Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • 新标点和合本 - 对他说:“希西家如此说:‘今日是急难、责罚、凌辱的日子,就如妇人将要生产婴孩,却没有力量生产。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对他说:“希西家如此说:‘今日是急难、惩罚、凌辱的日子,就如婴孩快要出生,却没有力气生产。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对他说:“希西家如此说:‘今日是急难、惩罚、凌辱的日子,就如婴孩快要出生,却没有力气生产。
  • 当代译本 - 对他说:“希西迦说,‘今天是遭难、蒙羞、受辱的日子,就像婴儿要出生,产妇却无力生产一样。
  • 圣经新译本 - 他们对他说:“希西家这样说:‘今日是急难、责罚和凌辱的日子,就像婴孩快要出生的时候,却没有气力生出来一样。
  • 中文标准译本 - 他们对他说:“希西加如此说:‘今天是一个患难、责罚、耻辱的日子;因为婴孩已经临盆,我们却没有力气生下来。
  • 现代标点和合本 - 对他说:“希西家如此说:今日是急难、责罚、凌辱的日子,就如妇人将要生产婴孩,却没有力量生产。
  • 和合本(拼音版) - 对他说:“希西家如此说:‘今日是急难、责罚、凌辱的日子,就如妇人将要生产婴孩,却没有力量生产。
  • New International Version - They told him, “This is what Hezekiah says: This day is a day of distress and rebuke and disgrace, as when children come to the moment of birth and there is no strength to deliver them.
  • New International Reader's Version - They told Isaiah, “Hezekiah says, ‘Today we’re in great trouble. The Lord is warning us. He’s bringing shame on us. Sometimes babies come to the moment when they should be born. But their mothers aren’t strong enough to give birth to them. Today we are like those mothers. We aren’t strong enough to save ourselves.
  • English Standard Version - They said to him, “Thus says Hezekiah, ‘This day is a day of distress, of rebuke, and of disgrace; children have come to the point of birth, and there is no strength to bring them forth.
  • New Living Translation - They told him, “This is what King Hezekiah says: Today is a day of trouble, insults, and disgrace. It is like when a child is ready to be born, but the mother has no strength to deliver the baby.
  • The Message - They said to him, “Hezekiah says, ‘This is a black day. We’re in crisis. We’re like pregnant women without even the strength to have a baby! Do you think your God heard what the Rabshekah said, sent by his master the king of Assyria to mock the living God? And do you think your God will do anything about it? Pray for us, Isaiah. Pray for those of us left here holding the fort!’”
  • Christian Standard Bible - They said to him, “This is what Hezekiah says: ‘Today is a day of distress, rebuke, and disgrace. It is as if children have come to the point of birth, and there is no strength to deliver them.
  • New American Standard Bible - And they said to him, “This is what Hezekiah says: ‘This day is a day of distress, rebuke, and humiliation; for children have come to the point of birth, and there is no strength to deliver them.
  • New King James Version - And they said to him, “Thus says Hezekiah: ‘This day is a day of trouble and rebuke and blasphemy; for the children have come to birth, but there is no strength to bring them forth.
  • Amplified Bible - They said to him, “This is what Hezekiah says, ‘This day is a day of distress, rebuke and disgrace; for children have come to birth, and there is no strength to deliver them.
  • American Standard Version - And they said unto him, Thus saith Hezekiah, This day is a day of trouble, and of rebuke, and of contumely; for the children are come to the birth, and there is not strength to bring forth.
  • King James Version - And they said unto him, Thus saith Hezekiah, This day is a day of trouble, and of rebuke, and of blasphemy: for the children are come to the birth, and there is not strength to bring forth.
  • New English Translation - “This is what Hezekiah says: ‘This is a day of distress, insults, and humiliation, as when a baby is ready to leave the birth canal, but the mother lacks the strength to push it through.
