Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nếu ngươi chạy trốn sự tàn phá từ A-sy-ri, Ai Cập cũng sẽ tiến đánh ngươi, và Mem-phi sẽ chôn thây ngươi. Cây tầm ma sẽ thay cho bảo vật bằng bạc của ngươi; gai gốc sẽ tràn đầy các trại của ngươi.
  • 新标点和合本 - 看哪,他们逃避灾难; 埃及人必收殓他们的尸首, 摩弗人必葬埋他们的骸骨。 他们用银子做的美物上必长蒺藜; 他们的帐棚中必生荆棘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他们要逃避灾难; 埃及人要收殓他们, 摩弗 人要埋葬他们。 蒺藜盘踞他们贵重的银器, 荆棘必占据他们的帐棚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他们要逃避灾难; 埃及人要收殓他们, 摩弗 人要埋葬他们。 蒺藜盘踞他们贵重的银器, 荆棘必占据他们的帐棚。
  • 当代译本 - 即使你们逃脱毁灭之灾, 埃及人也要把你们聚集起来, 在摩弗埋葬你们。 你们的珍贵银器要散落在荆棘中, 你们的帐篷中要长满蒺藜。
  • 圣经新译本 - 看哪!即使他们从毁灭中逃去, 埃及要收殓他们,摩弗要埋葬他们。 他们珍贵的银器必为蒺藜所占有, 他们的帐棚必长满荆棘。
  • 现代标点和合本 - 看哪,他们逃避灾难, 埃及人必收殓他们的尸首, 摩弗人必葬埋他们的骸骨。 他们用银子做的美物上必长蒺藜, 他们的帐篷中必生荆棘。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,他们逃避灾难, 埃及人必收殓他们的尸首, 摩弗人必葬埋他们的骸骨, 他们用银子作的美物上必长蒺藜, 他们的帐棚中必生荆棘。
  • New International Version - Even if they escape from destruction, Egypt will gather them, and Memphis will bury them. Their treasures of silver will be taken over by briers, and thorns will overrun their tents.
  • New International Reader's Version - Some of you will escape without being destroyed. But you will die in Egypt. Your bodies will be buried at Memphis. Weeds will cover your treasures of silver. Thorns will grow up in your tents.
  • English Standard Version - For behold, they are going away from destruction; but Egypt shall gather them; Memphis shall bury them. Nettles shall possess their precious things of silver; thorns shall be in their tents.
  • New Living Translation - Even if you escape destruction from Assyria, Egypt will conquer you, and Memphis will bury you. Nettles will take over your treasures of silver; thistles will invade your ruined homes.
  • Christian Standard Bible - For even if they flee from devastation, Egypt will gather them, and Memphis will bury them. Thistles will take possession of their precious silver; thorns will invade their tents.
  • New American Standard Bible - For behold, they will be gone because of destruction; Egypt will gather them together, Memphis will bury them. Weeds will take possession of their treasures of silver; Thorns will be in their tents.
  • New King James Version - For indeed they are gone because of destruction. Egypt shall gather them up; Memphis shall bury them. Nettles shall possess their valuables of silver; Thorns shall be in their tents.
  • Amplified Bible - For behold, they will go away because of devastation and destruction; Egypt will gather them up, Memphis will bury them. Weeds will take over their treasures of silver; Thorns will grow in their tents.
  • American Standard Version - For, lo, they are gone away from destruction; yet Egypt shall gather them up, Memphis shall bury them; their pleasant things of silver, nettles shall possess them; thorns shall be in their tents.
  • King James Version - For, lo, they are gone because of destruction: Egypt shall gather them up, Memphis shall bury them: the pleasant places for their silver, nettles shall possess them: thorns shall be in their tabernacles.
  • New English Translation - Look! Even if they flee from the destruction, Egypt will take hold of them, and Memphis will bury them. The weeds will inherit the silver they treasure – thorn bushes will occupy their homes.
  • World English Bible - For, behold, they have gone away from destruction. Egypt will gather them up. Memphis will bury them. Nettles will possess their pleasant things of silver. Thorns will be in their tents.
