Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华起誓说: “我怎样思想,必照样成就; 我怎样定意,必照样成立,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华起誓说: “我怎样思想,必照样成就; 我怎样定意,必照样坚立,
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华起誓说: “我怎样思想,必照样成就; 我怎样定意,必照样坚立,
  • 当代译本 - 万军之耶和华起誓说: “我所定的计划必实现, 我所定的旨意必成就。
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华起了誓,说: “我怎样想,事就怎样成就; 我怎样计划,事就怎样立定,
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华起誓说: “我怎样想,也必怎样成; 我怎样策划,也必怎样成立。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华起誓说: “我怎样思想,必照样成就; 我怎样定意,必照样成立。
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华起誓说: “我怎样思想,必照样成就; 我怎样定意,必照样成立,
  • New International Version - The Lord Almighty has sworn, “Surely, as I have planned, so it will be, and as I have purposed, so it will happen.
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all has made a promise. He has said, “You can be sure that what I have planned will happen. What I have decided will take place.
  • English Standard Version - The Lord of hosts has sworn: “As I have planned, so shall it be, and as I have purposed, so shall it stand,
  • New Living Translation - The Lord of Heaven’s Armies has sworn this oath: “It will all happen as I have planned. It will be as I have decided.
  • The Message - God-of-the-Angel-Armies speaks: “Exactly as I planned, it will happen. Following my blueprints, it will take shape. I will shatter the Assyrian who trespasses my land and stomp him into the dirt on my mountains. I will ban his taking and making of slaves and lift the weight of oppression from all shoulders.” This is the plan, planned for the whole earth, And this is the hand that will do it, reaching into every nation. God-of-the-Angel-Armies has planned it. Who could ever cancel such plans? His is the hand that’s reached out. Who could brush it aside?
  • Christian Standard Bible - The Lord of Armies has sworn: As I have purposed, so it will be; as I have planned it, so it will happen.
  • New American Standard Bible - The Lord of armies has sworn, saying, “Certainly, just as I have intended, so it has happened, and just as I have planned, so it will stand,
  • New King James Version - The Lord of hosts has sworn, saying, “Surely, as I have thought, so it shall come to pass, And as I have purposed, so it shall stand:
  • Amplified Bible - The Lord of hosts has sworn [an oath], saying, “Just as I have intended, so it has certainly happened, and just as I have planned, so it will stand—
  • American Standard Version - Jehovah of hosts hath sworn, saying, Surely, as I have thought, so shall it come to pass; and as I have purposed, so shall it stand:
  • King James Version - The Lord of hosts hath sworn, saying, Surely as I have thought, so shall it come to pass; and as I have purposed, so shall it stand:
  • New English Translation - The Lord who commands armies makes this solemn vow: “Be sure of this: Just as I have intended, so it will be; just as I have planned, it will happen.
