逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- 新标点和合本 - 耶和华的膀臂啊,兴起!兴起! 以能力为衣穿上, 像古时的年日、上古的世代兴起一样。 从前砍碎拉哈伯、 刺透大鱼的,不是你吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的膀臂啊,兴起,兴起! 以能力为衣穿上, 像古时的年日,像上古的世代一样兴起! 从前砍碎拉哈伯 、 刺透大鱼的,不是你吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的膀臂啊,兴起,兴起! 以能力为衣穿上, 像古时的年日,像上古的世代一样兴起! 从前砍碎拉哈伯 、 刺透大鱼的,不是你吗?
- 当代译本 - 耶和华啊,伸出臂膀, 施展能力吧,施展能力吧, 像从前的日子、远古的时代。 难道不是你砍碎了拉哈伯, 刺死了海怪吗?
- 圣经新译本 - 耶和华的膀臂啊,醒来吧!醒来吧!穿上能力吧! 像古时的日子,像上古的世代一样醒来吧! 从前砍碎了拉哈伯, 刺透了海龙的,不是你吗?
- 中文标准译本 - 耶和华的膀臂啊, 醒来,醒来,以力量为衣! 醒来吧,就像你在太初的日子、亘古的世代! 从前砍碎拉哈伯 、刺透海中巨兽的,难道不是你吗?
- 现代标点和合本 - 耶和华的膀臂啊,兴起,兴起! 以能力为衣穿上, 像古时的年日、上古的世代兴起一样。 从前砍碎拉哈伯、 刺透大鱼的,不是你吗?
- 和合本(拼音版) - 耶和华的膀臂啊,兴起!兴起! 以能力为衣穿上, 像古时的年日、上古的世代兴起一样。 从前砍碎拉哈伯、 刺透大鱼的,不是你吗?
- New International Version - Awake, awake, arm of the Lord, clothe yourself with strength! Awake, as in days gone by, as in generations of old. Was it not you who cut Rahab to pieces, who pierced that monster through?
- New International Reader's Version - Wake up, arm of the Lord! Wake up! Dress yourself with strength as if it were your clothes! Wake up, just as you did in the past. Wake up, as you did long ago. Didn’t you cut Rahab to pieces? Didn’t you stab that sea monster to death?
- English Standard Version - Awake, awake, put on strength, O arm of the Lord; awake, as in days of old, the generations of long ago. Was it not you who cut Rahab in pieces, who pierced the dragon?
- New Living Translation - Wake up, wake up, O Lord! Clothe yourself with strength! Flex your mighty right arm! Rouse yourself as in the days of old when you slew Egypt, the dragon of the Nile.
- The Message - Wake up, wake up, flex your muscles, God! Wake up as in the old days, in the long ago. Didn’t you once make mincemeat of Rahab, dispatch the old chaos-dragon? And didn’t you once dry up the sea, the powerful waters of the deep, And then made the bottom of the ocean a road for the redeemed to walk across? In the same way God’s ransomed will come back, come back to Zion cheering, shouting, Joy eternal wreathing their heads, exuberant ecstasies transporting them— and not a sign of moans or groans.
- Christian Standard Bible - Wake up, wake up! Arm of the Lord, clothe yourself with strength. Wake up as in days past, as in generations long ago. Wasn’t it you who hacked Rahab to pieces, who pierced the sea monster?
- New American Standard Bible - Awake, awake, put on strength, O arm of the Lord; Awake as in the days of old, the generations of long ago. Was it not You who cut Rahab in pieces, Who pierced the dragon?
- New King James Version - Awake, awake, put on strength, O arm of the Lord! Awake as in the ancient days, In the generations of old. Are You not the arm that cut Rahab apart, And wounded the serpent?
- Amplified Bible - Awake, awake, put on strength and might, O arm of the Lord; Awake as in the ancient days, as in the generations of long ago. Was it not You who cut Rahab (Egypt) in pieces, Who pierced the dragon [of Egypt]?
