Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • 新标点和合本 - “你这虫雅各和你们以色列人, 不要害怕! 耶和华说:我必帮助你。 你的救赎主就是以色列的圣者。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虫子雅各,以色列人哪, 不要害怕! 我必帮助你; 救赎你的是以色列的圣者。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虫子雅各,以色列人哪, 不要害怕! 我必帮助你; 救赎你的是以色列的圣者。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - “蠕虫雅各啊,以色列人啊,不要怕! 你的救赎主——以色列的圣者耶和华说, ‘我必帮助你。’
  • 圣经新译本 - 虫子雅各啊!以色列人哪!你不要惧怕。 我必帮助你;这是耶和华说的。你的救赎主,就是以色列的圣者。
  • 中文标准译本 - 幼虫雅各啊,以色列人哪, 不要害怕,我必帮助你! 你的救赎主是以色列的圣者! 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 你这虫雅各和你们以色列人, 不要害怕! 耶和华说:‘我必帮助你。’ 你的救赎主就是以色列的圣者。
  • 和合本(拼音版) - “你这虫雅各和你们以色列人, 不要害怕! 耶和华说:我必帮助你。 你的救赎主就是以色列的圣者。
  • New International Version - Do not be afraid, you worm Jacob, little Israel, do not fear, for I myself will help you,” declares the Lord, your Redeemer, the Holy One of Israel.
  • New International Reader's Version - Family of Jacob, you are as weak as a worm. But do not be afraid. People of Israel, there are only a few of you. But do not be afraid. I myself will help you,” announces the Lord. He is the one who sets his people free. He is the Holy One of Israel.
  • English Standard Version - Fear not, you worm Jacob, you men of Israel! I am the one who helps you, declares the Lord; your Redeemer is the Holy One of Israel.
  • New Living Translation - Though you are a lowly worm, O Jacob, don’t be afraid, people of Israel, for I will help you. I am the Lord, your Redeemer. I am the Holy One of Israel.’
  • The Message - “Do you feel like a lowly worm, Jacob? Don’t be afraid. Feel like a fragile insect, Israel? I’ll help you. I, God, want to reassure you. The God who buys you back, The Holy of Israel. I’m transforming you from worm to harrow, from insect to iron. As a sharp-toothed harrow you’ll smooth out the mountains, turn those tough old hills into loamy soil. You’ll open the rough ground to the weather, to the blasts of sun and wind and rain. But you’ll be confident and exuberant, expansive in The Holy of Israel!
  • Christian Standard Bible - Do not fear, you worm Jacob, you men of Israel. I will help you” — this is the Lord’s declaration. Your Redeemer is the Holy One of Israel.
  • New American Standard Bible - Do not fear, you worm Jacob, you people of Israel; I will help you,” declares the Lord, “and your Redeemer is the Holy One of Israel.
  • New King James Version - “Fear not, you worm Jacob, You men of Israel! I will help you,” says the Lord And your Redeemer, the Holy One of Israel.
  • Amplified Bible - Do not fear, you worm Jacob, you men of Israel; I will help you,” declares the Lord, “and your Redeemer is the Holy One of Israel.
  • American Standard Version - Fear not, thou worm Jacob, and ye men of Israel; I will help thee, saith Jehovah, and thy Redeemer is the Holy One of Israel.
  • King James Version - Fear not, thou worm Jacob, and ye men of Israel; I will help thee, saith the Lord, and thy redeemer, the Holy One of Israel.
  • New English Translation - Don’t be afraid, despised insignificant Jacob, men of Israel. I am helping you,” says the Lord, your protector, the Holy One of Israel.
  • World English Bible - Don’t be afraid, you worm Jacob, and you men of Israel. I will help you,” says Yahweh. “Your Redeemer is the Holy One of Israel.
