Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 至于献给我的祭物, 他们自食其肉, 耶和华却不悦纳他们。 现在必记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶; 他们必归回埃及。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们献祭物作为给我的供物, 却自食其肉, 耶和华并不悦纳他们。 现在他必记起他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶; 他们必返回埃及。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们献祭物作为给我的供物, 却自食其肉, 耶和华并不悦纳他们。 现在他必记起他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶; 他们必返回埃及。
  • 当代译本 - 他们献给我祭牲,并吃祭肉, 但不蒙耶和华的悦纳。 我必记住他们的罪恶, 追讨他们的罪债, 使他们回到埃及。
  • 圣经新译本 - 他们喜爱献祭, 献肉为祭,又拿来吃; 耶和华却不喜悦他们。 他必记得他们的罪孽, 追讨他们的罪恶; 他们必回到埃及去。
  • 现代标点和合本 - 至于献给我的祭物, 他们自食其肉, 耶和华却不悦纳他们。 现在必记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶, 他们必归回埃及。
  • 和合本(拼音版) - 至于献给我的祭物, 他们自食其肉, 耶和华却不悦纳他们。 现在必记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶, 他们必归回埃及。
  • New International Version - Though they offer sacrifices as gifts to me, and though they eat the meat, the Lord is not pleased with them. Now he will remember their wickedness and punish their sins: They will return to Egypt.
  • New International Reader's Version - They offer sacrifices as gifts to me. They eat the meat of the animals they bring. But the Lord is not pleased with any of this. He will remember the evil things they have done. He will punish them for their sins. And they will return to Egypt.
  • English Standard Version - As for my sacrificial offerings, they sacrifice meat and eat it, but the Lord does not accept them. Now he will remember their iniquity and punish their sins; they shall return to Egypt.
  • New Living Translation - The people love to offer sacrifices to me, feasting on the meat, but I do not accept their sacrifices. I will hold my people accountable for their sins, and I will punish them. They will return to Egypt.
  • Christian Standard Bible - Though they offer sacrificial gifts and eat the flesh, the Lord does not accept them. Now he will remember their guilt and punish their sins; they will return to Egypt.
  • New American Standard Bible - As for My sacrificial gifts, They sacrifice the flesh and eat it, But the Lord has taken no delight in them. Now He will remember their guilt, And punish them for their sins; They will return to Egypt.
  • New King James Version - For the sacrifices of My offerings they sacrifice flesh and eat it, But the Lord does not accept them. Now He will remember their iniquity and punish their sins. They shall return to Egypt.
  • Amplified Bible - As for My sacrificial offerings, They sacrifice the meat [as a mere formality] and eat it, But the Lord is not pleased with them and does not accept them. Now He will remember and take into account their wickedness and guilt, And punish them for their sins. They will return [in captivity] to [another] Egypt [that is, Assyria].
  • American Standard Version - As for the sacrifices of mine offerings, they sacrifice flesh and eat it; but Jehovah accepteth them not: now will he remember their iniquity, and visit their sins; they shall return to Egypt.
  • King James Version - They sacrifice flesh for the sacrifices of mine offerings, and eat it; but the Lord accepteth them not; now will he remember their iniquity, and visit their sins: they shall return to Egypt.
  • New English Translation - They offer up sacrificial gifts to me, and eat the meat, but the Lord does not accept their sacrifices. Soon he will remember their wrongdoing, he will punish their sins, and they will return to Egypt.
  • World English Bible - As for the sacrifices of my offerings, they sacrifice meat and eat it; But Yahweh doesn’t accept them. Now he will remember their iniquity, and punish their sins. They will return to Egypt.