  • World English Bible - They said to him, “Hezekiah says, ‘Today is a day of trouble, and of rebuke, and of rejection; for the children have come to the birth, and there is no strength to give birth.
  • 新標點和合本 - 對他說:「希西家如此說:『今日是急難、責罰、凌辱的日子,就如婦人將要生產嬰孩,卻沒有力量生產。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對他說:「希西家如此說:『今日是急難、懲罰、凌辱的日子,就如嬰孩快要出生,卻沒有力氣生產。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對他說:「希西家如此說:『今日是急難、懲罰、凌辱的日子,就如嬰孩快要出生,卻沒有力氣生產。
  • 當代譯本 - 對他說:「希西迦說,『今天是遭難、蒙羞、受辱的日子,就像嬰兒要出生,產婦卻無力生產一樣。
  • 聖經新譯本 - 他們對他說:“希西家這樣說:‘今日是急難、責罰和凌辱的日子,就像嬰孩快要出生的時候,卻沒有氣力生出來一樣。
  • 呂振中譯本 - 對他說:『 希西家 這麼說:「今日是有急難、受責罰、受侮慢的日子;就如嬰兒臨到生產的關頭,卻沒有力量生出來。
  • 中文標準譯本 - 他們對他說:「希西加如此說:『今天是一個患難、責罰、恥辱的日子;因為嬰孩已經臨盆,我們卻沒有力氣生下來。
  • 現代標點和合本 - 對他說:「希西家如此說:今日是急難、責罰、凌辱的日子,就如婦人將要生產嬰孩,卻沒有力量生產。
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、希西家云、今乃急難譴責羞辱之日、子臨產、而無力出之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、希西家云、今日我遘患難、有譴責我、欺蔑我者、若婦當產而無力、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 希西家 如是云、今日乃急難禍患 禍患或作譴責 羞辱 羞辱或作褻瀆 之日、若婦將分娩、而無力以產、
  • Nueva Versión Internacional - Y le dijeron: «Así dice Ezequías: “Hoy es un día de angustia, castigo y deshonra, como cuando los hijos están a punto de nacer y no se tienen fuerzas para darlos a luz.
  • 현대인의 성경 - 그들은 이사야에게 가서 히스기야의 말을 이렇게 전하였다. “오늘은 고통과 책망과 치욕의 날입니다. 우리는 아이가 태어날 때가 되었으나 해산할 힘이 없는 여자처럼 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они сказали ему: – Так говорит Езекия: «Сегодня день беды, наказания и бесчестия; словно дитя вот-вот должно родиться, а родить нет силы.
  • Восточный перевод - Они сказали ему: – Так говорит Езекия: «Сегодня день беды, наказания и бесчестия; словно дитя вот-вот должно родиться, а родить не хватает сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сказали ему: – Так говорит Езекия: «Сегодня день беды, наказания и бесчестия; словно дитя вот-вот должно родиться, а родить не хватает сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сказали ему: – Так говорит Езекия: «Сегодня день беды, наказания и бесчестия; словно дитя вот-вот должно родиться, а родить не хватает сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - avec ce message : « Voici ce que te fait dire Ezéchias : Ce jour est un jour de détresse, de châtiment et de honte. Nous sommes comme des femmes sur le point d’accoucher qui n’auraient pas la force de mettre leur enfant au monde.
  • リビングバイブル - 彼らは王のことづけを伝えました。「今日は苦しみと懲らしめと侮辱の日です。女が子を産もうとしてひどく苦しんでいるのに、なかなか産み落とせないような日です。
  • Nova Versão Internacional - com esta mensagem: “Assim diz Ezequias: Hoje é dia de angústia, de repreensão e de vergonha, como quando uma criança está a ponto de nascer e não há forças para dá-la à luz.