  • 新標點和合本 - 你這蟲雅各和你們以色列人, 不要害怕! 耶和華說:我必幫助你。 你的救贖主就是以色列的聖者。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 蟲子雅各,以色列人哪, 不要害怕! 我必幫助你; 救贖你的是以色列的聖者。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 蟲子雅各,以色列人哪, 不要害怕! 我必幫助你; 救贖你的是以色列的聖者。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 「蠕蟲雅各啊,以色列人啊,不要怕! 你的救贖主——以色列的聖者耶和華說, 『我必幫助你。』
  • 聖經新譯本 - 蟲子雅各啊!以色列人哪!你不要懼怕。 我必幫助你;這是耶和華說的。你的救贖主,就是以色列的聖者。
  • 呂振中譯本 - 不要懼怕哦!蟲子 雅各 啊! 蛆蟲 以色列 啊! 是我要幫助你,永恆主發神諭說; 贖回你者、是 以色列 的聖者。
  • 中文標準譯本 - 幼蟲雅各啊,以色列人哪, 不要害怕,我必幫助你! 你的救贖主是以色列的聖者! 這是耶和華的宣告。
  • 現代標點和合本 - 你這蟲雅各和你們以色列人, 不要害怕! 耶和華說:『我必幫助你。』 你的救贖主就是以色列的聖者。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、若蚓之雅各、以色列人歟、勿懼、我必助爾、救贖爾者、乃以色列之聖者也、
  • 文理委辦譯本 - 雅各家以色列族、素若蚯蚓、我耶和華乃爾聖主、必加拯救、眷祐爾躬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主云、爾如蚯蚓之 雅各 、爾曹 以色列 人乎、勿畏懼、我救濟爾、贖爾者、乃 以色列 之聖主、
  • Nueva Versión Internacional - No temas, gusano Jacob, pequeño Israel —afirma el Señor—, porque yo mismo te ayudaré; ¡el Santo de Israel es tu redentor!
  • 현대인의 성경 - “작고 보잘것없는 너희 이스라엘 사람들아, 두려워하지 말아라. 내가 너희를 돕겠다. 너희 구원자는 이스라엘의 거룩한 하나님이다.
  • Новый Русский Перевод - Не бойся, червь Иаков , малолюдный Израиль, Я помогу тебе, – возвещает Господь, твой Искупитель, Святой Израиля. –
  • Восточный перевод - Не бойся, червь Якуб, малолюдный Исраил, Я помогу тебе, – возвещает Вечный, твой Искупитель, святой Бог Исраила. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не бойся, червь Якуб, малолюдный Исраил, Я помогу тебе, – возвещает Вечный, твой Искупитель, святой Бог Исраила. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не бойся, червь Якуб, малолюдный Исроил, Я помогу тебе, – возвещает Вечный, твой Искупитель, святой Бог Исроила. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Sois donc sans crainte, ╵vermisseau de Jacob, ô petit Israël, car je viens à ton aide, l’Eternel le déclare ; celui qui te délivre ╵c’est le Saint d’Israël.
  • リビングバイブル - イスラエルよ、たとえ軽蔑されても恐れるな。 わたしは必ずあなたを助ける。 わたしは主、あなたを贖う者だ。 わたしはイスラエルの聖なる神だ。
  • Nova Versão Internacional - Não tenha medo, ó verme Jacó, ó pequeno Israel, pois eu mesmo o ajudarei”, declara o Senhor, seu Redentor, o Santo de Israel.
  • Hoffnung für alle - Israel, du kleines Volk, das von Jakob abstammt, hab keine Angst, auch wenn du schwach und hilflos bist. Ich helfe dir; ich, der Herr, der heilige Gott Israels, bin dein Erlöser.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ากลัวเลย เจ้าหนอนยาโคบเอ๋ย อิสราเอลน้อยๆ เอ๋ย เพราะเราเองจะช่วยเจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น พระองค์ทรงเป็นองค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอลผู้ไถ่เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​กลัว​เลย ยาโคบ เจ้า​เป็น​เหมือน​หนอน​ตัว​หนึ่ง โอ อิสราเอล​ผู้​น้อย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า เรา​เป็น​ผู้​ที่​ช่วย​เจ้า ผู้​ไถ่​ของ​เจ้า​คือ​องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​อิสราเอล
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Ma-thi-ơ 7:14 - Còn cửa hẹp và đường chật dẫn vào nguồn sống, lại có ít người tìm thấy.”
