Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • 新标点和合本 - 我要在旷野种上香柏树、 皂荚树、番石榴树,和野橄榄树。 我在沙漠要把松树、杉树, 并黄杨树一同栽植;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在旷野栽植香柏树、 皂荚树、番石榴树,和野橄榄树。 在沙漠一同栽上松树、杉树, 和黄杨树,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在旷野栽植香柏树、 皂荚树、番石榴树,和野橄榄树。 在沙漠一同栽上松树、杉树, 和黄杨树,
  • 当代译本 - 我要在旷野栽种香柏树、 皂荚树、番石榴树和橄榄树。 我要在沙漠种松树、杉树和黄杨树,
  • 圣经新译本 - 我要在旷野种上香柏树、 皂荚树、番石榴树和野橄榄树; 我要在沙漠中栽种松树、 杉树和黄杨树,
  • 中文标准译本 - 我要在旷野种上香柏树、金合欢树、桃金娘树和橄榄树, 我要在荒漠把松树、杉树和黄杨树一同栽上——
  • 现代标点和合本 - 我要在旷野种上香柏树、 皂荚树、番石榴树和野橄榄树, 我在沙漠要把松树、杉树 并黄杨树一同栽植,
  • 和合本(拼音版) - 我要在旷野种上香柏树、 皂荚树、番石榴树和野橄榄树; 我在沙漠要把松树、杉树, 并黄杨树一同栽植;
  • New International Version - I will put in the desert the cedar and the acacia, the myrtle and the olive. I will set junipers in the wasteland, the fir and the cypress together,
  • New International Reader's Version - I will make trees grow in the desert. I will plant cedar and acacia trees there. I will plant myrtle and olive trees there. I will make juniper trees grow in the dry and empty desert. I will plant fir and cypress trees there.
  • English Standard Version - I will put in the wilderness the cedar, the acacia, the myrtle, and the olive. I will set in the desert the cypress, the plane and the pine together,
  • New Living Translation - I will plant trees in the barren desert— cedar, acacia, myrtle, olive, cypress, fir, and pine.
  • Christian Standard Bible - I will plant cedar, acacia, myrtle, and olive trees in the wilderness. I will put juniper, elm, and cypress trees together in the desert.
  • New American Standard Bible - I will put the cedar in the wilderness, The acacia, the myrtle, and the olive tree; I will place the juniper in the desert, Together with the elm tree and the cypress,
  • New King James Version - I will plant in the wilderness the cedar and the acacia tree, The myrtle and the oil tree; I will set in the desert the cypress tree and the pine And the box tree together,
  • Amplified Bible - I will put the cedar in the wilderness, The acacia, the myrtle and the olive tree; I will place the juniper in the desert Together with the box tree and the cypress,
  • American Standard Version - I will put in the wilderness the cedar, the acacia, and the myrtle, and the oil-tree; I will set in the desert the fir-tree, the pine, and the box-tree together:
  • King James Version - I will plant in the wilderness the cedar, the shittah tree, and the myrtle, and the oil tree; I will set in the desert the fir tree, and the pine, and the box tree together:
  • New English Translation - I will make cedars, acacias, myrtles, and olive trees grow in the wilderness; I will make evergreens, firs, and cypresses grow together in the desert.
  • World English Bible - I will put cedar, acacia, myrtle, and oil trees in the wilderness. I will set cypress trees, pine, and box trees together in the desert;
  • 新標點和合本 - 我要在曠野種上香柏樹、 皂莢樹、番石榴樹,和野橄欖樹。 我在沙漠要把松樹、杉樹, 並黃楊樹一同栽植;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在曠野栽植香柏樹、 皂莢樹、番石榴樹,和野橄欖樹。 在沙漠一同栽上松樹、杉樹, 和黃楊樹,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在曠野栽植香柏樹、 皂莢樹、番石榴樹,和野橄欖樹。 在沙漠一同栽上松樹、杉樹, 和黃楊樹,
  • 當代譯本 - 我要在曠野栽種香柏樹、 皂莢樹、番石榴樹和橄欖樹。 我要在沙漠種松樹、杉樹和黃楊樹,
  • 聖經新譯本 - 我要在曠野種上香柏樹、 皂莢樹、番石榴樹和野橄欖樹; 我要在沙漠中栽種松樹、 杉樹和黃楊樹,
  • 呂振中譯本 - 我必在曠野種上香柏樹、 皂莢樹、桃金孃樹、和多脂柏樹; 在原野上把松樹、 杉樹,和黃楊樹、一齊栽植起來;
  • 中文標準譯本 - 我要在曠野種上香柏樹、金合歡樹、桃金娘樹和橄欖樹, 我要在荒漠把松樹、杉樹和黃楊樹一同栽上——
  • 現代標點和合本 - 我要在曠野種上香柏樹、 皂莢樹、番石榴樹和野橄欖樹, 我在沙漠要把松樹、杉樹 並黃楊樹一同栽植,
  • 文理和合譯本 - 在於曠野、我必植香柏木、皂莢木、岡拈木、橄欖木、在於沙漠、我必植松木、杉木、黃楊木、
