вознесён и возвеличен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici, mon serviteur agira en toute sagesse , il sera haut placé, très élevé, ╵grandement exalté.
  • リビングバイブル - 「見よ。わたしのしもべ(メシアである主イエス)は 繁栄し、高く上げられる。
  • Nova Versão Internacional - Vejam, o meu servo agirá com sabedoria ; será engrandecido, elevado e muitíssimo exaltado.
  • Hoffnung für alle - So spricht der Herr: »Mein Diener wird seine Aufgabe erfüllen. Er wird eine überragende Stellung erlangen und hoch geehrt sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด ผู้รับใช้ของเราจะทำการอย่างชาญฉลาด เขาจะได้รับการยกย่องเทิดทูนและสดุดีอย่างสูงส่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ดู​เถิด ผู้​รับใช้​ของ​เรา​จะ​ปฏิบัติ​ด้วย​การ​ไตร่ตรอง​จาก​สติ​ปัญญา พระ​องค์​จะ​ปรากฏ​และ​จะ​ได้​รับ​การ​ยกย่อง​และ​เชิดชู”
交叉引用
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Khải Huyền 5:6 - Tôi nhìn thấy Chiên Con đứng trước ngai, chung quanh là bốn sinh vật và các trưởng lão. Chiên Con trông như đã bị giết, có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vị Thần Linh của Đức Chúa Trời sai xuống khắp thế giới.
  • Khải Huyền 5:7 - Chiên Con bước tới lấy cuộn sách trong tay phải Đấng ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
  • 新标点和合本 - 我的仆人行事必有智慧(或作“行事通达”), 必被高举上升, 且成为至高。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我的仆人行事必有智慧, 他必被高升,高举, 升到至高之处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我的仆人行事必有智慧, 他必被高升,高举, 升到至高之处。
  • 当代译本 - 看啊,我的仆人行事睿智, 必被提升,受到尊崇,升为至高。
  • 圣经新译本 - 看哪!我的仆人必行事亨通, 他必受尊崇,被高举,成为至高。
  • 中文标准译本 - “看哪,我的仆人必行事通达 , 他必高升、被高举、极为崇高!
  • 现代标点和合本 - “我的仆人行事必有智慧 , 必被高举上升, 且成为至高。
  • 和合本(拼音版) - 我的仆人行事必有智慧 , 必被高举上升, 且成为至高。
  • New International Version - See, my servant will act wisely ; he will be raised and lifted up and highly exalted.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “My servant will act wisely and accomplish his task. He will be highly honored. He will be greatly respected.
  • English Standard Version - Behold, my servant shall act wisely; he shall be high and lifted up, and shall be exalted.
  • New Living Translation - See, my servant will prosper; he will be highly exalted.
  • The Message - “Just watch my servant blossom! Exalted, tall, head and shoulders above the crowd! But he didn’t begin that way. At first everyone was appalled. He didn’t even look human— a ruined face, disfigured past recognition. Nations all over the world will be in awe, taken aback, kings shocked into silence when they see him. For what was unheard of they’ll see with their own eyes, what was unthinkable they’ll have right before them.”
  • Christian Standard Bible - See, my servant will be successful; he will be raised and lifted up and greatly exalted.
  • New American Standard Bible - Behold, My Servant will prosper, He will be high and lifted up and greatly exalted.
  • New King James Version - Behold, My Servant shall deal prudently; He shall be exalted and extolled and be very high.
  • Amplified Bible - Indeed, My Servant (the Messiah) will act wisely and prosper; He will be raised and lifted up and greatly exalted.
  • American Standard Version - Behold, my servant shall deal wisely, he shall be exalted and lifted up, and shall be very high.
  • King James Version - Behold, my servant shall deal prudently, he shall be exalted and extolled, and be very high.
  • New English Translation - “Look, my servant will succeed! He will be elevated, lifted high, and greatly exalted –
  • World English Bible - Behold, my servant will deal wisely. He will be exalted and lifted up, and will be very high.
  • 新標點和合本 - 我的僕人行事必有智慧(或譯:行事通達), 必被高舉上升, 且成為至高。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我的僕人行事必有智慧, 他必被高升,高舉, 升到至高之處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我的僕人行事必有智慧, 他必被高升,高舉, 升到至高之處。
  • 當代譯本 - 看啊,我的僕人行事睿智, 必被提升,受到尊崇,升為至高。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我的僕人必行事亨通, 他必受尊崇,被高舉,成為至高。
  • 呂振中譯本 - 看哪,我的僕人必有智慧而亨通, 他必受尊崇,被高舉,成為至高。
  • 中文標準譯本 - 「看哪,我的僕人必行事通達 , 他必高升、被高舉、極為崇高!
  • 現代標點和合本 - 「我的僕人行事必有智慧 , 必被高舉上升, 且成為至高。
  • 文理和合譯本 - 主曰、我僕必獲亨通、必被高舉上升、造乎其極、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之臣僕、其遇必亨通、必躋崇高、造乎至上之域、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之僕必甚亨通、必興而上舉、極為崇高、
  • Nueva Versión Internacional - Miren, mi siervo triunfará; será exaltado, levantado y muy enaltecido.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “보라! 내 종은 지혜롭게 행할 것이며 크게 높임을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Вот, Слуга Мой будет преуспевать; Он будет возвышен, вознесен и возвеличен.
  • Восточный перевод - – Вот Раб Мой будет преуспевать; Он будет возвышен, вознесён и возвеличен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот Раб Мой будет преуспевать; Он будет возвышен, вознесён и возвеличен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот Раб Мой будет преуспевать; Он будет возвышен, вознесён и возвеличен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici, mon serviteur agira en toute sagesse , il sera haut placé, très élevé, ╵grandement exalté.
  • リビングバイブル - 「見よ。わたしのしもべ(メシアである主イエス)は 繁栄し、高く上げられる。
  • Nova Versão Internacional - Vejam, o meu servo agirá com sabedoria ; será engrandecido, elevado e muitíssimo exaltado.
  • Hoffnung für alle - So spricht der Herr: »Mein Diener wird seine Aufgabe erfüllen. Er wird eine überragende Stellung erlangen und hoch geehrt sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด ผู้รับใช้ของเราจะทำการอย่างชาญฉลาด เขาจะได้รับการยกย่องเทิดทูนและสดุดีอย่างสูงส่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ดู​เถิด ผู้​รับใช้​ของ​เรา​จะ​ปฏิบัติ​ด้วย​การ​ไตร่ตรอง​จาก​สติ​ปัญญา พระ​องค์​จะ​ปรากฏ​และ​จะ​ได้​รับ​การ​ยกย่อง​และ​เชิดชู”
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Khải Huyền 5:6 - Tôi nhìn thấy Chiên Con đứng trước ngai, chung quanh là bốn sinh vật và các trưởng lão. Chiên Con trông như đã bị giết, có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vị Thần Linh của Đức Chúa Trời sai xuống khắp thế giới.
  • Khải Huyền 5:7 - Chiên Con bước tới lấy cuộn sách trong tay phải Đấng ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
圣经
资源
计划
奉献