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
  • Thi Thiên 19:14 - Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con, nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • 新标点和合本 - “你这虫雅各和你们以色列人, 不要害怕! 耶和华说:我必帮助你。 你的救赎主就是以色列的圣者。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虫子雅各,以色列人哪, 不要害怕! 我必帮助你; 救赎你的是以色列的圣者。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虫子雅各,以色列人哪, 不要害怕! 我必帮助你; 救赎你的是以色列的圣者。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - “蠕虫雅各啊,以色列人啊,不要怕! 你的救赎主——以色列的圣者耶和华说, ‘我必帮助你。’
  • 圣经新译本 - 虫子雅各啊!以色列人哪!你不要惧怕。 我必帮助你;这是耶和华说的。你的救赎主,就是以色列的圣者。
  • 中文标准译本 - 幼虫雅各啊,以色列人哪, 不要害怕,我必帮助你! 你的救赎主是以色列的圣者! 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 你这虫雅各和你们以色列人, 不要害怕! 耶和华说:‘我必帮助你。’ 你的救赎主就是以色列的圣者。
  • 和合本(拼音版) - “你这虫雅各和你们以色列人, 不要害怕! 耶和华说:我必帮助你。 你的救赎主就是以色列的圣者。
  • New International Version - Do not be afraid, you worm Jacob, little Israel, do not fear, for I myself will help you,” declares the Lord, your Redeemer, the Holy One of Israel.
  • New International Reader's Version - Family of Jacob, you are as weak as a worm. But do not be afraid. People of Israel, there are only a few of you. But do not be afraid. I myself will help you,” announces the Lord. He is the one who sets his people free. He is the Holy One of Israel.
  • English Standard Version - Fear not, you worm Jacob, you men of Israel! I am the one who helps you, declares the Lord; your Redeemer is the Holy One of Israel.
  • New Living Translation - Though you are a lowly worm, O Jacob, don’t be afraid, people of Israel, for I will help you. I am the Lord, your Redeemer. I am the Holy One of Israel.’
  • The Message - “Do you feel like a lowly worm, Jacob? Don’t be afraid. Feel like a fragile insect, Israel? I’ll help you. I, God, want to reassure you. The God who buys you back, The Holy of Israel. I’m transforming you from worm to harrow, from insect to iron. As a sharp-toothed harrow you’ll smooth out the mountains, turn those tough old hills into loamy soil. You’ll open the rough ground to the weather, to the blasts of sun and wind and rain. But you’ll be confident and exuberant, expansive in The Holy of Israel!
  • Christian Standard Bible - Do not fear, you worm Jacob, you men of Israel. I will help you” — this is the Lord’s declaration. Your Redeemer is the Holy One of Israel.
  • New American Standard Bible - Do not fear, you worm Jacob, you people of Israel; I will help you,” declares the Lord, “and your Redeemer is the Holy One of Israel.
  • New King James Version - “Fear not, you worm Jacob, You men of Israel! I will help you,” says the Lord And your Redeemer, the Holy One of Israel.
  • Amplified Bible - Do not fear, you worm Jacob, you men of Israel; I will help you,” declares the Lord, “and your Redeemer is the Holy One of Israel.
  • American Standard Version - Fear not, thou worm Jacob, and ye men of Israel; I will help thee, saith Jehovah, and thy Redeemer is the Holy One of Israel.
  • King James Version - Fear not, thou worm Jacob, and ye men of Israel; I will help thee, saith the Lord, and thy redeemer, the Holy One of Israel.
  • New English Translation - Don’t be afraid, despised insignificant Jacob, men of Israel. I am helping you,” says the Lord, your protector, the Holy One of Israel.
  • World English Bible - Don’t be afraid, you worm Jacob, and you men of Israel. I will help you,” says Yahweh. “Your Redeemer is the Holy One of Israel.