  • 文理委辦譯本 - 在彼槁壞、必植柏香木、皂莢木、岡拈木、油木、松木、杉木、黃楊木、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使曠野生柏香木、皂莢木、岡拈木、油木、使沙漠有柏木、杉木、黃楊木、
  • Nueva Versión Internacional - Plantaré en el desierto cedros, acacias, mirtos y olivos; en áridas tierras plantaré cipreses, junto con pinos y abetos,
  • 현대인의 성경 - 내가 사막에 백향목과 아카시아와 도금양과 감람나무가 자라게 할 것이며 황량한 땅에 소나무와 잣나무와 회양목이 자라게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я посажу в пустыне кедр и акацию, мирт и оливу. Насажу в необитаемой земле кипарис, платан и сосну вместе,
  • Восточный перевод - Я посажу в пустыне кедр и акацию, мирт и маслину; в необитаемой земле насажу кипарис, чинару и сосну вместе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посажу в пустыне кедр и акацию, мирт и маслину; в необитаемой земле насажу кипарис, чинару и сосну вместе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посажу в пустыне кедр и акацию, мирт и маслину; в необитаемой земле насажу кипарис, чинару и сосну вместе,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je planterai dans le désert ╵le cèdre et l’acacia, le myrte et l’olivier. Je ferai croître dans la steppe le cyprès, le pin et le buis,
  • リビングバイブル - わたしは不毛の地に、杉、アカシヤ、ミルトス、 オリーブ、糸杉、プラタナス、松の木を植える。
  • Nova Versão Internacional - Porei no deserto o cedro, a acácia, a murta e a oliveira. Colocarei juntos no ermo o cipreste, o abeto e o pinheiro,
  • Hoffnung für alle - Viele Bäume pflanze ich dort an: Zedern, Akazien und Myrten, Ölbäume und Wacholder, Platanen und Zypressen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะปลูกต้นสนซีดาร์และต้นกระถินเทศ ต้นน้ำมันเขียวและต้นมะกอกในทะเลทราย และเราจะปลูกต้นสนชนิดต่างๆ ไว้ในถิ่นกันดาร ทั้งสนเฟอร์และสนไซเปรสด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ให้​มี​ต้น​ซีดาร์ ต้น​สีเสียด ต้น​เมอร์เทิล และ​ต้น​มะกอก ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร เรา​จะ​ให้​มี​ทั้ง​ต้น​สน ต้น​เพลน และ​ต้น​สน​ไซเปร็ส ขึ้น​ด้วย​กัน​ใน​ทะเล​ทราย
交叉引用
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • 新标点和合本 - 我要在旷野种上香柏树、 皂荚树、番石榴树,和野橄榄树。 我在沙漠要把松树、杉树, 并黄杨树一同栽植;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在旷野栽植香柏树、 皂荚树、番石榴树,和野橄榄树。 在沙漠一同栽上松树、杉树, 和黄杨树,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在旷野栽植香柏树、 皂荚树、番石榴树,和野橄榄树。 在沙漠一同栽上松树、杉树, 和黄杨树,
  • 当代译本 - 我要在旷野栽种香柏树、 皂荚树、番石榴树和橄榄树。 我要在沙漠种松树、杉树和黄杨树,
  • 圣经新译本 - 我要在旷野种上香柏树、 皂荚树、番石榴树和野橄榄树; 我要在沙漠中栽种松树、 杉树和黄杨树,
  • 中文标准译本 - 我要在旷野种上香柏树、金合欢树、桃金娘树和橄榄树, 我要在荒漠把松树、杉树和黄杨树一同栽上——
  • 现代标点和合本 - 我要在旷野种上香柏树、 皂荚树、番石榴树和野橄榄树, 我在沙漠要把松树、杉树 并黄杨树一同栽植,
  • 和合本(拼音版) - 我要在旷野种上香柏树、 皂荚树、番石榴树和野橄榄树; 我在沙漠要把松树、杉树, 并黄杨树一同栽植;
  • New International Version - I will put in the desert the cedar and the acacia, the myrtle and the olive. I will set junipers in the wasteland, the fir and the cypress together,
  • New International Reader's Version - I will make trees grow in the desert. I will plant cedar and acacia trees there. I will plant myrtle and olive trees there. I will make juniper trees grow in the dry and empty desert. I will plant fir and cypress trees there.
  • English Standard Version - I will put in the wilderness the cedar, the acacia, the myrtle, and the olive. I will set in the desert the cypress, the plane and the pine together,
  • New Living Translation - I will plant trees in the barren desert— cedar, acacia, myrtle, olive, cypress, fir, and pine.
  • Christian Standard Bible - I will plant cedar, acacia, myrtle, and olive trees in the wilderness. I will put juniper, elm, and cypress trees together in the desert.