  • 新標點和合本 - 看哪,他們逃避災難; 埃及人必收殮他們的屍首, 摩弗人必葬埋他們的骸骨。 他們用銀子做的美物上必長蒺藜; 他們的帳棚中必生荊棘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他們要逃避災難; 埃及人要收殮他們, 摩弗 人要埋葬他們。 蒺藜盤踞他們貴重的銀器, 荊棘必佔據他們的帳棚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他們要逃避災難; 埃及人要收殮他們, 摩弗 人要埋葬他們。 蒺藜盤踞他們貴重的銀器, 荊棘必佔據他們的帳棚。
  • 當代譯本 - 即使你們逃脫毀滅之災, 埃及人也要把你們聚集起來, 在摩弗埋葬你們。 你們的珍貴銀器要散落在荊棘中, 你們的帳篷中要長滿蒺藜。
  • 聖經新譯本 - 看哪!即使他們從毀滅中逃去, 埃及要收殮他們,摩弗要埋葬他們。 他們珍貴的銀器必為蒺藜所佔有, 他們的帳棚必長滿荊棘。
  • 呂振中譯本 - 因為你看, 他們雖往 亞述 去 , 埃及 卻要把他們收拾掉; 孟斐斯 人 必埋葬他們; 他們的銀製寶物 蕁麻必佔據; 他們帳棚中 必生長 荊棘。
  • 現代標點和合本 - 看哪,他們逃避災難, 埃及人必收殮他們的屍首, 摩弗人必葬埋他們的骸骨。 他們用銀子做的美物上必長蒺藜, 他們的帳篷中必生荊棘。
  • 文理和合譯本 - 彼眾逃避滅亡、埃及將殮之、摩弗將瘞之、其嘉美之銀器、將為蒺藜所據、其帳幕中荊棘叢生、
  • 文理委辦譯本 - 斯民遠往、以避災害、瘞其尸者、埃及人、葬其骨者、摩弗人、昔以金置田廬、藉以娛目、迄今草萊蔓延、荊棘叢生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民逃避災害、 伊及 人殮其屍、 摩弗 人埋其骸、彼以銀得室可悅、 或作彼用銀置購華室 必長蒺藜、其幕中必生荊棘、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque escapen de la destrucción, los recogerá Egipto y los enterrará Menfis. Sus tesoros de plata se llenarán de ortigas, y los espinos invadirán sus carpas.
  • 현대인의 성경 - 너희가 멸망을 피해 달아나도 이집트가 너희를 모으고 멤피스가 너희를 장사할 것이다. 너희 은 보화가 찔레로 덮이고 너희 거처에는 가시 덩굴이 퍼질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Даже если вы избежите истребления, Египет соберет вас, а Мемфис похоронит. Ваши сокровища из серебра зарастут колючками, и жилища – терновником.
  • Восточный перевод - Даже если вы избежите истребления, Египет соберёт вас, а Мемфис похоронит . Ваши сокровища из серебра зарастут колючками, и жилища – терновником.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже если вы избежите истребления, Египет соберёт вас, а Мемфис похоронит . Ваши сокровища из серебра зарастут колючками, и жилища – терновником.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже если вы избежите истребления, Египет соберёт вас, а Мемфис похоронит . Ваши сокровища из серебра зарастут колючками, и жилища – терновником.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, les voilà qui partent ╵à cause de la destruction : l’Egypte les recueillera, Memphis les ensevelira. Les orties prendront possession ╵de leurs trésors précieux et les ronces croîtront ╵dans leurs habitations.
  • Nova Versão Internacional - Vejam! Fogem da destruição, mas o Egito os ajuntará, e Mênfis os sepultará. Os seus tesouros de prata as urtigas vão herdar; os cardos cobrirão totalmente as suas tendas.
  • Hoffnung für alle - Diejenigen von euch, die aus dem verwüsteten Land fliehen, werden in Ägypten den Tod finden und in Memfis begraben werden. Euer kostbares Silber wird von Unkraut überwuchert, und Dorngestrüpp wächst in euren Zelten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้พวกเขาจะรอดพ้นจากความพินาศย่อยยับ อียิปต์ก็จะรวบรวมพวกเขา และเมมฟิสจะฝังพวกเขาไว้ คลังเงินของพวกเขาจะถูกปกคลุมด้วยพืชหนาม ต้นหนามจะงอกขึ้นท่วมเต็นท์ของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พวก​เขา​จะ​หนี​ไป​จาก​ความ​พินาศ แต่​อียิปต์​จะ​รวบ​รวม​พวก​เขา เมมฟิส​จะ​บรรจุ​ศพ​พวก​เขา พุ่ม​ไม้​หนาม​จะ​งอก​แทรก​อยู่​กับ​เครื่อง​เงิน​ที่​มีค่า หนาม​จะ​งอก​อยู่​ใน​กระโจม​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Ô-sê 11:11 - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Xa-cha-ri 10:11 - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nếu ngươi chạy trốn sự tàn phá từ A-sy-ri, Ai Cập cũng sẽ tiến đánh ngươi, và Mem-phi sẽ chôn thây ngươi. Cây tầm ma sẽ thay cho bảo vật bằng bạc của ngươi; gai gốc sẽ tràn đầy các trại của ngươi.
