逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng nhận của hối lộ rồi tha người gian ác, và chúng trừng phạt người vô tội.
- 新标点和合本 - 他们因受贿赂,就称恶人为义, 将义人的义夺去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们因受贿赂,就称恶人为义, 将义人的义夺去。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们因受贿赂,就称恶人为义, 将义人的义夺去。
- 当代译本 - 他们收受贿赂,释放罪人, 不为无辜者主持公道。
- 圣经新译本 - 他们因受了贿赂,就称恶人为义; 却把义人的权益夺去。
- 中文标准译本 - 他们因受贿赂,就定恶人为义, 却把义人的公义夺去。
- 现代标点和合本 - 他们因受贿赂,就称恶人为义, 将义人的义夺去。
- 和合本(拼音版) - 他们因受贿赂,就称恶人为义, 将义人的义夺去。
- New International Version - who acquit the guilty for a bribe, but deny justice to the innocent.
- New International Reader's Version - How terrible for those who take money to set guilty people free! How terrible for those who don’t treat good people fairly!
- English Standard Version - who acquit the guilty for a bribe, and deprive the innocent of his right!
- New Living Translation - They take bribes to let the wicked go free, and they punish the innocent.
- Christian Standard Bible - who acquit the guilty for a bribe and deprive the innocent of justice.
- New American Standard Bible - Who declare the wicked innocent for a bribe, And take away the rights of the ones who are in the right!
- New King James Version - Who justify the wicked for a bribe, And take away justice from the righteous man!
- Amplified Bible - Who justify the wicked and acquit the guilty for a bribe, And take away the rights of those who are in the right!
- American Standard Version - that justify the wicked for a bribe, and take away the righteousness of the righteous from him!
- King James Version - Which justify the wicked for reward, and take away the righteousness of the righteous from him!
- New English Translation - They pronounce the guilty innocent for a payoff, they ignore the just cause of the innocent.
- World English Bible - who acquit the guilty for a bribe, but deny justice for the innocent!
- 新標點和合本 - 他們因受賄賂,就稱惡人為義, 將義人的義奪去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們因受賄賂,就稱惡人為義, 將義人的義奪去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們因受賄賂,就稱惡人為義, 將義人的義奪去。
- 當代譯本 - 他們收受賄賂,釋放罪人, 不為無辜者主持公道。
- 聖經新譯本 - 他們因受了賄賂,就稱惡人為義; 卻把義人的權益奪去。
- 呂振中譯本 - 那些因受賄賂而以有罪的人為無罪, 而將無罪的人之無罪奪去的!
- 中文標準譯本 - 他們因受賄賂,就定惡人為義, 卻把義人的公義奪去。
- 現代標點和合本 - 他們因受賄賂,就稱惡人為義, 將義人的義奪去。
- 文理和合譯本 - 受賄而義惡人、奪義人之義、禍哉其人、
- 文理委辦譯本 - 人納賄賂、誣善而罪之、袒惡而釋之、禍不遠矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼納賄賂、以理之非者為是、以理之是者為非、
- Nueva Versión Internacional - de los que por soborno absuelven al culpable, y le niegan sus derechos al indefenso!
- 현대인의 성경 - 그들은 뇌물을 받고 범죄한 사람을 놓아 주며 죄 없는 사람을 감옥에 가둔다.
- Новый Русский Перевод - кто оправдывает виновного за взятку, но лишает правосудия невиновного!
- Восточный перевод - кто оправдывает виновного за взятку, но лишает правосудия невиновного!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - кто оправдывает виновного за взятку, но лишает правосудия невиновного!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - кто оправдывает виновного за взятку, но лишает правосудия невиновного!
- La Bible du Semeur 2015 - qui, pour un pot-de-vin, ╵acquittez le coupable et qui privez le juste ╵du droit qui lui est dû.
- リビングバイブル - 彼らはわいろをもらって正義を曲げ、 悪者を保釈して罪のない者を牢にたたき込みます。
- Nova Versão Internacional - dos que por suborno absolvem o culpado, mas negam justiça ao inocente!
- Hoffnung für alle - Als Richter sind sie bestechlich, für Geld sprechen sie Schuldige frei und verurteilen die Unschuldigen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ปล่อยตัวคนทำผิดเพื่อสินบน และไม่ยอมให้ความยุติธรรมแก่ผู้บริสุทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ที่ช่วยคนมีความผิดให้พ้นข้อหาด้วยการรับสินบน และฉกชิงเอาสิทธิของคนไร้ความผิดไป
交叉引用
- 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
- Xuất Ai Cập 23:6 - Trong các vụ kiện liên hệ đến người nghèo, đừng bẻ cong công lý.
- Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
- Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
- Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
- 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
- Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
- Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
- Châm Ngôn 24:24 - Ai tuyên bố với người ác rằng “Anh vô tội,” sẽ bị mọi người nguyền rủa không thôi.
- Châm Ngôn 17:23 - Người tham nhũng nhận hối lộ vụng trộm, làm cán cân công lý lệch nghiêng.
- Châm Ngôn 31:4 - Lê-mu-ên, con ơi, vua chúa không nên ham rượu. Các quan chức đừng đam mê thức uống có men.
- Châm Ngôn 31:5 - Uống vào, con sẽ quên hết luật lệ, xâm phạm quyền lợi, công lý của người cùng khổ.
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
- Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
- Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
- Châm Ngôn 17:15 - Tha cho người có tội và lên án người vô tội— cả hai đều ghê tởm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 10:2 - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.