逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng cuối cùng thế giới đều nghỉ ngơi và an bình. Bấy giờ mọi người cất tiếng hoan ca!
- 新标点和合本 - 现在全地得安息,享平静; 人皆发声欢呼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在全地得安息,享平静, 人都出声欢呼。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在全地得安息,享平静, 人都出声欢呼。
- 当代译本 - 如今天下太平, 人人欢呼歌唱,
- 圣经新译本 - 现在全地都平静安息, 各人都发声欢呼。
- 中文标准译本 - 现在全地都安息、平静了, 人人都放声欢呼;
- 现代标点和合本 - 现在全地得安息、享平静, 人皆发声欢呼。
- 和合本(拼音版) - 现在全地得安息、享平静, 人皆发声欢呼。
- New International Version - All the lands are at rest and at peace; they break into singing.
- New International Reader's Version - All the lands now enjoy peace and rest. They break out into singing.
- English Standard Version - The whole earth is at rest and quiet; they break forth into singing.
- New Living Translation - But finally the earth is at rest and quiet. Now it can sing again!
- The Message - And now it’s over, the whole earth quietly at rest. Burst into song! Make the rafters ring! Ponderosa pine trees are happy, giant Lebanon cedars are relieved, saying, “Since you’ve been cut down, there’s no one around to cut us down.” And the underworld dead are all excited, preparing to welcome you when you come. Getting ready to greet you are the ghostly dead, all the famous names of earth. All the buried kings of the nations will stand up on their thrones With well-prepared speeches, royal invitations to death: “Now you are as nothing as we are! Make yourselves at home with us dead folks!”
- Christian Standard Bible - The whole earth is calm and at rest; people shout with a ringing cry.
- New American Standard Bible - The whole earth is at rest and is quiet; They break forth into shouts of joy.
- New King James Version - The whole earth is at rest and quiet; They break forth into singing.
- Amplified Bible - The whole earth is at rest and is quiet; They break into shouts of joy.
- American Standard Version - The whole earth is at rest, and is quiet: they break forth into singing.
- King James Version - The whole earth is at rest, and is quiet: they break forth into singing.
- New English Translation - The whole earth rests and is quiet; they break into song.
- World English Bible - The whole earth is at rest, and is quiet. They break out in song.
- 新標點和合本 - 現在全地得安息,享平靜; 人皆發聲歡呼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在全地得安息,享平靜, 人都出聲歡呼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在全地得安息,享平靜, 人都出聲歡呼。
- 當代譯本 - 如今天下太平, 人人歡呼歌唱,
- 聖經新譯本 - 現在全地都平靜安息, 各人都發聲歡呼。
- 呂振中譯本 - 現在 各地都很安定平靜; 都爆發了歡呼聲。
- 中文標準譯本 - 現在全地都安息、平靜了, 人人都放聲歡呼;
- 現代標點和合本 - 現在全地得安息、享平靜, 人皆發聲歡呼。
- 文理和合譯本 - 舉世平靖、揚聲謳歌、
- 文理委辦譯本 - 天下綏安、揚聲謳歌、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今全地綏安平康、悉揚聲歡呼、
- Nueva Versión Internacional - Toda la tierra descansa tranquila y prorrumpe en gritos de alegría.
- 현대인의 성경 - 이제는 온 세상이 평온을 되찾아 모든 사람이 기뻐서 노래하는구나.
- Новый Русский Перевод - Все страны в покое и мире, запевают песни.
- Восточный перевод - Все страны в покое и мире, запевают песни.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все страны в покое и мире, запевают песни.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все страны в покое и мире, запевают песни.
- La Bible du Semeur 2015 - Toute la terre est en repos, ╵elle est tranquille, et des cris d’allégresse ╵retentissent partout.
- リビングバイブル - やっと今、全地は安らかに憩い、 静けさを取り戻しました。 世界中の人々の口に喜びの歌が上りました。
- Nova Versão Internacional - Toda a terra descansa tranquila, todos irrompem em gritos de alegria.
- Hoffnung für alle - Nun ist es friedlich geworden, und die Erde kommt zur Ruhe. Die ganze Welt bricht in Jubel aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนทั้งปวงก็หยุดพักและสงบสุข พวกเขาเปล่งเสียงร้องเพลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งโลกอยู่ในความเงียบสงบ ผู้คนเบิกบานด้วยเสียงเพลง
交叉引用
- Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
- Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Châm Ngôn 11:10 - Người hiền thành công, cả thành vui vẻ; người ác bại vong, dân chúng hoan hô.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
- Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
- Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
- Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
- Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
- Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
- Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
- Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
- Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
- Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!