- American Standard Version - Awake, awake, put on strength, O arm of Jehovah; awake, as in the days of old, the generations of ancient times. Is it not thou that didst cut Rahab in pieces, that didst pierce the monster?
- King James Version - Awake, awake, put on strength, O arm of the Lord; awake, as in the ancient days, in the generations of old. Art thou not it that hath cut Rahab, and wounded the dragon?
- New English Translation - Wake up! Wake up! Clothe yourself with strength, O arm of the Lord! Wake up as in former times, as in antiquity! Did you not smash the Proud One? Did you not wound the sea monster?
- World English Bible - Awake, awake, put on strength, arm of Yahweh! Awake, as in the days of old, the generations of ancient times. Isn’t it you who cut Rahab in pieces, who pierced the monster?
- 新標點和合本 - 耶和華的膀臂啊,興起!興起! 以能力為衣穿上, 像古時的年日、上古的世代興起一樣。 從前砍碎拉哈伯、 刺透大魚的,不是你嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的膀臂啊,興起,興起! 以能力為衣穿上, 像古時的年日,像上古的世代一樣興起! 從前砍碎拉哈伯 、 刺透大魚的,不是你嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的膀臂啊,興起,興起! 以能力為衣穿上, 像古時的年日,像上古的世代一樣興起! 從前砍碎拉哈伯 、 刺透大魚的,不是你嗎?
- 當代譯本 - 耶和華啊,伸出臂膀, 施展能力吧,施展能力吧, 像從前的日子、遠古的時代。 難道不是你砍碎了拉哈伯, 刺死了海怪嗎?
- 聖經新譯本 - 耶和華的膀臂啊,醒來吧!醒來吧!穿上能力吧! 像古時的日子,像上古的世代一樣醒來吧! 從前砍碎了拉哈伯, 刺透了海龍的,不是你嗎?
- 呂振中譯本 - 永恆主的膀臂啊,奮發,奮發哦! 穿上力量為服裝哦! 奮發像古時的日子, 像 往古之年代哦! 從前擊傷 了拉哈龍, 刺透了大海獸的、不是你麼?
- 中文標準譯本 - 耶和華的膀臂啊, 醒來,醒來,以力量為衣! 醒來吧,就像你在太初的日子、亙古的世代! 從前砍碎拉哈伯 、刺透海中巨獸的,難道不是你嗎?
- 現代標點和合本 - 耶和華的膀臂啊,興起,興起! 以能力為衣穿上, 像古時的年日、上古的世代興起一樣。 從前砍碎拉哈伯、 刺透大魚的,不是你嗎?
- 文理和合譯本 - 耶和華之臂、尚其興起、興起、施展大力、如在古時昔世、昔臠拉哈伯、刺大龍者、豈非爾乎、
- 文理委辦譯本 - 先知祈曰、願耶和華、勃然而興、展厥臂力、與昔無異、昔滅喇合、擊鱷魚、豈非爾乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知祈曰、 主之聖臂歟、勃然而興、施展大能、 施展大能原文作衣被大力 興如在曩日、如在古時、昔摧折拉哈伯、刺傷龍者、豈非爾乎、
- Nueva Versión Internacional - ¡Despierta, brazo del Señor! ¡Despierta y vístete de fuerza! Despierta, como en los días pasados, como en las generaciones de antaño. ¿No fuiste tú el que despedazó a Rahab, el que traspasó a ese monstruo marino?
- 현대인의 성경 - 여호와여, 깨어 우리를 도우소서. 옛날처럼 주의 능력으로 우리를 구하소서. 나일강의 용과 같은 이집트를 난도질하신 분이 주가 아니십니까?
- Новый Русский Перевод - Поднимись, поднимись, облекись силой, мышца Господня! Поднимись, как в минувшие дни, как в поколения древности. Разве не ты рассекла на куски Раава и пронзила это чудовище?
