Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả vua chúa các nước đều được an táng long trọng trong lăng mộ của mình,
  • 新标点和合本 - 列国的君王 俱各在自己阴宅的荣耀中安睡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 列国的君王各自在自己的坟墓中, 在尊荣里长眠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 列国的君王各自在自己的坟墓中, 在尊荣里长眠。
  • 当代译本 - 列国的君王都躺在自己华丽的陵墓中,
  • 圣经新译本 - 列国的君王都在荣耀中安睡, 各在自己的坟墓里。
  • 中文标准译本 - 所有生前 作过列国君王的, 都在各自的墓穴里长眠于尊荣中,
  • 现代标点和合本 - 列国的君王 俱各在自己阴宅的荣耀中安睡,
  • 和合本(拼音版) - 列国的君王 俱各在自己阴宅的荣耀中安睡。
  • New International Version - All the kings of the nations lie in state, each in his own tomb.
  • New International Reader's Version - “All the kings of the nations are buried with honor. Each of them lies in his own tomb.
  • English Standard Version - All the kings of the nations lie in glory, each in his own tomb;
  • New Living Translation - “The kings of the nations lie in stately glory, each in his own tomb,
  • The Message - Other kings get a decent burial, honored with eulogies and placed in a tomb. But you’re dumped in a ditch unburied, like a stray dog or cat, Covered with rotting bodies, murdered and indigent corpses. Your dead body desecrated, mutilated— no state funeral for you! You’ve left your land in ruins, left a legacy of massacre. The progeny of your evil life will never be named. Oblivion!
  • Christian Standard Bible - All the kings of the nations lie in splendor, each in his own tomb.
  • New American Standard Bible - All the kings of the nations lie in glory, Each in his own tomb.
  • New King James Version - “All the kings of the nations, All of them, sleep in glory, Everyone in his own house;
  • Amplified Bible - All the kings of the nations, all of them lie [dead] in glorious array, Each one in his own sepulcher.
  • American Standard Version - All the kings of the nations, all of them, sleep in glory, every one in his own house.
  • King James Version - All the kings of the nations, even all of them, lie in glory, every one in his own house.
  • New English Translation - As for all the kings of the nations, all of them lie down in splendor, each in his own tomb.
  • World English Bible - All the kings of the nations, sleep in glory, everyone in his own house.
  • 新標點和合本 - 列國的君王 俱各在自己陰宅的榮耀中安睡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國的君王各自在自己的墳墓中, 在尊榮裏長眠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 列國的君王各自在自己的墳墓中, 在尊榮裏長眠。
  • 當代譯本 - 列國的君王都躺在自己華麗的陵墓中,
  • 聖經新譯本 - 列國的君王都在榮耀中安睡, 各在自己的墳墓裡。
  • 呂振中譯本 - 列國的君王 都很光榮地長臥着, 各在自己的陰宅裏;
  • 中文標準譯本 - 所有生前 作過列國君王的, 都在各自的墓穴裡長眠於尊榮中,
  • 現代標點和合本 - 列國的君王 俱各在自己陰宅的榮耀中安睡,
  • 文理和合譯本 - 列國諸王、各有陵寢、既沒猶榮、
  • 文理委辦譯本 - 列國諸王、葬於陵寢、封殖巍峨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列國諸王、俱榮耀安葬、各歸寢陵、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los reyes de las naciones reposan con honor, cada uno en su tumba.
  • 현대인의 성경 - 그래도 세상의 모든 왕들은 의젓하게 자기 무덤에 누워 있으나
  • Новый Русский Перевод - Все цари народов почили во славе, каждый лежит в своей гробнице .
  • Восточный перевод - Все цари народов почили во славе, каждый лежит в своей гробнице.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все цари народов почили во славе, каждый лежит в своей гробнице.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все цари народов почили во славе, каждый лежит в своей гробнице.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les rois des nations, ╵oui, tous, sans exception, ont cet honneur de reposer ╵chacun dans son caveau.
  • リビングバイブル - 国々の王は、りっぱな墓に手厚く葬られています。
  • Nova Versão Internacional - Todos os reis das nações jazem honrosamente, cada um em seu próprio túmulo.
  • Hoffnung für alle - Die Könige aller Völker werden ehrenvoll in prächtigen Gräbern beigesetzt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดากษัตริย์ชาติต่างๆ นอนอยู่ในหลุมฝังศพของตนอย่างสมเกียรติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​สิ้น​ชีวิต​อย่าง​มี​เกียรติ ต่าง​ก็​อยู่​ใน​ถ้ำ​ฝัง​ศพ​ของ​ตน
交叉引用
  • Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
  • Truyền Đạo 6:3 - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
  • Y-sai 22:16 - ‘Ngươi nghĩ ngươi là ai, và ngươi làm gì ở đây, mà xây một ngôi mộ xinh đẹp cho mình— đục một huyệt mộ nơi cao trong vầng đá?
