Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • 新标点和合本 - 因为我是耶和华你的 神, 是以色列的圣者你的救主; 我已经使埃及作你的赎价, 使古实和西巴代替你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我是耶和华—你的上帝, 是以色列的圣者—你的救主; 我使埃及作你的赎价, 使古实和西巴代替你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我是耶和华—你的 神, 是以色列的圣者—你的救主; 我使埃及作你的赎价, 使古实和西巴代替你。
  • 当代译本 - 因为我是你的上帝耶和华, 是以色列的圣者,是你的救主。 我用埃及作你的赎价, 使古实和西巴代替你。
  • 圣经新译本 - 因为我是耶和华你的 神, 是以色列的圣者,你的拯救者; 我使埃及作你的赎价, 使古实和示巴作你的替身。
  • 中文标准译本 - 因为我是耶和华你的神, 是以色列的圣者,你的拯救者, 所以我牺牲埃及作你的赎价, 牺牲库实和西拔替代你。
  • 现代标点和合本 - 因为我是耶和华你的神, 是以色列的圣者,你的救主。 我已经使埃及做你的赎价, 使古实和西巴代替你。
  • 和合本(拼音版) - 因为我是耶和华你的上帝, 是以色列的圣者你的救主。 我已经使埃及作你的赎价, 使古实和西巴代替你。
  • New International Version - For I am the Lord your God, the Holy One of Israel, your Savior; I give Egypt for your ransom, Cush and Seba in your stead.
  • New International Reader's Version - I am the Lord your God. I am the Holy One of Israel. I am the one who saves you. I will give up Egypt to set you free. I will give up Cush and Seba for you.
  • English Standard Version - For I am the Lord your God, the Holy One of Israel, your Savior. I give Egypt as your ransom, Cush and Seba in exchange for you.
  • New Living Translation - For I am the Lord, your God, the Holy One of Israel, your Savior. I gave Egypt as a ransom for your freedom; I gave Ethiopia and Seba in your place.
  • Christian Standard Bible - For I am the Lord your God, the Holy One of Israel, and your Savior. I have given Egypt as a ransom for you, Cush and Seba in your place.
  • New American Standard Bible - For I am the Lord your God, The Holy One of Israel, your Savior; I have given Egypt as your ransom, Cush and Seba in exchange for you.
  • New King James Version - For I am the Lord your God, The Holy One of Israel, your Savior; I gave Egypt for your ransom, Ethiopia and Seba in your place.
  • Amplified Bible - For I am the Lord your God, The Holy One of Israel, your Savior; I have given Egypt [to the Babylonians] as your ransom, Cush (ancient Ethiopia) and Seba [its province] in exchange for you.
  • American Standard Version - For I am Jehovah thy God, the Holy One of Israel, thy Saviour; I have given Egypt as thy ransom, Ethiopia and Seba in thy stead.
  • King James Version - For I am the Lord thy God, the Holy One of Israel, thy Saviour: I gave Egypt for thy ransom, Ethiopia and Seba for thee.
  • New English Translation - For I am the Lord your God, the Holy One of Israel, your deliverer. I have handed over Egypt as a ransom price, Ethiopia and Seba in place of you.
  • World English Bible - For I am Yahweh your God, the Holy One of Israel, your Savior. I have given Egypt as your ransom, Ethiopia and Seba in your place.
  • 新標點和合本 - 因為我是耶和華-你的神, 是以色列的聖者-你的救主; 我已經使埃及作你的贖價, 使古實和西巴代替你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我是耶和華-你的上帝, 是以色列的聖者-你的救主; 我使埃及作你的贖價, 使古實和西巴代替你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我是耶和華—你的 神, 是以色列的聖者—你的救主; 我使埃及作你的贖價, 使古實和西巴代替你。
  • 當代譯本 - 因為我是你的上帝耶和華, 是以色列的聖者,是你的救主。 我用埃及作你的贖價, 使古實和西巴代替你。
  • 聖經新譯本 - 因為我是耶和華你的 神, 是以色列的聖者,你的拯救者; 我使埃及作你的贖價, 使古實和示巴作你的替身。
  • 呂振中譯本 - 因為我永恆主是你的上帝, 是 以色列 之聖者,是拯救你的。 我使 埃及 做你的贖價, 使 古實 和 示巴 做你的替身。
  • 中文標準譯本 - 因為我是耶和華你的神, 是以色列的聖者,你的拯救者, 所以我犧牲埃及作你的贖價, 犧牲庫實和西拔替代你。
  • 現代標點和合本 - 因為我是耶和華你的神, 是以色列的聖者,你的救主。 我已經使埃及做你的贖價, 使古實和西巴代替你。
  • 文理和合譯本 - 我乃爾之上帝耶和華、以色列之聖者、爾之救主、以埃及贖爾、以古實 西巴代爾、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華、以色列族之聖主、為爾上帝、為爾救主、因欲救爾、故使埃及、古實、西巴悉遭喪敗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我乃主爾之天主、 以色列 之聖主為爾救主、我使 伊及 受罰、因以贖爾、使 古實 與 西巴 以代爾、
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy el Señor, tu Dios, el Santo de Israel, tu Salvador; yo he entregado a Egipto como precio por tu rescate, a Cus y a Seba en tu lugar.
