逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- 新标点和合本 - 现在我告诉你们, 我要向我葡萄园怎样行: 我必撤去篱笆,使它被吞灭, 拆毁墙垣,使它被践踏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我告诉你们, 我要向我的葡萄园怎么做。 我必撤去篱笆,使它被烧毁; 拆毁围墙,使它被践踏。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在我告诉你们, 我要向我的葡萄园怎么做。 我必撤去篱笆,使它被烧毁; 拆毁围墙,使它被践踏。
- 当代译本 - “现在,我告诉你们我会怎样处理这葡萄园, 我要除去篱笆,任它被毁坏; 我要拆毁围墙,任它被践踏。
- 圣经新译本 - 现在我告诉你们,我要怎样处理我的葡萄园: 我要把它的篱笆撤去,使它被吞灭; 我要把它的围墙拆毁,使它被践踏。
- 中文标准译本 - 现在我告诉你们, 我要怎样处理我的葡萄园: 我必除掉它的篱笆, 它就被吞尽; 拆毁它的围墙, 它就被践踏。
- 现代标点和合本 - 现在我告诉你们, 我要向我葡萄园怎样行。 我必撤去篱笆,使它被吞灭; 拆毁墙垣,使它被践踏。
- 和合本(拼音版) - 现在我告诉你们, 我要向我葡萄园怎样行: 我必撤去篱笆,使它被吞灭; 拆毁墙垣,使它被践踏。
- New International Version - Now I will tell you what I am going to do to my vineyard: I will take away its hedge, and it will be destroyed; I will break down its wall, and it will be trampled.
- New International Reader's Version - Now I will tell you what I am going to do to my vineyard. I will take away its fence. And the vineyard will be destroyed. I will break down its wall. And people will walk all over my vineyard.
- English Standard Version - And now I will tell you what I will do to my vineyard. I will remove its hedge, and it shall be devoured; I will break down its wall, and it shall be trampled down.
- New Living Translation - Now let me tell you what I will do to my vineyard: I will tear down its hedges and let it be destroyed. I will break down its walls and let the animals trample it.
- The Message - “Well now, let me tell you what I’ll do to my vineyard: I’ll tear down its fence and let it go to ruin. I’ll knock down the gate and let it be trampled. I’ll turn it into a patch of weeds, untended, uncared for— thistles and thorns will take over. I’ll give orders to the clouds: ‘Don’t rain on that vineyard, ever!’”
- Christian Standard Bible - Now I will tell you what I am about to do to my vineyard: I will remove its hedge, and it will be consumed; I will tear down its wall, and it will be trampled.
- New American Standard Bible - So now let Me tell you what I am going to do to My vineyard: I will remove its hedge and it will be consumed; I will break down its wall and it will become trampled ground.
- New King James Version - And now, please let Me tell you what I will do to My vineyard: I will take away its hedge, and it shall be burned; And break down its wall, and it shall be trampled down.
- Amplified Bible - So now let me tell you what I am going to do to My vineyard: I will take away its thorn-hedge, and it will be burned up; I will break down its stone wall and it will be trampled down [by enemies].
- American Standard Version - And now I will tell you what I will do to my vineyard: I will take away the hedge thereof, and it shall be eaten up; I will break down the wall thereof, and it shall be trodden down:
- King James Version - And now go to; I will tell you what I will do to my vineyard: I will take away the hedge thereof, and it shall be eaten up; and break down the wall thereof, and it shall be trodden down:
- New English Translation - Now I will inform you what I am about to do to my vineyard: I will remove its hedge and turn it into pasture, I will break its wall and allow animals to graze there.
- World English Bible - Now I will tell you what I will do to my vineyard. I will take away its hedge, and it will be eaten up. I will break down its wall, and it will be trampled down.
- 新標點和合本 - 現在我告訴你們, 我要向我葡萄園怎樣行: 我必撤去籬笆,使它被吞滅, 拆毀牆垣,使它被踐踏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我告訴你們, 我要向我的葡萄園怎麼做。 我必撤去籬笆,使它被燒燬; 拆毀圍牆,使它被踐踏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在我告訴你們, 我要向我的葡萄園怎麼做。 我必撤去籬笆,使它被燒燬; 拆毀圍牆,使它被踐踏。
- 當代譯本 - 「現在,我告訴你們我會怎樣處理這葡萄園, 我要除去籬笆,任它被毀壞; 我要拆毀圍牆,任它被踐踏。
- 聖經新譯本 - 現在我告訴你們,我要怎樣處理我的葡萄園: 我要把它的籬笆撤去,使它被吞滅; 我要把它的圍牆拆毀,使它被踐踏。
- 呂振中譯本 - 如今我告訴你們 我要怎樣處理我的葡萄園。 我要把它的籬笆撤去,使它被吞喫; 我要把它的圍牆拆個破口,使它被踐踏。
- 中文標準譯本 - 現在我告訴你們, 我要怎樣處理我的葡萄園: 我必除掉它的籬笆, 它就被吞盡; 拆毀它的圍牆, 它就被踐踏。
- 現代標點和合本 - 現在我告訴你們, 我要向我葡萄園怎樣行。 我必撤去籬笆,使它被吞滅; 拆毀牆垣,使它被踐踏。
- 文理和合譯本 - 今我示爾、我葡萄園、何以處之、我必撤其籬、俾見吞噬、毀其垣、俾遭蹂躪、
- 文理委辦譯本 - 我語汝、今此葡萄園、將何以處之、必撤藩衛、任其吞噬、毀垣墉、聽其蹂躪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我示爾、我此葡萄園、我將何以處之、必撤去藩籬、任獸噬之、毀其墻垣、任其蹂躪、
- Nueva Versión Internacional - Voy a decirles lo que haré con mi viña: Le quitaré su cerco, y será destruida; derribaré su muro, y será pisoteada.