  • Hoffnung für alle - »Wir haben dir etwas von Hiskia auszurichten«, begannen sie. »Er lässt dir sagen: Heute ist ein schrecklicher Tag, die Assyrer haben uns schwer beleidigt. Das ist die Strafe für unsere Sünden. Die Lage ist so ernst wie bei einer Geburt, wenn die Mutter keine Kraft mehr hat, ihr Kind zu gebären.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากล่าวกับอิสยาห์ว่า “เฮเซคียาห์ตรัสดังนี้ว่า วันนี้เป็นวันแห่งความทุกข์ระทม การประณามหยามเหยียด และความอับอาย เหมือนเมื่อทารกพร้อมจะเกิด แต่ผู้เป็นแม่ไม่มีแรงจะเบ่งออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​บอก​ท่าน​ว่า “เฮเซคียาห์​กล่าว​ว่า วัน​นี้​เป็น​วัน​แห่ง​ความ​ทุกข์ การ​ถูก​ลง​โทษ และ​ความ​อับอาย ลูกๆ ถึง​กำหนด​คลอด แต่​ไม่​มี​แรง​เบ่ง​ให้​คลอด
交叉引用
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
  • Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 26:18 - Chúng con cũng thai nghén, quằn quại nhưng chỉ sinh ra gió. Chúng con chẳng giải cứu được trái đất, cũng chẳng sinh được người nào trong thế gian.
  • 2 Các Vua 19:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • 2 Sử Ký 15:4 - Tuy nhiên, trong cơn khốn khổ, toàn dân quay về cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tìm kiếm Chúa nên được gặp Ngài.
  • Y-sai 33:2 - Nhưng lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót chúng con vì chúng con trông đợi Ngài! Xin làm tay chúng con mạnh mẽ mỗi ngày và là sự giải cứu của chúng con trong lúc gian nguy.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Ô-sê 13:13 - Cơn đau đã đến với dân chúng như cơn đau khi sinh con, nhưng chúng như đứa trẻ kháng cự chào đời. Cơn chuyển dạ đã đến, nhưng nó cứ ở lì trong lòng mẹ!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • 新标点和合本 - 对他说:“希西家如此说:‘今日是急难、责罚、凌辱的日子,就如妇人将要生产婴孩,却没有力量生产。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对他说:“希西家如此说:‘今日是急难、惩罚、凌辱的日子,就如婴孩快要出生,却没有力气生产。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对他说:“希西家如此说:‘今日是急难、惩罚、凌辱的日子,就如婴孩快要出生,却没有力气生产。
  • 当代译本 - 对他说:“希西迦说,‘今天是遭难、蒙羞、受辱的日子,就像婴儿要出生,产妇却无力生产一样。
  • 圣经新译本 - 他们对他说:“希西家这样说:‘今日是急难、责罚和凌辱的日子,就像婴孩快要出生的时候,却没有气力生出来一样。
  • 中文标准译本 - 他们对他说:“希西加如此说:‘今天是一个患难、责罚、耻辱的日子;因为婴孩已经临盆,我们却没有力气生下来。
  • 现代标点和合本 - 对他说:“希西家如此说:今日是急难、责罚、凌辱的日子,就如妇人将要生产婴孩,却没有力量生产。
  • 和合本(拼音版) - 对他说:“希西家如此说:‘今日是急难、责罚、凌辱的日子,就如妇人将要生产婴孩,却没有力量生产。
  • New International Version - They told him, “This is what Hezekiah says: This day is a day of distress and rebuke and disgrace, as when children come to the moment of birth and there is no strength to deliver them.
  • New International Reader's Version - They told Isaiah, “Hezekiah says, ‘Today we’re in great trouble. The Lord is warning us. He’s bringing shame on us. Sometimes babies come to the moment when they should be born. But their mothers aren’t strong enough to give birth to them. Today we are like those mothers. We aren’t strong enough to save ourselves.
  • English Standard Version - They said to him, “Thus says Hezekiah, ‘This day is a day of distress, of rebuke, and of disgrace; children have come to the point of birth, and there is no strength to bring them forth.
