逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
- 新标点和合本 - 我要对北方说:‘交出来!’ 对南方说:‘不要拘留!’ 将我的众子从远方带来, 将我的众女从地极领回,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要对北方说,交出来! 对南方说,不可扣留! 要将我的儿子从远方带来, 将我的女儿从地极领回,
- 和合本2010(神版-简体) - 我要对北方说,交出来! 对南方说,不可扣留! 要将我的儿子从远方带来, 将我的女儿从地极领回,
- 当代译本 - 我要对北方说,‘交出来!’ 对南方说,‘不要扣留!’ 要从远方把我的儿子们带来, 从地极把我的女儿们领回。
- 圣经新译本 - 我要对北方说:‘把他们交出来!’ 又对南方说:‘不要拘留他们!’ 要把我的众子从远方带回来, 把我的女儿从地极领回来,
- 中文标准译本 - 对北方,我要说:‘交出来!’ 对南方,我要说:‘不可留阻!’ 你们要把我的儿子们从远方带来, 把我的女儿们从地极带来——
- 现代标点和合本 - 我要对北方说‘交出来!’, 对南方说‘不要拘留!’, 将我的众子从远方带来, 将我的众女从地极领回,
- 和合本(拼音版) - 我要对北方说:‘交出来!’ 对南方说:‘不要拘留!’ 将我的众子从远方带来, 将我的众女从地极领回,
- New International Version - I will say to the north, ‘Give them up!’ and to the south, ‘Do not hold them back.’ Bring my sons from afar and my daughters from the ends of the earth—
- New International Reader's Version - I will say to the north, ‘Let them go!’ And I will say to the south, ‘Do not hold them back.’ Bring my sons from far away. Bring my daughters from the farthest places on earth.
- English Standard Version - I will say to the north, Give up, and to the south, Do not withhold; bring my sons from afar and my daughters from the end of the earth,
- New Living Translation - I will say to the north and south, ‘Bring my sons and daughters back to Israel from the distant corners of the earth.
- Christian Standard Bible - I will say to the north, ‘Give them up!’ and to the south, ‘Do not hold them back!’ Bring my sons from far away, and my daughters from the ends of the earth —
- New American Standard Bible - I will say to the north, ‘Give them up!’ And to the south, ‘Do not hold them back.’ Bring My sons from afar And My daughters from the ends of the earth,
- New King James Version - I will say to the north, ‘Give them up!’ And to the south, ‘Do not keep them back!’ Bring My sons from afar, And My daughters from the ends of the earth—
- Amplified Bible - I will say to the north, ‘Give them up!’ And to the south, ‘Do not hold them back.’ Bring My sons from far way And My daughters from the ends of the earth,
- American Standard Version - I will say to the north, Give up; and to the south, Keep not back; bring my sons from far, and my daughters from the end of the earth;
- King James Version - I will say to the north, Give up; and to the south, Keep not back: bring my sons from far, and my daughters from the ends of the earth;
- New English Translation - I will say to the north, ‘Hand them over!’ and to the south, ‘Don’t hold any back!’ Bring my sons from distant lands, and my daughters from the remote regions of the earth,
- World English Bible - I will tell the north, ‘Give them up!’ and tell the south, ‘Don’t hold them back! Bring my sons from far away, and my daughters from the ends of the earth—
- 新標點和合本 - 我要對北方說,交出來! 對南方說,不要拘留! 將我的眾子從遠方帶來, 將我的眾女從地極領回,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要對北方說,交出來! 對南方說,不可扣留! 要將我的兒子從遠方帶來, 將我的女兒從地極領回,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要對北方說,交出來! 對南方說,不可扣留! 要將我的兒子從遠方帶來, 將我的女兒從地極領回,
- 當代譯本 - 我要對北方說,『交出來!』 對南方說,『不要扣留!』 要從遠方把我的兒子們帶來, 從地極把我的女兒們領回。