- Восточный перевод - Поднимись, поднимись, облекись силой, рука Вечного! Поднимись, как в минувшие дни, как во времена древних поколений! Разве не ты рассекла на куски Рахава и пронзила это чудовище?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поднимись, поднимись, облекись силой, рука Вечного! Поднимись, как в минувшие дни, как во времена древних поколений! Разве не ты рассекла на куски Рахава и пронзила это чудовище?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поднимись, поднимись, облекись силой, рука Вечного! Поднимись, как в минувшие дни, как во времена древних поколений! Разве не ты рассекла на куски Рахава и пронзила это чудовище?
- La Bible du Semeur 2015 - Réveille-toi ! ╵Réveille-toi ! Revêts-toi de puissance, ô bras de l’Eternel ! Entre en action ╵comme aux jours d’autrefois, au temps des premières générations ! N’est-ce pas toi qui abattis ╵Rahav l’Egypte , qui transperças ╵le monstre de la mer ?
- リビングバイブル - 主よ、目を覚ましてください。 立ち上がって、力を奮い起こしてください。 エジプトを打った昔のように、 ナイルの竜を刺し殺した時のように、 どうぞ立ち上がってください。
- Nova Versão Internacional - Desperta! Desperta! Veste de força, o teu braço, ó Senhor; acorda, como em dias passados, como em gerações de outrora. Não foste tu que despedaçaste o Monstro dos Mares , que traspassaste aquela serpente aquática?
- Hoffnung für alle - Greif ein, Herr, greif doch ein! Zeig deine Macht! Greif ein wie damals vor langer Zeit! Du warst es doch, der das Heer der Ägypter schlug, der dem Drachen im Meer den Todesstoß gab!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงตื่นเถิด! พระกรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ตื่นเถิด! จงสวมพละกำลัง จงตื่นขึ้น เหมือนในอดีตที่ผ่านมา เหมือนในชั่วอายุเก่าก่อน ไม่ใช่พระองค์หรือที่ฟันราหับออกเป็นชิ้นๆ และแทงสัตว์ร้ายตัวนั้นทะลุ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตื่นเถิด ตื่นเถิด อานุภาพของพระผู้เป็นเจ้า ขอเปี่ยมด้วยพละกำลัง ตื่นเถิด เหมือนสมัยดึกดำบรรพ์ สมัยที่ล่วงผ่านพ้นมานานแล้ว ไม่ใช่พระองค์หรอกหรือที่หั่นราหับเป็นชิ้นๆ และแทงมังกรตัวนั้นทะลุ
交叉引用
- Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
- Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
- Thi Thiên 78:65 - Thế rồi như người ngủ, Chúa thức dậy, và như người say tỉnh dậy.
- Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
- Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
- Nê-hê-mi 9:9 - Chúa thông suốt nỗi khổ đau của các tổ phụ chúng con tại Ai Cập, nghe tiếng kêu la của họ bên Biển Đỏ.
- Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
- Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
- Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
- Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
- Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
- Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
- Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
- Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
- Ha-ba-cúc 3:13 - Chúa ra đi cứu dân Ngài chọn, giải thoát Đấng được Ngài xức dầu tấn phong. Chúa đập tan đầu người ác, lột trần nó từ đầu đến chân.
- Thi Thiên 21:13 - Nguyện Chúa Hằng Hữu được tán dương về năng lực của Ngài. Chúng con xin ca tụng Chúa quyền oai.
- Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
- Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
- Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
- Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
- Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
- Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
- Thi Thiên 87:4 - Ta sẽ nói đến Ra-háp và Ba-by-lôn là những nơi biết Ta— Phi-li-tin, Ty-rơ, và ngay cả Ê-thi-ô-pi xa xôi. Tất cả họ sẽ trở nên công dân của Giê-ru-sa-lem!
- Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
- Gióp 26:12 - Quyền năng làm đại dương dậy sóng. Tri thức Ngài đánh gục Ra-háp.
- Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
- Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
- Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
- Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
- Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
- Thi Thiên 89:10 - Chúa chà nát Ra-háp như cái thây. Đưa tay dũng mãnh tung quân thù tán loạn.
- Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
- Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
- Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
- Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
- Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.