- 현대인의 성경 - 이제 내가 내 포도원을 어떻게 해야 할지 너희에게 말하겠다. 내가 울타리를 헐어 내 포도원을 짐승에게 짓밟히는 풀밭이 되게 할 것이며
- Новый Русский Перевод - Теперь Я скажу вам, что Я сделаю с Моим виноградником: отниму у него ограду, и он будет опустошен; разрушу его стену, и он будет вытоптан.
- Восточный перевод - Теперь Я скажу вам, что Я сделаю с Моим виноградником: отниму у него ограду, и он будет опустошён; разрушу его стену, и он будет вытоптан.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь Я скажу вам, что Я сделаю с Моим виноградником: отниму у него ограду, и он будет опустошён; разрушу его стену, и он будет вытоптан.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь Я скажу вам, что Я сделаю с Моим виноградником: отниму у него ограду, и он будет опустошён; разрушу его стену, и он будет вытоптан.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant donc, ╵je vous ferai savoir ce que je vais faire à ma vigne : j’arracherai sa haie pour qu’elle soit broutée, je ferai une brèche ╵dans sa clôture pour que les passants la piétinent.
- リビングバイブル - さくを壊し、ぶどう園を牧場にして、 家畜や羊の踏みにじるままにするほかない。
- Nova Versão Internacional - Pois eu digo a vocês o que vou fazer com a minha vinha: Derrubarei a sua cerca para que ela seja transformada em pasto; derrubarei o seu muro para que seja pisoteada.
- Hoffnung für alle - Wisst ihr, was ich jetzt mit meinem Weinberg mache? Zaun und Schutzmauer reiße ich weg! Tiere sollen kommen und ihn kahl fressen, Ziegen und Schafe, sie sollen ihn zertrampeln!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะบอกให้ว่าเราจะทำอะไรกับสวนองุ่นนั้น เราจะรื้อรั้วลงและปล่อยให้สวนนั้นถูกทำลาย เราจะทลายกำแพงลง และมันจะถูกเหยียบย่ำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะบอกพวกเจ้าว่า บัดนี้เราจะทำอะไรกับสวนองุ่นของเรา เราจะถอนพุ่มไม้ที่ปลูกเป็นแถว แทนรั้ว แล้วโยนให้สัตว์กิน เราจะพังกำแพงลง และมันจะถูกเหยียบย่ำ
交叉引用
- Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
- Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
- Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
- Ai Ca 1:5 - Quân thù đã chiến thắng, ung dung thống trị, vì Chúa Hằng Hữu đã hình phạt Giê-ru-sa-lem bởi vi phạm quá nhiều tội lỗi. Dân chúng bị quân thù chặn bắt và giải đi lưu đày biệt xứ.
- Ai Ca 1:6 - Tất cả vẻ lộng lẫy của con gái Si-ôn giờ đây đã tiêu tan. Vua chúa nó như con nai đói tìm không ra đồng cỏ. Họ không còn đủ sức để chạy mong tránh khỏi sự săn đuổi của quân thù.
- Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
- Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
- Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
- Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
- Ai Ca 4:12 - Không một vua nào trên đất— không một người trên thế gian— có thể tin rằng kẻ thù lại tiến qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
- Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
- Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
- Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
- Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
- Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
- Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
- Thi Thiên 74:5 - Họ tung hoành như người tiều phu triệt hạ để phá hoang rừng cây rậm rạp.
- Thi Thiên 74:6 - Chúng phá nát những đồ chạm trổ không nương tay, bằng rìu và búa.
- Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
- Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
- Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
- Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
- Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
- 2 Sử Ký 36:4 - Vua Ai Cập lập Ê-li-a-kim, em Giô-a-cha, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, và đổi tên vua là Giê-hô-gia-kim. Rồi Nê-cô bắt Giô-a-cha giải qua Ai Cập.
- 2 Sử Ký 36:5 - Giê-hô-gia-kim được hai mươi lăm tuổi khi lên ngôi, và trị vì được mười một năm tại Giê-ru-sa-lem. Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của mình.
- 2 Sử Ký 36:6 - Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, tấn công Giê-ru-sa-lem rồi Giu-đa, bắt vua xiềng lại bằng xích đồng và giải về Ba-by-lôn.
- 2 Sử Ký 36:7 - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
- 2 Sử Ký 36:8 - Các việc khác trong thời trị vì của Giê-hô-gia-kim, những việc ác vua đã làm và tâm địa xấu xa của vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên và Giu-đa. Con ông là Giê-hô-gia-kin lên ngôi kế vị.
- 2 Sử Ký 36:9 - Giê-hô-gia-kin được mười tám tuổi khi lên ngôi, và trị vì chỉ được ba tháng mười ngày tại Giê-ru-sa-lem. Giê-hô-gia-kin làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
- Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
- Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
- Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
- Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
- Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
- Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
- Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
- Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
- Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
- Y-sai 28:3 - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
- Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.