  • New Living Translation - They told him, “This is what King Hezekiah says: Today is a day of trouble, insults, and disgrace. It is like when a child is ready to be born, but the mother has no strength to deliver the baby.
  • The Message - They said to him, “Hezekiah says, ‘This is a black day. We’re in crisis. We’re like pregnant women without even the strength to have a baby! Do you think your God heard what the Rabshekah said, sent by his master the king of Assyria to mock the living God? And do you think your God will do anything about it? Pray for us, Isaiah. Pray for those of us left here holding the fort!’”
  • Christian Standard Bible - They said to him, “This is what Hezekiah says: ‘Today is a day of distress, rebuke, and disgrace. It is as if children have come to the point of birth, and there is no strength to deliver them.
  • New American Standard Bible - And they said to him, “This is what Hezekiah says: ‘This day is a day of distress, rebuke, and humiliation; for children have come to the point of birth, and there is no strength to deliver them.
  • New King James Version - And they said to him, “Thus says Hezekiah: ‘This day is a day of trouble and rebuke and blasphemy; for the children have come to birth, but there is no strength to bring them forth.
  • Amplified Bible - They said to him, “This is what Hezekiah says, ‘This day is a day of distress, rebuke and disgrace; for children have come to birth, and there is no strength to deliver them.
  • American Standard Version - And they said unto him, Thus saith Hezekiah, This day is a day of trouble, and of rebuke, and of contumely; for the children are come to the birth, and there is not strength to bring forth.
  • King James Version - And they said unto him, Thus saith Hezekiah, This day is a day of trouble, and of rebuke, and of blasphemy: for the children are come to the birth, and there is not strength to bring forth.
  • New English Translation - “This is what Hezekiah says: ‘This is a day of distress, insults, and humiliation, as when a baby is ready to leave the birth canal, but the mother lacks the strength to push it through.
  • World English Bible - They said to him, “Hezekiah says, ‘Today is a day of trouble, and of rebuke, and of rejection; for the children have come to the birth, and there is no strength to give birth.
  • 新標點和合本 - 對他說:「希西家如此說:『今日是急難、責罰、凌辱的日子,就如婦人將要生產嬰孩,卻沒有力量生產。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對他說:「希西家如此說:『今日是急難、懲罰、凌辱的日子,就如嬰孩快要出生,卻沒有力氣生產。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對他說:「希西家如此說:『今日是急難、懲罰、凌辱的日子,就如嬰孩快要出生,卻沒有力氣生產。
  • 當代譯本 - 對他說:「希西迦說,『今天是遭難、蒙羞、受辱的日子,就像嬰兒要出生,產婦卻無力生產一樣。
  • 聖經新譯本 - 他們對他說:“希西家這樣說:‘今日是急難、責罰和凌辱的日子,就像嬰孩快要出生的時候,卻沒有氣力生出來一樣。
  • 呂振中譯本 - 對他說:『 希西家 這麼說:「今日是有急難、受責罰、受侮慢的日子;就如嬰兒臨到生產的關頭,卻沒有力量生出來。
  • 中文標準譯本 - 他們對他說:「希西加如此說:『今天是一個患難、責罰、恥辱的日子;因為嬰孩已經臨盆,我們卻沒有力氣生下來。
  • 現代標點和合本 - 對他說:「希西家如此說:今日是急難、責罰、凌辱的日子,就如婦人將要生產嬰孩,卻沒有力量生產。
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、希西家云、今乃急難譴責羞辱之日、子臨產、而無力出之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、希西家云、今日我遘患難、有譴責我、欺蔑我者、若婦當產而無力、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 希西家 如是云、今日乃急難禍患 禍患或作譴責 羞辱 羞辱或作褻瀆 之日、若婦將分娩、而無力以產、
  • Nueva Versión Internacional - Y le dijeron: «Así dice Ezequías: “Hoy es un día de angustia, castigo y deshonra, como cuando los hijos están a punto de nacer y no se tienen fuerzas para darlos a luz.