  • 2 Sử Ký 24:25 - Quân A-ram bỏ đi, để lại Giô-ách thương tích nặng nề. Nhưng Giô-ách bị các thuộc hạ mình mưu sát, vì vua đã giết con của Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Họ giết vua ngay trên giường bệnh. Người ta đem chôn vua trong Thành Đa-vít thay vì trong lăng mộ hoàng gia.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 2 Sử Ký 24:16 - Người ta chôn ông trong Thành Đa-vít, nơi chôn các vua, vì ông có công với Ít-ra-ên, phục vụ Đức Chúa Trời và coi sóc Đền Thờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả vua chúa các nước đều được an táng long trọng trong lăng mộ của mình,
  • 新标点和合本 - 列国的君王 俱各在自己阴宅的荣耀中安睡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 列国的君王各自在自己的坟墓中, 在尊荣里长眠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 列国的君王各自在自己的坟墓中, 在尊荣里长眠。
  • 当代译本 - 列国的君王都躺在自己华丽的陵墓中,
  • 圣经新译本 - 列国的君王都在荣耀中安睡, 各在自己的坟墓里。
  • 中文标准译本 - 所有生前 作过列国君王的, 都在各自的墓穴里长眠于尊荣中,
  • 现代标点和合本 - 列国的君王 俱各在自己阴宅的荣耀中安睡,
  • 和合本(拼音版) - 列国的君王 俱各在自己阴宅的荣耀中安睡。
  • New International Version - All the kings of the nations lie in state, each in his own tomb.
  • New International Reader's Version - “All the kings of the nations are buried with honor. Each of them lies in his own tomb.
  • English Standard Version - All the kings of the nations lie in glory, each in his own tomb;
  • New Living Translation - “The kings of the nations lie in stately glory, each in his own tomb,
  • The Message - Other kings get a decent burial, honored with eulogies and placed in a tomb. But you’re dumped in a ditch unburied, like a stray dog or cat, Covered with rotting bodies, murdered and indigent corpses. Your dead body desecrated, mutilated— no state funeral for you! You’ve left your land in ruins, left a legacy of massacre. The progeny of your evil life will never be named. Oblivion!
  • Christian Standard Bible - All the kings of the nations lie in splendor, each in his own tomb.
  • New American Standard Bible - All the kings of the nations lie in glory, Each in his own tomb.
  • New King James Version - “All the kings of the nations, All of them, sleep in glory, Everyone in his own house;
  • Amplified Bible - All the kings of the nations, all of them lie [dead] in glorious array, Each one in his own sepulcher.
  • American Standard Version - All the kings of the nations, all of them, sleep in glory, every one in his own house.
  • King James Version - All the kings of the nations, even all of them, lie in glory, every one in his own house.
  • New English Translation - As for all the kings of the nations, all of them lie down in splendor, each in his own tomb.
  • World English Bible - All the kings of the nations, sleep in glory, everyone in his own house.
  • 新標點和合本 - 列國的君王 俱各在自己陰宅的榮耀中安睡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國的君王各自在自己的墳墓中, 在尊榮裏長眠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 列國的君王各自在自己的墳墓中, 在尊榮裏長眠。
  • 當代譯本 - 列國的君王都躺在自己華麗的陵墓中,
  • 聖經新譯本 - 列國的君王都在榮耀中安睡, 各在自己的墳墓裡。
  • 呂振中譯本 - 列國的君王 都很光榮地長臥着, 各在自己的陰宅裏;
  • 中文標準譯本 - 所有生前 作過列國君王的, 都在各自的墓穴裡長眠於尊榮中,
  • 現代標點和合本 - 列國的君王 俱各在自己陰宅的榮耀中安睡,
  • 文理和合譯本 - 列國諸王、各有陵寢、既沒猶榮、
  • 文理委辦譯本 - 列國諸王、葬於陵寢、封殖巍峨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列國諸王、俱榮耀安葬、各歸寢陵、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los reyes de las naciones reposan con honor, cada uno en su tumba.
  • 현대인의 성경 - 그래도 세상의 모든 왕들은 의젓하게 자기 무덤에 누워 있으나
  • Новый Русский Перевод - Все цари народов почили во славе, каждый лежит в своей гробнице .
  • Восточный перевод - Все цари народов почили во славе, каждый лежит в своей гробнице.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все цари народов почили во славе, каждый лежит в своей гробнице.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все цари народов почили во славе, каждый лежит в своей гробнице.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les rois des nations, ╵oui, tous, sans exception, ont cet honneur de reposer ╵chacun dans son caveau.
  • リビングバイブル - 国々の王は、りっぱな墓に手厚く葬られています。
  • Nova Versão Internacional - Todos os reis das nações jazem honrosamente, cada um em seu próprio túmulo.
  • Hoffnung für alle - Die Könige aller Völker werden ehrenvoll in prächtigen Gräbern beigesetzt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดากษัตริย์ชาติต่างๆ นอนอยู่ในหลุมฝังศพของตนอย่างสมเกียรติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​สิ้น​ชีวิต​อย่าง​มี​เกียรติ ต่าง​ก็​อยู่​ใน​ถ้ำ​ฝัง​ศพ​ของ​ตน
  • Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
  • Truyền Đạo 6:3 - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
  • Y-sai 22:16 - ‘Ngươi nghĩ ngươi là ai, và ngươi làm gì ở đây, mà xây một ngôi mộ xinh đẹp cho mình— đục một huyệt mộ nơi cao trong vầng đá?
  • 2 Sử Ký 24:25 - Quân A-ram bỏ đi, để lại Giô-ách thương tích nặng nề. Nhưng Giô-ách bị các thuộc hạ mình mưu sát, vì vua đã giết con của Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Họ giết vua ngay trên giường bệnh. Người ta đem chôn vua trong Thành Đa-vít thay vì trong lăng mộ hoàng gia.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 2 Sử Ký 24:16 - Người ta chôn ông trong Thành Đa-vít, nơi chôn các vua, vì ông có công với Ít-ra-ên, phục vụ Đức Chúa Trời và coi sóc Đền Thờ.
圣经
资源
计划
奉献