- 聖經新譯本 - 我要對北方說:‘把他們交出來!’ 又對南方說:‘不要拘留他們!’ 要把我的眾子從遠方帶回來, 把我的女兒從地極領回來,
- 呂振中譯本 - 我必對北方說:交出來! 對南方說:不要拘留! 要將我的眾兒子從遠方帶來, 將我的女兒從地儘邊領回,
- 中文標準譯本 - 對北方,我要說:『交出來!』 對南方,我要說:『不可留阻!』 你們要把我的兒子們從遠方帶來, 把我的女兒們從地極帶來——
- 現代標點和合本 - 我要對北方說『交出來!』, 對南方說『不要拘留!』, 將我的眾子從遠方帶來, 將我的眾女從地極領回,
- 文理和合譯本 - 謂北方曰、當令旋返、謂南方曰、勿行拘留、攜我諸子、還自遠方、攜我諸女、歸從地極、
- 文理委辦譯本 - 謂北方曰、當反我民、謂南方曰、無阻我民、使我子女、歸從四極、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂北方曰、釋之返、謂南方曰、勿拘留、以我諸子攜自遠方、以我諸女返自地極、
- Nueva Versión Internacional - Al norte le diré: “¡Entrégalos!” y al sur: “¡No los retengas! Trae a mis hijos desde lejos y a mis hijas desde los confines de la tierra.
- 현대인의 성경 - 북방에서 그들을 놓아 주라고 말하고 남방에서 그들을 억류하지 말라고 할 것이다. 내가 내 자녀들을 세계 각처에서 돌아오게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - Северу скажу: «Отдай их!» – и югу: «Не удерживай!» Ведите сыновей Моих издалека, дочерей Моих с краев земли –
- Восточный перевод - Северу скажу: «Отдай их!» – и югу: «Не удерживай!» Ведите сыновей Моих издалека, дочерей Моих с краёв земли –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Северу скажу: «Отдай их!» – и югу: «Не удерживай!» Ведите сыновей Моих издалека, дочерей Моих с краёв земли –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Северу скажу: «Отдай их!» – и югу: «Не удерживай!» Ведите сыновей Моих издалека, дочерей Моих с краёв земли –
- La Bible du Semeur 2015 - Je dirai au septentrion : ╵« Rends-les ! » Et au midi : ╵« Ne les retiens donc pas ! Fais revenir mes fils ╵des pays éloignés, fais revenir mes filles ╵des confins de la terre,
- Nova Versão Internacional - Direi ao norte: ‘Entregue-os!’ e ao sul: ‘Não os retenha’. De longe tragam os meus filhos, e dos confins da terra as minhas filhas;
- Hoffnung für alle - Ich fordere die Völker im Norden und Süden auf: ›Gebt mein Volk heraus! Haltet es nicht mehr fest! Bringt meine Söhne und Töchter auch aus den fernsten Winkeln der Erde zurück!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะบอกกับทางเหนือว่า ‘ปล่อยพวกเขามา!’ บอกกับทางใต้ว่า ‘อย่ารั้งพวกเขาไว้’ จงพาลูกชายของเรามาจากที่ไกลโพ้น และพาลูกสาวของเรามาจากสุดปลายแผ่นดินโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะพูดกับทิศเหนือว่ายอมเสียเถิด และพูดกับทิศใต้ว่าอย่ายึดหน่วง นำบรรดาบุตรชายของเรามาจากแดนไกล และบรรดาบุตรหญิงของเราจากสุดมุมโลก
交叉引用
- Thi Thiên 107:3 - Chúa đã hội họp dân lưu đày từ các nước, từ đông sang tây, từ bắc chí nam.
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
- Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
- Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
- Y-sai 18:7 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ nhận lễ vật từ vùng đất có nhiều sông ngòi ngang dọc, từ giống dân cao ráo, da nhẵn, là dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ. Họ sẽ đem lễ vật đến Giê-ru-sa-lem, là nơi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ngự.
- Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
- Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
- Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
- Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
- Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.