  • World English Bible - Yahweh of Armies has sworn, saying, “Surely, as I have thought, so shall it happen; and as I have purposed, so shall it stand:
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華起誓說: 我怎樣思想,必照樣成就; 我怎樣定意,必照樣成立,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華起誓說: 「我怎樣思想,必照樣成就; 我怎樣定意,必照樣堅立,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華起誓說: 「我怎樣思想,必照樣成就; 我怎樣定意,必照樣堅立,
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華起誓說: 「我所定的計劃必實現, 我所定的旨意必成就。
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華起了誓,說: “我怎樣想,事就怎樣成就; 我怎樣計劃,事就怎樣立定,
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主起了誓,說: 『我怎樣想,事就怎樣成, 我怎樣計畫,事就怎樣立定;
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華起誓說: 「我怎樣想,也必怎樣成; 我怎樣策劃,也必怎樣成立。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華起誓說: 「我怎樣思想,必照樣成就; 我怎樣定意,必照樣成立。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華誓曰、我所思者必成、我所謀者必驗、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華矢之曰、我意已定、我命必成、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主誓曰、我所立之旨必成、我所定之謀 謀或作命下同 必效、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor Todopoderoso ha jurado: «Tal como lo he planeado, se cumplirá; tal como lo he decidido, se realizará.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 맹세하시며 이렇게 말씀하셨다. “내가 계획한 것은 반드시 이루어질 것이며 내가 하기로 마음 먹은 것은 반드시 실행될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь Сил поклялся: – Как Я задумал, так и будет; как Я решил, так и случится:
  • Восточный перевод - Вечный, Повелитель Сил, поклялся: – Как Я задумал, так и будет; как Я решил, так и случится:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Повелитель Сил, поклялся: – Как Я задумал, так и будет; как Я решил, так и случится:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Повелитель Сил, поклялся: – Как Я задумал, так и будет; как Я решил, так и случится:
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur des armées célestes ╵a juré par serment : « Ce que j’ai décidé ╵s’accomplira, ce que j’ai projeté ╵se réalisera :
  • リビングバイブル - 主は誓って言いました。そうすることが神の目的であり計画だからです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor dos Exércitos jurou: “Certamente, como planejei, assim acontecerá, e, como pensei, assim será.
  • Hoffnung für alle - Ja, der Herr, der allmächtige Gott, hat geschworen: »Was ich mir vorgenommen habe, das tue ich. Was ich beschlossen habe, das geschieht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ทรงปฏิญาณไว้ว่า “เราวางแผนไว้อย่างไร มันจะเป็นอย่างนั้นแน่นอน และเราประสงค์อย่างไร มันจะเกิดขึ้นตามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ปฏิญาณ​ดังนี้ “เรา​มุ่ง​หมาย​อย่างไร มัน​ก็​จะ​เกิด​ขึ้น​อย่าง​นั้น และ​เรา​วางแผน​อย่างไร มัน​ก็​จะ​เป็น​ไป​ตาม​นั้น
交叉引用
  • Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
  • Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
  • Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华起誓说: “我怎样思想,必照样成就; 我怎样定意,必照样成立,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华起誓说: “我怎样思想,必照样成就; 我怎样定意,必照样坚立,
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华起誓说: “我怎样思想,必照样成就; 我怎样定意,必照样坚立,
  • 当代译本 - 万军之耶和华起誓说: “我所定的计划必实现, 我所定的旨意必成就。
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华起了誓,说: “我怎样想,事就怎样成就; 我怎样计划,事就怎样立定,
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华起誓说: “我怎样想,也必怎样成; 我怎样策划,也必怎样成立。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华起誓说: “我怎样思想,必照样成就; 我怎样定意,必照样成立。
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华起誓说: “我怎样思想,必照样成就; 我怎样定意,必照样成立,
  • New International Version - The Lord Almighty has sworn, “Surely, as I have planned, so it will be, and as I have purposed, so it will happen.
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all has made a promise. He has said, “You can be sure that what I have planned will happen. What I have decided will take place.
  • English Standard Version - The Lord of hosts has sworn: “As I have planned, so shall it be, and as I have purposed, so shall it stand,
  • New Living Translation - The Lord of Heaven’s Armies has sworn this oath: “It will all happen as I have planned. It will be as I have decided.
  • The Message - God-of-the-Angel-Armies speaks: “Exactly as I planned, it will happen. Following my blueprints, it will take shape. I will shatter the Assyrian who trespasses my land and stomp him into the dirt on my mountains. I will ban his taking and making of slaves and lift the weight of oppression from all shoulders.” This is the plan, planned for the whole earth, And this is the hand that will do it, reaching into every nation. God-of-the-Angel-Armies has planned it. Who could ever cancel such plans? His is the hand that’s reached out. Who could brush it aside?
  • Christian Standard Bible - The Lord of Armies has sworn: As I have purposed, so it will be; as I have planned it, so it will happen.