  • 현대인의 성경 - 그들은 이사야에게 가서 히스기야의 말을 이렇게 전하였다. “오늘은 고통과 책망과 치욕의 날입니다. 우리는 아이가 태어날 때가 되었으나 해산할 힘이 없는 여자처럼 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они сказали ему: – Так говорит Езекия: «Сегодня день беды, наказания и бесчестия; словно дитя вот-вот должно родиться, а родить нет силы.
  • Восточный перевод - Они сказали ему: – Так говорит Езекия: «Сегодня день беды, наказания и бесчестия; словно дитя вот-вот должно родиться, а родить не хватает сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сказали ему: – Так говорит Езекия: «Сегодня день беды, наказания и бесчестия; словно дитя вот-вот должно родиться, а родить не хватает сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сказали ему: – Так говорит Езекия: «Сегодня день беды, наказания и бесчестия; словно дитя вот-вот должно родиться, а родить не хватает сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - avec ce message : « Voici ce que te fait dire Ezéchias : Ce jour est un jour de détresse, de châtiment et de honte. Nous sommes comme des femmes sur le point d’accoucher qui n’auraient pas la force de mettre leur enfant au monde.
  • リビングバイブル - 彼らは王のことづけを伝えました。「今日は苦しみと懲らしめと侮辱の日です。女が子を産もうとしてひどく苦しんでいるのに、なかなか産み落とせないような日です。
  • Nova Versão Internacional - com esta mensagem: “Assim diz Ezequias: Hoje é dia de angústia, de repreensão e de vergonha, como quando uma criança está a ponto de nascer e não há forças para dá-la à luz.
  • Hoffnung für alle - »Wir haben dir etwas von Hiskia auszurichten«, begannen sie. »Er lässt dir sagen: Heute ist ein schrecklicher Tag, die Assyrer haben uns schwer beleidigt. Das ist die Strafe für unsere Sünden. Die Lage ist so ernst wie bei einer Geburt, wenn die Mutter keine Kraft mehr hat, ihr Kind zu gebären.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากล่าวกับอิสยาห์ว่า “เฮเซคียาห์ตรัสดังนี้ว่า วันนี้เป็นวันแห่งความทุกข์ระทม การประณามหยามเหยียด และความอับอาย เหมือนเมื่อทารกพร้อมจะเกิด แต่ผู้เป็นแม่ไม่มีแรงจะเบ่งออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​บอก​ท่าน​ว่า “เฮเซคียาห์​กล่าว​ว่า วัน​นี้​เป็น​วัน​แห่ง​ความ​ทุกข์ การ​ถูก​ลง​โทษ และ​ความ​อับอาย ลูกๆ ถึง​กำหนด​คลอด แต่​ไม่​มี​แรง​เบ่ง​ให้​คลอด
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
  • Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 26:18 - Chúng con cũng thai nghén, quằn quại nhưng chỉ sinh ra gió. Chúng con chẳng giải cứu được trái đất, cũng chẳng sinh được người nào trong thế gian.
  • 2 Các Vua 19:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • 2 Sử Ký 15:4 - Tuy nhiên, trong cơn khốn khổ, toàn dân quay về cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tìm kiếm Chúa nên được gặp Ngài.
  • Y-sai 33:2 - Nhưng lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót chúng con vì chúng con trông đợi Ngài! Xin làm tay chúng con mạnh mẽ mỗi ngày và là sự giải cứu của chúng con trong lúc gian nguy.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Ô-sê 13:13 - Cơn đau đã đến với dân chúng như cơn đau khi sinh con, nhưng chúng như đứa trẻ kháng cự chào đời. Cơn chuyển dạ đã đến, nhưng nó cứ ở lì trong lòng mẹ!
圣经
资源
计划
奉献