  • New American Standard Bible - I will put the cedar in the wilderness, The acacia, the myrtle, and the olive tree; I will place the juniper in the desert, Together with the elm tree and the cypress,
  • New King James Version - I will plant in the wilderness the cedar and the acacia tree, The myrtle and the oil tree; I will set in the desert the cypress tree and the pine And the box tree together,
  • Amplified Bible - I will put the cedar in the wilderness, The acacia, the myrtle and the olive tree; I will place the juniper in the desert Together with the box tree and the cypress,
  • American Standard Version - I will put in the wilderness the cedar, the acacia, and the myrtle, and the oil-tree; I will set in the desert the fir-tree, the pine, and the box-tree together:
  • King James Version - I will plant in the wilderness the cedar, the shittah tree, and the myrtle, and the oil tree; I will set in the desert the fir tree, and the pine, and the box tree together:
  • New English Translation - I will make cedars, acacias, myrtles, and olive trees grow in the wilderness; I will make evergreens, firs, and cypresses grow together in the desert.
  • World English Bible - I will put cedar, acacia, myrtle, and oil trees in the wilderness. I will set cypress trees, pine, and box trees together in the desert;
  • 新標點和合本 - 我要在曠野種上香柏樹、 皂莢樹、番石榴樹,和野橄欖樹。 我在沙漠要把松樹、杉樹, 並黃楊樹一同栽植;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在曠野栽植香柏樹、 皂莢樹、番石榴樹,和野橄欖樹。 在沙漠一同栽上松樹、杉樹, 和黃楊樹,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在曠野栽植香柏樹、 皂莢樹、番石榴樹,和野橄欖樹。 在沙漠一同栽上松樹、杉樹, 和黃楊樹,
  • 當代譯本 - 我要在曠野栽種香柏樹、 皂莢樹、番石榴樹和橄欖樹。 我要在沙漠種松樹、杉樹和黃楊樹,
  • 聖經新譯本 - 我要在曠野種上香柏樹、 皂莢樹、番石榴樹和野橄欖樹; 我要在沙漠中栽種松樹、 杉樹和黃楊樹,
  • 呂振中譯本 - 我必在曠野種上香柏樹、 皂莢樹、桃金孃樹、和多脂柏樹; 在原野上把松樹、 杉樹,和黃楊樹、一齊栽植起來;
  • 中文標準譯本 - 我要在曠野種上香柏樹、金合歡樹、桃金娘樹和橄欖樹, 我要在荒漠把松樹、杉樹和黃楊樹一同栽上——
  • 現代標點和合本 - 我要在曠野種上香柏樹、 皂莢樹、番石榴樹和野橄欖樹, 我在沙漠要把松樹、杉樹 並黃楊樹一同栽植,
  • 文理和合譯本 - 在於曠野、我必植香柏木、皂莢木、岡拈木、橄欖木、在於沙漠、我必植松木、杉木、黃楊木、
  • 文理委辦譯本 - 在彼槁壞、必植柏香木、皂莢木、岡拈木、油木、松木、杉木、黃楊木、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使曠野生柏香木、皂莢木、岡拈木、油木、使沙漠有柏木、杉木、黃楊木、
  • Nueva Versión Internacional - Plantaré en el desierto cedros, acacias, mirtos y olivos; en áridas tierras plantaré cipreses, junto con pinos y abetos,
  • 현대인의 성경 - 내가 사막에 백향목과 아카시아와 도금양과 감람나무가 자라게 할 것이며 황량한 땅에 소나무와 잣나무와 회양목이 자라게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я посажу в пустыне кедр и акацию, мирт и оливу. Насажу в необитаемой земле кипарис, платан и сосну вместе,
  • Восточный перевод - Я посажу в пустыне кедр и акацию, мирт и маслину; в необитаемой земле насажу кипарис, чинару и сосну вместе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посажу в пустыне кедр и акацию, мирт и маслину; в необитаемой земле насажу кипарис, чинару и сосну вместе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посажу в пустыне кедр и акацию, мирт и маслину; в необитаемой земле насажу кипарис, чинару и сосну вместе,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je planterai dans le désert ╵le cèdre et l’acacia, le myrte et l’olivier. Je ferai croître dans la steppe le cyprès, le pin et le buis,
  • リビングバイブル - わたしは不毛の地に、杉、アカシヤ、ミルトス、 オリーブ、糸杉、プラタナス、松の木を植える。
  • Nova Versão Internacional - Porei no deserto o cedro, a acácia, a murta e a oliveira. Colocarei juntos no ermo o cipreste, o abeto e o pinheiro,
  • Hoffnung für alle - Viele Bäume pflanze ich dort an: Zedern, Akazien und Myrten, Ölbäume und Wacholder, Platanen und Zypressen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะปลูกต้นสนซีดาร์และต้นกระถินเทศ ต้นน้ำมันเขียวและต้นมะกอกในทะเลทราย และเราจะปลูกต้นสนชนิดต่างๆ ไว้ในถิ่นกันดาร ทั้งสนเฟอร์และสนไซเปรสด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ให้​มี​ต้น​ซีดาร์ ต้น​สีเสียด ต้น​เมอร์เทิล และ​ต้น​มะกอก ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร เรา​จะ​ให้​มี​ทั้ง​ต้น​สน ต้น​เพลน และ​ต้น​สน​ไซเปร็ส ขึ้น​ด้วย​กัน​ใน​ทะเล​ทราย
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
圣经
资源
计划
奉献