  • 新標點和合本 - 你這蟲雅各和你們以色列人, 不要害怕! 耶和華說:我必幫助你。 你的救贖主就是以色列的聖者。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 蟲子雅各,以色列人哪, 不要害怕! 我必幫助你; 救贖你的是以色列的聖者。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 蟲子雅各,以色列人哪, 不要害怕! 我必幫助你; 救贖你的是以色列的聖者。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 「蠕蟲雅各啊,以色列人啊,不要怕! 你的救贖主——以色列的聖者耶和華說, 『我必幫助你。』
  • 聖經新譯本 - 蟲子雅各啊!以色列人哪!你不要懼怕。 我必幫助你;這是耶和華說的。你的救贖主,就是以色列的聖者。
  • 呂振中譯本 - 不要懼怕哦!蟲子 雅各 啊! 蛆蟲 以色列 啊! 是我要幫助你,永恆主發神諭說; 贖回你者、是 以色列 的聖者。
  • 中文標準譯本 - 幼蟲雅各啊,以色列人哪, 不要害怕,我必幫助你! 你的救贖主是以色列的聖者! 這是耶和華的宣告。
  • 現代標點和合本 - 你這蟲雅各和你們以色列人, 不要害怕! 耶和華說:『我必幫助你。』 你的救贖主就是以色列的聖者。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、若蚓之雅各、以色列人歟、勿懼、我必助爾、救贖爾者、乃以色列之聖者也、
  • 文理委辦譯本 - 雅各家以色列族、素若蚯蚓、我耶和華乃爾聖主、必加拯救、眷祐爾躬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主云、爾如蚯蚓之 雅各 、爾曹 以色列 人乎、勿畏懼、我救濟爾、贖爾者、乃 以色列 之聖主、
  • Nueva Versión Internacional - No temas, gusano Jacob, pequeño Israel —afirma el Señor—, porque yo mismo te ayudaré; ¡el Santo de Israel es tu redentor!
  • 현대인의 성경 - “작고 보잘것없는 너희 이스라엘 사람들아, 두려워하지 말아라. 내가 너희를 돕겠다. 너희 구원자는 이스라엘의 거룩한 하나님이다.
  • Новый Русский Перевод - Не бойся, червь Иаков , малолюдный Израиль, Я помогу тебе, – возвещает Господь, твой Искупитель, Святой Израиля. –
  • Восточный перевод - Не бойся, червь Якуб, малолюдный Исраил, Я помогу тебе, – возвещает Вечный, твой Искупитель, святой Бог Исраила. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не бойся, червь Якуб, малолюдный Исраил, Я помогу тебе, – возвещает Вечный, твой Искупитель, святой Бог Исраила. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не бойся, червь Якуб, малолюдный Исроил, Я помогу тебе, – возвещает Вечный, твой Искупитель, святой Бог Исроила. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Sois donc sans crainte, ╵vermisseau de Jacob, ô petit Israël, car je viens à ton aide, l’Eternel le déclare ; celui qui te délivre ╵c’est le Saint d’Israël.
  • リビングバイブル - イスラエルよ、たとえ軽蔑されても恐れるな。 わたしは必ずあなたを助ける。 わたしは主、あなたを贖う者だ。 わたしはイスラエルの聖なる神だ。
  • Nova Versão Internacional - Não tenha medo, ó verme Jacó, ó pequeno Israel, pois eu mesmo o ajudarei”, declara o Senhor, seu Redentor, o Santo de Israel.
  • Hoffnung für alle - Israel, du kleines Volk, das von Jakob abstammt, hab keine Angst, auch wenn du schwach und hilflos bist. Ich helfe dir; ich, der Herr, der heilige Gott Israels, bin dein Erlöser.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ากลัวเลย เจ้าหนอนยาโคบเอ๋ย อิสราเอลน้อยๆ เอ๋ย เพราะเราเองจะช่วยเจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น พระองค์ทรงเป็นองค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอลผู้ไถ่เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​กลัว​เลย ยาโคบ เจ้า​เป็น​เหมือน​หนอน​ตัว​หนึ่ง โอ อิสราเอล​ผู้​น้อย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า เรา​เป็น​ผู้​ที่​ช่วย​เจ้า ผู้​ไถ่​ของ​เจ้า​คือ​องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​อิสราเอล
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Ma-thi-ơ 7:14 - Còn cửa hẹp và đường chật dẫn vào nguồn sống, lại có ít người tìm thấy.”
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
  • Thi Thiên 19:14 - Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con, nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
圣经
资源
计划
奉献