  • 新标点和合本 - 看哪,他们逃避灾难; 埃及人必收殓他们的尸首, 摩弗人必葬埋他们的骸骨。 他们用银子做的美物上必长蒺藜; 他们的帐棚中必生荆棘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他们要逃避灾难; 埃及人要收殓他们, 摩弗 人要埋葬他们。 蒺藜盘踞他们贵重的银器, 荆棘必占据他们的帐棚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他们要逃避灾难; 埃及人要收殓他们, 摩弗 人要埋葬他们。 蒺藜盘踞他们贵重的银器, 荆棘必占据他们的帐棚。
  • 当代译本 - 即使你们逃脱毁灭之灾, 埃及人也要把你们聚集起来, 在摩弗埋葬你们。 你们的珍贵银器要散落在荆棘中, 你们的帐篷中要长满蒺藜。
  • 圣经新译本 - 看哪!即使他们从毁灭中逃去, 埃及要收殓他们,摩弗要埋葬他们。 他们珍贵的银器必为蒺藜所占有, 他们的帐棚必长满荆棘。
  • 现代标点和合本 - 看哪,他们逃避灾难, 埃及人必收殓他们的尸首, 摩弗人必葬埋他们的骸骨。 他们用银子做的美物上必长蒺藜, 他们的帐篷中必生荆棘。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,他们逃避灾难, 埃及人必收殓他们的尸首, 摩弗人必葬埋他们的骸骨, 他们用银子作的美物上必长蒺藜, 他们的帐棚中必生荆棘。
  • New International Version - Even if they escape from destruction, Egypt will gather them, and Memphis will bury them. Their treasures of silver will be taken over by briers, and thorns will overrun their tents.
  • New International Reader's Version - Some of you will escape without being destroyed. But you will die in Egypt. Your bodies will be buried at Memphis. Weeds will cover your treasures of silver. Thorns will grow up in your tents.
  • English Standard Version - For behold, they are going away from destruction; but Egypt shall gather them; Memphis shall bury them. Nettles shall possess their precious things of silver; thorns shall be in their tents.
  • New Living Translation - Even if you escape destruction from Assyria, Egypt will conquer you, and Memphis will bury you. Nettles will take over your treasures of silver; thistles will invade your ruined homes.
  • Christian Standard Bible - For even if they flee from devastation, Egypt will gather them, and Memphis will bury them. Thistles will take possession of their precious silver; thorns will invade their tents.
  • New American Standard Bible - For behold, they will be gone because of destruction; Egypt will gather them together, Memphis will bury them. Weeds will take possession of their treasures of silver; Thorns will be in their tents.
  • New King James Version - For indeed they are gone because of destruction. Egypt shall gather them up; Memphis shall bury them. Nettles shall possess their valuables of silver; Thorns shall be in their tents.
  • Amplified Bible - For behold, they will go away because of devastation and destruction; Egypt will gather them up, Memphis will bury them. Weeds will take over their treasures of silver; Thorns will grow in their tents.
  • American Standard Version - For, lo, they are gone away from destruction; yet Egypt shall gather them up, Memphis shall bury them; their pleasant things of silver, nettles shall possess them; thorns shall be in their tents.
  • King James Version - For, lo, they are gone because of destruction: Egypt shall gather them up, Memphis shall bury them: the pleasant places for their silver, nettles shall possess them: thorns shall be in their tabernacles.
  • New English Translation - Look! Even if they flee from the destruction, Egypt will take hold of them, and Memphis will bury them. The weeds will inherit the silver they treasure – thorn bushes will occupy their homes.
  • World English Bible - For, behold, they have gone away from destruction. Egypt will gather them up. Memphis will bury them. Nettles will possess their pleasant things of silver. Thorns will be in their tents.