  • 현대인의 성경 - 나는 너의 하나님 여호와이며 너 이스라엘을 구원하는 거룩한 자이다. 내가 너를 자유롭게 하려고 이집트와 에티오피아와 스바를 네 몸값으로 내어주었다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Я – Господь, твой Бог, Святой Израилев, твой Спаситель; в выкуп за тебя Я отдаю Египет, Куш и Севу вместо тебя.
  • Восточный перевод - Ведь Я – Вечный, твой Бог, святой Бог Исраила, твой Спаситель; в выкуп за тебя Я отдаю Египет, Эфиопию и Севу вместо тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Я – Вечный, твой Бог, святой Бог Исраила, твой Спаситель; в выкуп за тебя Я отдаю Египет, Эфиопию и Севу вместо тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Я – Вечный, твой Бог, святой Бог Исроила, твой Спаситель; в выкуп за тебя Я отдаю Египет, Эфиопию и Севу вместо тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - puisque moi, l’Eternel, ╵je suis ton Dieu, le Saint d’Israël, ton Sauveur. Je donnerai l’Egypte ╵comme rançon pour toi, l’Ethiopie et Seba ╵en échange de toi.
  • リビングバイブル - わたしは主、あなたの神、あなたの救い主、 イスラエルの聖なる神だ。 わたしはあなたを自由の身とする代わりに、 エジプトとエチオピヤとセバを与えた。
  • Nova Versão Internacional - Pois eu sou o Senhor, o seu Deus, o Santo de Israel, o seu Salvador; dou o Egito como resgate para livrá-lo, a Etiópia e Sebá em troca de você.
  • Hoffnung für alle - Denn ich, der Herr, bin dein Gott, der heilige Gott Israels. Ich bin dein Retter. Ich bezahle ein hohes Lösegeld für deine Befreiung: Ägypten, Äthiopien und Seba.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า เป็นองค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอล พระผู้ช่วยให้รอดของเจ้า เราให้อียิปต์เป็นค่าไถ่ของเจ้า เอาคูช และเสบาแลกกับเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เรา​คือ​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​อิสราเอล ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เจ้า เรา​มอบ​อียิปต์​ให้​เป็น​ค่า​ไถ่​ของ​เจ้า คูช​และ​เส-บา​เพื่อ​แลก​เปลี่ยน​กับ​เจ้า
交叉引用
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Xuất Ai Cập 10:7 - Quần thần Pha-ra-ôn tâu: “Đến bao giờ dân này mới không còn là mối đe dọa cho dân ta? Vua không thấy đất nước Ai Cập đã trở nên điêu tàn hay sao? Xin vua, cứ cho họ đi phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ cho khuất mắt.”
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Châm Ngôn 11:8 - Người công chính được thoát khỏi tai nạn, tai nạn giáng trên người gian tà.
  • Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Châm Ngôn 21:18 - Người ác lãnh tai nạn thay cho người lành, người bất nghĩa lãnh tai nạn thay cho người ngay thẳng.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • 2 Sử Ký 14:9 - Một người Ê-thi-ô-pi, tên Xê-ra, chỉ huy 1.000.000 quân và 300 chiến xa bất ngờ tấn công vào Giu-đa. Họ tiến đánh vào thành Ma-rê-sa,
  • 2 Sử Ký 14:10 - A-sa vội vã đưa quân ra ứng chiến và dàn quân tại thung lũng Xép-pha-ta gần Ma-rê-sa.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
  • 2 Sử Ký 14:13 - A-sa và quân của ông rượt đuổi địch đến tận Ghê-ra, quân đội Ê-thi-ô-pi bị giết chết nhiều đến nỗi không còn gượng lại được. Họ bị Chúa Hằng Hữu và quân đội của Ngài đánh bại, quân sĩ Giu-đa thu về một số chiến lợi phẩm khổng lồ.
