逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
- 新标点和合本 - 因为我耶和华 你的 神必搀扶你的右手, 对你说:不要害怕! 我必帮助你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我耶和华—你的上帝 必搀扶你的右手, 对你说:“不要害怕! 我必帮助你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我耶和华—你的 神 必搀扶你的右手, 对你说:“不要害怕! 我必帮助你。”
- 当代译本 - 因为我是你的上帝耶和华, 我拉着你的右手对你说, ‘不要怕,我必帮助你。’
- 圣经新译本 - 因为我,耶和华你们的 神,紧握着你的右手, 对你说:“不要惧怕,我必帮助你。”
- 中文标准译本 - 因为我耶和华你的神, 紧拉着你的右手, 对你说:“不要害怕,我必帮助你!”
- 现代标点和合本 - 因为我耶和华 你的神必搀扶你的右手, 对你说:‘不要害怕, 我必帮助你。’
- 和合本(拼音版) - 因为我耶和华 你的上帝必搀扶你的右手, 对你说:不要害怕! 我必帮助你。
- New International Version - For I am the Lord your God who takes hold of your right hand and says to you, Do not fear; I will help you.
- New International Reader's Version - I am the Lord your God. I take hold of your right hand. I say to you, ‘Do not be afraid. I will help you.’
- English Standard Version - For I, the Lord your God, hold your right hand; it is I who say to you, “Fear not, I am the one who helps you.”
- New Living Translation - For I hold you by your right hand— I, the Lord your God. And I say to you, ‘Don’t be afraid. I am here to help you.
- Christian Standard Bible - For I am the Lord your God, who holds your right hand, who says to you, “Do not fear, I will help you.
- New American Standard Bible - For I am the Lord your God who takes hold of your right hand, Who says to you, ‘Do not fear, I will help you.’
- New King James Version - For I, the Lord your God, will hold your right hand, Saying to you, ‘Fear not, I will help you.’
- Amplified Bible - For I the Lord your God keep hold of your right hand; [I am the Lord], Who says to you, ‘Do not fear, I will help you.’
- American Standard Version - For I, Jehovah thy God, will hold thy right hand, saying unto thee, Fear not; I will help thee.
- King James Version - For I the Lord thy God will hold thy right hand, saying unto thee, Fear not; I will help thee.
- New English Translation - For I am the Lord your God, the one who takes hold of your right hand, who says to you, ‘Don’t be afraid, I am helping you.’
- World English Bible - For I, Yahweh your God, will hold your right hand, saying to you, ‘Don’t be afraid. I will help you.’
- 新標點和合本 - 因為我耶和華- 你的神必攙扶你的右手, 對你說:不要害怕! 我必幫助你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我耶和華-你的上帝 必攙扶你的右手, 對你說:「不要害怕! 我必幫助你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我耶和華—你的 神 必攙扶你的右手, 對你說:「不要害怕! 我必幫助你。」
- 當代譯本 - 因為我是你的上帝耶和華, 我拉著你的右手對你說, 『不要怕,我必幫助你。』
- 聖經新譯本 - 因為我,耶和華你們的 神,緊握著你的右手, 對你說:“不要懼怕,我必幫助你。”
- 呂振中譯本 - 因為是我、永恆主你的上帝、 在攙扶着你的右手, 是我對你說:『不要懼怕, 我必幫助你』。
- 中文標準譯本 - 因為我耶和華你的神, 緊拉著你的右手, 對你說:「不要害怕,我必幫助你!」
- 現代標點和合本 - 因為我耶和華 你的神必攙扶你的右手, 對你說:『不要害怕, 我必幫助你。』
- 文理和合譯本 - 我耶和華爾之上帝、必攜爾右手、謂爾曰、勿懼、我輔助爾、
- 文理委辦譯本 - 我耶和華爾之上帝、必攜爾手、謂爾曰、予扶翼爾、故勿恐懼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我即主爾之天主、援爾右手、謂爾曰、勿恐懼、我救濟爾、
- Nueva Versión Internacional - Porque yo soy el Señor, tu Dios, que sostiene tu mano derecha; yo soy quien te dice: “No temas, yo te ayudaré”.
- 현대인의 성경 - 나는 너희 하나님 여호와이다. 내가 너희 오른손을 붙들고 ‘두려워하지 말아라. 내가 너희를 도우리라’ 하지 않느냐?
- Новый Русский Перевод - Ведь Я – Господь, твой Бог; я держу тебя за правую руку и говорю: «Не бойся; Я помогу тебе».
- Восточный перевод - Ведь Я – Вечный, твой Бог; Я держу тебя за правую руку и говорю: «Не бойся; Я помогу тебе».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Я – Вечный, твой Бог; Я держу тебя за правую руку и говорю: «Не бойся; Я помогу тебе».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Я – Вечный, твой Бог; Я держу тебя за правую руку и говорю: «Не бойся; Я помогу тебе».
- La Bible du Semeur 2015 - Car c’est moi, l’Eternel, ╵qui suis ton Dieu, je saisis ta main droite, je te dis : Sois sans crainte, je suis là pour t’aider.
- リビングバイブル - わたしがおまえの右手をつかみ、「恐れるな。 あなたを助けに来た」と励ます。
- Nova Versão Internacional - Pois eu sou o Senhor, o seu Deus, que o segura pela mão direita e diz a você: Não tema; eu o ajudarei.
- Hoffnung für alle - Denn ich bin der Herr, dein Gott. Ich nehme dich an deiner rechten Hand und sage: Hab keine Angst! Ich helfe dir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราคือพระยาห์เวห์ พระเจ้าของเจ้า ผู้จับมือขวาของเจ้าไว้ และบอกกับเจ้าว่า อย่ากลัวเลย เราจะช่วยเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเราคือพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเจ้า เราจูงมือขวาของเจ้า เรานี่แหละพูดกับเจ้าว่า ‘อย่ากลัวเลย เราเป็นผู้ที่ช่วยเจ้า’
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Y-sai 51:18 - Trong các con trai mà Giê-ru-sa-lem đã sinh ra, chẳng còn đứa nào cầm tay nó và dẫn dắt nó.
- Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
- Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
- Thi Thiên 73:23 - Nhưng con vẫn luôn thuộc về Chúa; Chúa nắm lấy tay hữu con.
- Thi Thiên 63:8 - Linh hồn con bấu víu Chúa; tay phải Chúa nâng đỡ con.
- Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.