  • 新標點和合本 - 看哪,他們逃避災難; 埃及人必收殮他們的屍首, 摩弗人必葬埋他們的骸骨。 他們用銀子做的美物上必長蒺藜; 他們的帳棚中必生荊棘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他們要逃避災難; 埃及人要收殮他們, 摩弗 人要埋葬他們。 蒺藜盤踞他們貴重的銀器, 荊棘必佔據他們的帳棚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他們要逃避災難; 埃及人要收殮他們, 摩弗 人要埋葬他們。 蒺藜盤踞他們貴重的銀器, 荊棘必佔據他們的帳棚。
  • 當代譯本 - 即使你們逃脫毀滅之災, 埃及人也要把你們聚集起來, 在摩弗埋葬你們。 你們的珍貴銀器要散落在荊棘中, 你們的帳篷中要長滿蒺藜。
  • 聖經新譯本 - 看哪!即使他們從毀滅中逃去, 埃及要收殮他們,摩弗要埋葬他們。 他們珍貴的銀器必為蒺藜所佔有, 他們的帳棚必長滿荊棘。
  • 呂振中譯本 - 因為你看, 他們雖往 亞述 去 , 埃及 卻要把他們收拾掉; 孟斐斯 人 必埋葬他們; 他們的銀製寶物 蕁麻必佔據; 他們帳棚中 必生長 荊棘。
  • 現代標點和合本 - 看哪,他們逃避災難, 埃及人必收殮他們的屍首, 摩弗人必葬埋他們的骸骨。 他們用銀子做的美物上必長蒺藜, 他們的帳篷中必生荊棘。
  • 文理和合譯本 - 彼眾逃避滅亡、埃及將殮之、摩弗將瘞之、其嘉美之銀器、將為蒺藜所據、其帳幕中荊棘叢生、
  • 文理委辦譯本 - 斯民遠往、以避災害、瘞其尸者、埃及人、葬其骨者、摩弗人、昔以金置田廬、藉以娛目、迄今草萊蔓延、荊棘叢生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民逃避災害、 伊及 人殮其屍、 摩弗 人埋其骸、彼以銀得室可悅、 或作彼用銀置購華室 必長蒺藜、其幕中必生荊棘、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque escapen de la destrucción, los recogerá Egipto y los enterrará Menfis. Sus tesoros de plata se llenarán de ortigas, y los espinos invadirán sus carpas.
  • 현대인의 성경 - 너희가 멸망을 피해 달아나도 이집트가 너희를 모으고 멤피스가 너희를 장사할 것이다. 너희 은 보화가 찔레로 덮이고 너희 거처에는 가시 덩굴이 퍼질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Даже если вы избежите истребления, Египет соберет вас, а Мемфис похоронит. Ваши сокровища из серебра зарастут колючками, и жилища – терновником.
  • Восточный перевод - Даже если вы избежите истребления, Египет соберёт вас, а Мемфис похоронит . Ваши сокровища из серебра зарастут колючками, и жилища – терновником.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже если вы избежите истребления, Египет соберёт вас, а Мемфис похоронит . Ваши сокровища из серебра зарастут колючками, и жилища – терновником.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже если вы избежите истребления, Египет соберёт вас, а Мемфис похоронит . Ваши сокровища из серебра зарастут колючками, и жилища – терновником.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, les voilà qui partent ╵à cause de la destruction : l’Egypte les recueillera, Memphis les ensevelira. Les orties prendront possession ╵de leurs trésors précieux et les ronces croîtront ╵dans leurs habitations.
  • Nova Versão Internacional - Vejam! Fogem da destruição, mas o Egito os ajuntará, e Mênfis os sepultará. Os seus tesouros de prata as urtigas vão herdar; os cardos cobrirão totalmente as suas tendas.
  • Hoffnung für alle - Diejenigen von euch, die aus dem verwüsteten Land fliehen, werden in Ägypten den Tod finden und in Memfis begraben werden. Euer kostbares Silber wird von Unkraut überwuchert, und Dorngestrüpp wächst in euren Zelten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้พวกเขาจะรอดพ้นจากความพินาศย่อยยับ อียิปต์ก็จะรวบรวมพวกเขา และเมมฟิสจะฝังพวกเขาไว้ คลังเงินของพวกเขาจะถูกปกคลุมด้วยพืชหนาม ต้นหนามจะงอกขึ้นท่วมเต็นท์ของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พวก​เขา​จะ​หนี​ไป​จาก​ความ​พินาศ แต่​อียิปต์​จะ​รวบ​รวม​พวก​เขา เมมฟิส​จะ​บรรจุ​ศพ​พวก​เขา พุ่ม​ไม้​หนาม​จะ​งอก​แทรก​อยู่​กับ​เครื่อง​เงิน​ที่​มีค่า หนาม​จะ​งอก​อยู่​ใน​กระโจม​ของ​พวก​เขา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Ô-sê 11:11 - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Xa-cha-ri 10:11 - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
圣经
资源
计划
奉献