  • 2 Sử Ký 14:14 - Quân Giu-đa cũng tấn công những thành quanh vùng Ghê-ra, Chúa Hằng Hữu làm cho dân cư vùng ấy khiếp sợ. Quân Giu-đa cũng thu nhiều chiến lợi phẩm trong vùng.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • 新标点和合本 - 因为我是耶和华你的 神, 是以色列的圣者你的救主; 我已经使埃及作你的赎价, 使古实和西巴代替你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我是耶和华—你的上帝, 是以色列的圣者—你的救主; 我使埃及作你的赎价, 使古实和西巴代替你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我是耶和华—你的 神, 是以色列的圣者—你的救主; 我使埃及作你的赎价, 使古实和西巴代替你。
  • 当代译本 - 因为我是你的上帝耶和华, 是以色列的圣者,是你的救主。 我用埃及作你的赎价, 使古实和西巴代替你。
  • 圣经新译本 - 因为我是耶和华你的 神, 是以色列的圣者,你的拯救者; 我使埃及作你的赎价, 使古实和示巴作你的替身。
  • 中文标准译本 - 因为我是耶和华你的神, 是以色列的圣者,你的拯救者, 所以我牺牲埃及作你的赎价, 牺牲库实和西拔替代你。
  • 现代标点和合本 - 因为我是耶和华你的神, 是以色列的圣者,你的救主。 我已经使埃及做你的赎价, 使古实和西巴代替你。
  • 和合本(拼音版) - 因为我是耶和华你的上帝, 是以色列的圣者你的救主。 我已经使埃及作你的赎价, 使古实和西巴代替你。
  • New International Version - For I am the Lord your God, the Holy One of Israel, your Savior; I give Egypt for your ransom, Cush and Seba in your stead.
  • New International Reader's Version - I am the Lord your God. I am the Holy One of Israel. I am the one who saves you. I will give up Egypt to set you free. I will give up Cush and Seba for you.
  • English Standard Version - For I am the Lord your God, the Holy One of Israel, your Savior. I give Egypt as your ransom, Cush and Seba in exchange for you.
  • New Living Translation - For I am the Lord, your God, the Holy One of Israel, your Savior. I gave Egypt as a ransom for your freedom; I gave Ethiopia and Seba in your place.
  • Christian Standard Bible - For I am the Lord your God, the Holy One of Israel, and your Savior. I have given Egypt as a ransom for you, Cush and Seba in your place.
  • New American Standard Bible - For I am the Lord your God, The Holy One of Israel, your Savior; I have given Egypt as your ransom, Cush and Seba in exchange for you.
  • New King James Version - For I am the Lord your God, The Holy One of Israel, your Savior; I gave Egypt for your ransom, Ethiopia and Seba in your place.
  • Amplified Bible - For I am the Lord your God, The Holy One of Israel, your Savior; I have given Egypt [to the Babylonians] as your ransom, Cush (ancient Ethiopia) and Seba [its province] in exchange for you.
  • American Standard Version - For I am Jehovah thy God, the Holy One of Israel, thy Saviour; I have given Egypt as thy ransom, Ethiopia and Seba in thy stead.
  • King James Version - For I am the Lord thy God, the Holy One of Israel, thy Saviour: I gave Egypt for thy ransom, Ethiopia and Seba for thee.
  • New English Translation - For I am the Lord your God, the Holy One of Israel, your deliverer. I have handed over Egypt as a ransom price, Ethiopia and Seba in place of you.
  • World English Bible - For I am Yahweh your God, the Holy One of Israel, your Savior. I have given Egypt as your ransom, Ethiopia and Seba in your place.
  • 新標點和合本 - 因為我是耶和華-你的神, 是以色列的聖者-你的救主; 我已經使埃及作你的贖價, 使古實和西巴代替你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我是耶和華-你的上帝, 是以色列的聖者-你的救主; 我使埃及作你的贖價, 使古實和西巴代替你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我是耶和華—你的 神, 是以色列的聖者—你的救主; 我使埃及作你的贖價, 使古實和西巴代替你。
  • 當代譯本 - 因為我是你的上帝耶和華, 是以色列的聖者,是你的救主。 我用埃及作你的贖價, 使古實和西巴代替你。
  • 聖經新譯本 - 因為我是耶和華你的 神, 是以色列的聖者,你的拯救者; 我使埃及作你的贖價, 使古實和示巴作你的替身。
  • 呂振中譯本 - 因為我永恆主是你的上帝, 是 以色列 之聖者,是拯救你的。 我使 埃及 做你的贖價, 使 古實 和 示巴 做你的替身。
  • 中文標準譯本 - 因為我是耶和華你的神, 是以色列的聖者,你的拯救者, 所以我犧牲埃及作你的贖價, 犧牲庫實和西拔替代你。
  • 現代標點和合本 - 因為我是耶和華你的神, 是以色列的聖者,你的救主。 我已經使埃及做你的贖價, 使古實和西巴代替你。
  • 文理和合譯本 - 我乃爾之上帝耶和華、以色列之聖者、爾之救主、以埃及贖爾、以古實 西巴代爾、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華、以色列族之聖主、為爾上帝、為爾救主、因欲救爾、故使埃及、古實、西巴悉遭喪敗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我乃主爾之天主、 以色列 之聖主為爾救主、我使 伊及 受罰、因以贖爾、使 古實 與 西巴 以代爾、
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy el Señor, tu Dios, el Santo de Israel, tu Salvador; yo he entregado a Egipto como precio por tu rescate, a Cus y a Seba en tu lugar.