  • New American Standard Bible - The Lord of armies has sworn, saying, “Certainly, just as I have intended, so it has happened, and just as I have planned, so it will stand,
  • New King James Version - The Lord of hosts has sworn, saying, “Surely, as I have thought, so it shall come to pass, And as I have purposed, so it shall stand:
  • Amplified Bible - The Lord of hosts has sworn [an oath], saying, “Just as I have intended, so it has certainly happened, and just as I have planned, so it will stand—
  • American Standard Version - Jehovah of hosts hath sworn, saying, Surely, as I have thought, so shall it come to pass; and as I have purposed, so shall it stand:
  • King James Version - The Lord of hosts hath sworn, saying, Surely as I have thought, so shall it come to pass; and as I have purposed, so shall it stand:
  • New English Translation - The Lord who commands armies makes this solemn vow: “Be sure of this: Just as I have intended, so it will be; just as I have planned, it will happen.
  • World English Bible - Yahweh of Armies has sworn, saying, “Surely, as I have thought, so shall it happen; and as I have purposed, so shall it stand:
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華起誓說: 我怎樣思想,必照樣成就; 我怎樣定意,必照樣成立,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華起誓說: 「我怎樣思想,必照樣成就; 我怎樣定意,必照樣堅立,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華起誓說: 「我怎樣思想,必照樣成就; 我怎樣定意,必照樣堅立,
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華起誓說: 「我所定的計劃必實現, 我所定的旨意必成就。
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華起了誓,說: “我怎樣想,事就怎樣成就; 我怎樣計劃,事就怎樣立定,
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主起了誓,說: 『我怎樣想,事就怎樣成, 我怎樣計畫,事就怎樣立定;
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華起誓說: 「我怎樣想,也必怎樣成; 我怎樣策劃,也必怎樣成立。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華起誓說: 「我怎樣思想,必照樣成就; 我怎樣定意,必照樣成立。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華誓曰、我所思者必成、我所謀者必驗、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華矢之曰、我意已定、我命必成、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主誓曰、我所立之旨必成、我所定之謀 謀或作命下同 必效、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor Todopoderoso ha jurado: «Tal como lo he planeado, se cumplirá; tal como lo he decidido, se realizará.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 맹세하시며 이렇게 말씀하셨다. “내가 계획한 것은 반드시 이루어질 것이며 내가 하기로 마음 먹은 것은 반드시 실행될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь Сил поклялся: – Как Я задумал, так и будет; как Я решил, так и случится:
  • Восточный перевод - Вечный, Повелитель Сил, поклялся: – Как Я задумал, так и будет; как Я решил, так и случится:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Повелитель Сил, поклялся: – Как Я задумал, так и будет; как Я решил, так и случится:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Повелитель Сил, поклялся: – Как Я задумал, так и будет; как Я решил, так и случится:
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur des armées célestes ╵a juré par serment : « Ce que j’ai décidé ╵s’accomplira, ce que j’ai projeté ╵se réalisera :
  • リビングバイブル - 主は誓って言いました。そうすることが神の目的であり計画だからです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor dos Exércitos jurou: “Certamente, como planejei, assim acontecerá, e, como pensei, assim será.
  • Hoffnung für alle - Ja, der Herr, der allmächtige Gott, hat geschworen: »Was ich mir vorgenommen habe, das tue ich. Was ich beschlossen habe, das geschieht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ทรงปฏิญาณไว้ว่า “เราวางแผนไว้อย่างไร มันจะเป็นอย่างนั้นแน่นอน และเราประสงค์อย่างไร มันจะเกิดขึ้นตามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ปฏิญาณ​ดังนี้ “เรา​มุ่ง​หมาย​อย่างไร มัน​ก็​จะ​เกิด​ขึ้น​อย่าง​นั้น และ​เรา​วางแผน​อย่างไร มัน​ก็​จะ​เป็น​ไป​ตาม​นั้น
  • Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
  • Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
  • Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
圣经
资源
计划
奉献