逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
- 新标点和合本 - 耶和华在万国眼前露出圣臂; 地极的人都看见我们 神的救恩了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在万国眼前露出圣臂, 地的四极都要看见我们上帝的救恩。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在万国眼前露出圣臂, 地的四极都要看见我们 神的救恩。
- 当代译本 - 耶和华向万国施展祂的圣臂, 普天下将看见我们上帝的救恩。
- 圣经新译本 - 耶和华在万国的眼前, 显露他的圣臂, 地极的人必看见 我们 神的拯救。
- 中文标准译本 - 耶和华在万国的眼前显露他神圣的膀臂, 地极都看见我们神的救恩。
- 现代标点和合本 - 耶和华在万国眼前露出圣臂, 地极的人都看见我们神的救恩了。
- 和合本(拼音版) - 耶和华在万国眼前露出圣臂, 地极的人都看见我们上帝的救恩了。
- New International Version - The Lord will lay bare his holy arm in the sight of all the nations, and all the ends of the earth will see the salvation of our God.
- New International Reader's Version - The Lord will use the power of his holy arm to save his people. All the nations will see him do it. Everyone from one end of the earth to the other will see it.
- English Standard Version - The Lord has bared his holy arm before the eyes of all the nations, and all the ends of the earth shall see the salvation of our God.
- New Living Translation - The Lord has demonstrated his holy power before the eyes of all the nations. All the ends of the earth will see the victory of our God.
- Christian Standard Bible - The Lord has displayed his holy arm in the sight of all the nations; all the ends of the earth will see the salvation of our God.
- New American Standard Bible - The Lord has bared His holy arm In the sight of all the nations, So that all the ends of the earth may see The salvation of our God.
- New King James Version - The Lord has made bare His holy arm In the eyes of all the nations; And all the ends of the earth shall see The salvation of our God.
- Amplified Bible - The Lord has bared His holy arm (His infinite power) Before the eyes of all the nations [revealing Himself as the One by Whom Israel is redeemed from captivity], That all the ends of the earth may see The salvation of our God.
- American Standard Version - Jehovah hath made bare his holy arm in the eyes of all the nations; and all the ends of the earth have seen the salvation of our God.
- King James Version - The Lord hath made bare his holy arm in the eyes of all the nations; and all the ends of the earth shall see the salvation of our God.
- New English Translation - The Lord reveals his royal power in the sight of all the nations; the entire earth sees our God deliver.
- World English Bible - Yahweh has made his holy arm bare in the eyes of all the nations. All the ends of the earth have seen the salvation of our God.
- 新標點和合本 - 耶和華在萬國眼前露出聖臂; 地極的人都看見我們神的救恩了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在萬國眼前露出聖臂, 地的四極都要看見我們上帝的救恩。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在萬國眼前露出聖臂, 地的四極都要看見我們 神的救恩。
- 當代譯本 - 耶和華向萬國施展祂的聖臂, 普天下將看見我們上帝的救恩。
- 聖經新譯本 - 耶和華在萬國的眼前, 顯露他的聖臂, 地極的人必看見 我們 神的拯救。
- 呂振中譯本 - 永恆主在萬國眼前 搦起他的聖膀臂; 地的四極必看見 我們的上帝的拯救。
- 中文標準譯本 - 耶和華在萬國的眼前顯露他神聖的膀臂, 地極都看見我們神的救恩。
- 現代標點和合本 - 耶和華在萬國眼前露出聖臂, 地極的人都看見我們神的救恩了。
- 文理和合譯本 - 耶和華於列邦顯其聖臂、地之四極、皆見我上帝之拯救焉、
- 文理委辦譯本 - 我上帝耶和華至聖、展一臂之力、救彼選民、使列國地極之人、皆親見之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主在列國目前、顯其聖臂、地極之人、得見我天主所施之拯救、○
- Nueva Versión Internacional - El Señor desnudará su santo brazo a la vista de todas las naciones, y todos los confines de la tierra verán la salvación de nuestro Dios.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 모든 민족 앞에 그의 거룩한 능력을 나타내실 것이니 온 세상이 우리 하나님의 구원을 볼 것이다.
- Новый Русский Перевод - Господь проявит силу Своей святой руки на глазах у всех народов, и увидят все края земли спасение нашего Бога.
- Восточный перевод - Вечный проявит силу Своей святой руки на глазах у всех народов, и увидят все края земли спасение нашего Бога.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный проявит силу Своей святой руки на глазах у всех народов, и увидят все края земли спасение нашего Бога.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный проявит силу Своей святой руки на глазах у всех народов, и увидят все края земли спасение нашего Бога.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel a manifesté ╵sa puissance et sa sainteté aux yeux de toutes les nations, et tous les confins de la terre ╵verront la délivrance ╵qu’apporte notre Dieu.
- リビングバイブル - すべての国々の目の前に、 主は聖なる御腕を現しました。 地の果ての人たちも私たちの神の救いを見ます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor desnudará seu santo braço à vista de todas as nações, e todos os confins da terra verão a salvação de nosso Deus.
- Hoffnung für alle - Vor den Augen aller Völker greift Gott, der Heilige, nun machtvoll ein. Die ganze Welt ist Zeuge, wie er sein Volk rettet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงเผยพระกรอันบริสุทธิ์ ต่อหน้าต่อตาประชาชาติทั้งปวง ทั่วโลกจะเห็น ความรอดแห่งพระเจ้าของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจะแสดงให้ประชาชาติทั้งปวงเห็นอานุภาพอันบริสุทธิ์ ของพระองค์ และทั่วทุกมุมโลกจะเห็นความรอดพ้น ที่มาจากพระเจ้าของเรา
交叉引用
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
- Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
- Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
- Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
- Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
- Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.