  • 현대인의 성경 - 나는 너의 하나님 여호와이며 너 이스라엘을 구원하는 거룩한 자이다. 내가 너를 자유롭게 하려고 이집트와 에티오피아와 스바를 네 몸값으로 내어주었다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Я – Господь, твой Бог, Святой Израилев, твой Спаситель; в выкуп за тебя Я отдаю Египет, Куш и Севу вместо тебя.
  • Восточный перевод - Ведь Я – Вечный, твой Бог, святой Бог Исраила, твой Спаситель; в выкуп за тебя Я отдаю Египет, Эфиопию и Севу вместо тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Я – Вечный, твой Бог, святой Бог Исраила, твой Спаситель; в выкуп за тебя Я отдаю Египет, Эфиопию и Севу вместо тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Я – Вечный, твой Бог, святой Бог Исроила, твой Спаситель; в выкуп за тебя Я отдаю Египет, Эфиопию и Севу вместо тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - puisque moi, l’Eternel, ╵je suis ton Dieu, le Saint d’Israël, ton Sauveur. Je donnerai l’Egypte ╵comme rançon pour toi, l’Ethiopie et Seba ╵en échange de toi.
  • リビングバイブル - わたしは主、あなたの神、あなたの救い主、 イスラエルの聖なる神だ。 わたしはあなたを自由の身とする代わりに、 エジプトとエチオピヤとセバを与えた。
  • Nova Versão Internacional - Pois eu sou o Senhor, o seu Deus, o Santo de Israel, o seu Salvador; dou o Egito como resgate para livrá-lo, a Etiópia e Sebá em troca de você.
  • Hoffnung für alle - Denn ich, der Herr, bin dein Gott, der heilige Gott Israels. Ich bin dein Retter. Ich bezahle ein hohes Lösegeld für deine Befreiung: Ägypten, Äthiopien und Seba.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า เป็นองค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอล พระผู้ช่วยให้รอดของเจ้า เราให้อียิปต์เป็นค่าไถ่ของเจ้า เอาคูช และเสบาแลกกับเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เรา​คือ​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​อิสราเอล ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เจ้า เรา​มอบ​อียิปต์​ให้​เป็น​ค่า​ไถ่​ของ​เจ้า คูช​และ​เส-บา​เพื่อ​แลก​เปลี่ยน​กับ​เจ้า
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Xuất Ai Cập 10:7 - Quần thần Pha-ra-ôn tâu: “Đến bao giờ dân này mới không còn là mối đe dọa cho dân ta? Vua không thấy đất nước Ai Cập đã trở nên điêu tàn hay sao? Xin vua, cứ cho họ đi phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ cho khuất mắt.”
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Châm Ngôn 11:8 - Người công chính được thoát khỏi tai nạn, tai nạn giáng trên người gian tà.
  • Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Châm Ngôn 21:18 - Người ác lãnh tai nạn thay cho người lành, người bất nghĩa lãnh tai nạn thay cho người ngay thẳng.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • 2 Sử Ký 14:9 - Một người Ê-thi-ô-pi, tên Xê-ra, chỉ huy 1.000.000 quân và 300 chiến xa bất ngờ tấn công vào Giu-đa. Họ tiến đánh vào thành Ma-rê-sa,
  • 2 Sử Ký 14:10 - A-sa vội vã đưa quân ra ứng chiến và dàn quân tại thung lũng Xép-pha-ta gần Ma-rê-sa.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
  • 2 Sử Ký 14:13 - A-sa và quân của ông rượt đuổi địch đến tận Ghê-ra, quân đội Ê-thi-ô-pi bị giết chết nhiều đến nỗi không còn gượng lại được. Họ bị Chúa Hằng Hữu và quân đội của Ngài đánh bại, quân sĩ Giu-đa thu về một số chiến lợi phẩm khổng lồ.
  • 2 Sử Ký 14:14 - Quân Giu-đa cũng tấn công những thành quanh vùng Ghê-ra, Chúa Hằng Hữu làm cho dân cư vùng ấy khiếp sợ. Quân Giu-đa cũng thu nhiều chiến lợi phẩm trong vùng.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献