  • 新標點和合本 - 至於獻給我的祭物, 他們自食其肉, 耶和華卻不悅納他們。 現在必記念他們的罪孽, 追討他們的罪惡; 他們必歸回埃及。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們獻祭物作為給我的供物, 卻自食其肉, 耶和華並不悅納他們。 現在他必記起他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡; 他們必返回埃及。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們獻祭物作為給我的供物, 卻自食其肉, 耶和華並不悅納他們。 現在他必記起他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡; 他們必返回埃及。
  • 當代譯本 - 他們獻給我祭牲,並吃祭肉, 但不蒙耶和華的悅納。 我必記住他們的罪惡, 追討他們的罪債, 使他們回到埃及。
  • 聖經新譯本 - 他們喜愛獻祭, 獻肉為祭,又拿來吃; 耶和華卻不喜悅他們。 他必記得他們的罪孽, 追討他們的罪惡; 他們必回到埃及去。
  • 呂振中譯本 - 獻給我的祭物、 他們儘管宰獻呀, 祭肉他們儘管喫呀, 永恆主總是不喜悅他們的。 如今呢、他必定 記起他們的罪孽, 而察罰他們的罪; 他們必回 埃及 去。
  • 現代標點和合本 - 至於獻給我的祭物, 他們自食其肉, 耶和華卻不悅納他們。 現在必記念他們的罪孽, 追討他們的罪惡, 他們必歸回埃及。
  • 文理和合譯本 - 至於獻我祭品、彼獻肉而食之、惟耶和華不納之、必憶其愆、而罰其罪、彼必返於埃及、
  • 文理委辦譯本 - 所當獻者、彼獻於我、自食其胙、我耶和華不以為悅、必念其惡、而降以罰、彼將求援於埃及、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所當獻於我之祭、彼獻而自食其肉、 或作彼宰牲獻祭於我乃為欲自食其肉 我耶和華不悅納之、必念其愆尤、罰其罪惡、使彼往 往原文作返 伊及 、
  • Nueva Versión Internacional - Me han ofrecido sacrificios y ofrendas, y se han comido la carne, pero eso a mí no me agrada. Voy ahora a tomar en cuenta sus perversidades, y castigaré sus pecados; ¡y tendrán que regresar a Egipto!
  • 현대인의 성경 - 그들이 나에게 제물을 드리고 그 고기를 먹지만 나 여호와는 그것을 기뻐하지 않는다. 이제 내가 그들의 죄를 기억하였다가 그들을 벌하겠다. 그들은 다시 이집트로 갈 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они предлагают Мне жертвоприношения и едят мясо, но Господу они неугодны. Теперь Он вспомнит их грехи и накажет их. Они вернутся в Египет .
  • Восточный перевод - Они предлагают Мне жертвоприношения, чтобы наесться жертвенного мяса, но Мне это неугодно. Теперь Я вспомню их беззакония и накажу их за грехи. Они вернутся в Египет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они предлагают Мне жертвоприношения, чтобы наесться жертвенного мяса, но Мне это неугодно. Теперь Я вспомню их беззакония и накажу их за грехи. Они вернутся в Египет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они предлагают Мне жертвоприношения, чтобы наесться жертвенного мяса, но Мне это неугодно. Теперь Я вспомню их беззакония и накажу их за грехи. Они вернутся в Египет .
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour me faire une offrande ╵ils sacrifient des bêtes, et la viande, ils la mangent ; l’Eternel ne les agrée pas. Désormais, il prendra ╵en considération leurs fautes et il les châtiera ╵pour leurs péchés, ils retourneront en Egypte.
  • リビングバイブル - この民は、いけにえの儀式を好むが、 わたしにとっては無意味なものだ。 わたしは彼らの罪の清算を要求し、罪を罰する。 彼らはエジプトに戻る。
  • Nova Versão Internacional - Eles oferecem sacrifícios e comem a carne, mas o Senhor não se agrada deles. Doravante, ele se lembrará da impiedade deles e castigará os seus pecados: eles voltarão para o Egito.
  • Hoffnung für alle - Sie bringen mir Schlachtopfer dar und essen sich beim Opfermahl satt. An solchen Opfern habe ich, der Herr, keine Freude! Ich merke mir alles, was sie tun, und werde sie dafür bestrafen: Sie müssen zurück nach Ägypten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถวายเครื่องบูชาแก่เรา แล้วพวกเขาก็กินเนื้อ แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้พอพระทัยพวกเขา บัดนี้พระองค์จะทรงระลึกถึงความชั่วร้ายของพวกเขา และลงโทษบาปทั้งหลายของพวกเขา พวกเขาจะกลับไปยังอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เครื่อง​สักการะ​อัน​เป็น​ของ​ถวาย​ของ​เรา พวก​เขา​ถวาย​เนื้อ​สัตว์​แล้ว​ก็​กิน​เสีย​เอง แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​พอใจ​พวก​เขา ฉะนั้น​พระ​องค์​จะ​จดจำ​ความ​ชั่ว และ​จะ​ลง​โทษ​บาป​ของ​พวก​เขา พวก​เขา​จะ​กลับ​ไป​ยัง​อียิปต์
交叉引用
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:20 - Khi nhóm họp, anh chị em không còn dự Tiệc Thánh của Chúa nữa.
  • Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Ô-sê 7:2 - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
  • Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Ô-sê 4:9 - ‘Các thầy tế lễ làm gì, thì dân chúng cũng làm như vậy.’ Nên bây giờ Ta sẽ phạt cả thầy tế lễ lẫn người dân vì những việc gian ác chúng đã làm.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • Ô-sê 5:6 - Khi chúng đến với bầy bò, bầy chiên để dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, chúng sẽ không tìm được Ngài, vì Ngài đã rời khỏi chúng.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Ô-sê 9:4 - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Ô-sê 9:6 - Vì nếu ngươi chạy trốn sự tàn phá từ A-sy-ri, Ai Cập cũng sẽ tiến đánh ngươi, và Mem-phi sẽ chôn thây ngươi. Cây tầm ma sẽ thay cho bảo vật bằng bạc của ngươi; gai gốc sẽ tràn đầy các trại của ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 至于献给我的祭物, 他们自食其肉, 耶和华却不悦纳他们。 现在必记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶; 他们必归回埃及。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们献祭物作为给我的供物, 却自食其肉, 耶和华并不悦纳他们。 现在他必记起他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶; 他们必返回埃及。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们献祭物作为给我的供物, 却自食其肉, 耶和华并不悦纳他们。 现在他必记起他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶; 他们必返回埃及。
  • 当代译本 - 他们献给我祭牲,并吃祭肉, 但不蒙耶和华的悦纳。 我必记住他们的罪恶, 追讨他们的罪债, 使他们回到埃及。
  • 圣经新译本 - 他们喜爱献祭, 献肉为祭,又拿来吃; 耶和华却不喜悦他们。 他必记得他们的罪孽, 追讨他们的罪恶; 他们必回到埃及去。
  • 现代标点和合本 - 至于献给我的祭物, 他们自食其肉, 耶和华却不悦纳他们。 现在必记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶, 他们必归回埃及。
  • 和合本(拼音版) - 至于献给我的祭物, 他们自食其肉, 耶和华却不悦纳他们。 现在必记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶, 他们必归回埃及。
  • New International Version - Though they offer sacrifices as gifts to me, and though they eat the meat, the Lord is not pleased with them. Now he will remember their wickedness and punish their sins: They will return to Egypt.
  • New International Reader's Version - They offer sacrifices as gifts to me. They eat the meat of the animals they bring. But the Lord is not pleased with any of this. He will remember the evil things they have done. He will punish them for their sins. And they will return to Egypt.
  • English Standard Version - As for my sacrificial offerings, they sacrifice meat and eat it, but the Lord does not accept them. Now he will remember their iniquity and punish their sins; they shall return to Egypt.
  • New Living Translation - The people love to offer sacrifices to me, feasting on the meat, but I do not accept their sacrifices. I will hold my people accountable for their sins, and I will punish them. They will return to Egypt.
  • Christian Standard Bible - Though they offer sacrificial gifts and eat the flesh, the Lord does not accept them. Now he will remember their guilt and punish their sins; they will return to Egypt.
  • New American Standard Bible - As for My sacrificial gifts, They sacrifice the flesh and eat it, But the Lord has taken no delight in them. Now He will remember their guilt, And punish them for their sins; They will return to Egypt.
  • New King James Version - For the sacrifices of My offerings they sacrifice flesh and eat it, But the Lord does not accept them. Now He will remember their iniquity and punish their sins. They shall return to Egypt.
  • Amplified Bible - As for My sacrificial offerings, They sacrifice the meat [as a mere formality] and eat it, But the Lord is not pleased with them and does not accept them. Now He will remember and take into account their wickedness and guilt, And punish them for their sins. They will return [in captivity] to [another] Egypt [that is, Assyria].
  • American Standard Version - As for the sacrifices of mine offerings, they sacrifice flesh and eat it; but Jehovah accepteth them not: now will he remember their iniquity, and visit their sins; they shall return to Egypt.
  • King James Version - They sacrifice flesh for the sacrifices of mine offerings, and eat it; but the Lord accepteth them not; now will he remember their iniquity, and visit their sins: they shall return to Egypt.
  • New English Translation - They offer up sacrificial gifts to me, and eat the meat, but the Lord does not accept their sacrifices. Soon he will remember their wrongdoing, he will punish their sins, and they will return to Egypt.
  • World English Bible - As for the sacrifices of my offerings, they sacrifice meat and eat it; But Yahweh doesn’t accept them. Now he will remember their iniquity, and punish their sins. They will return to Egypt.
  • 新標點和合本 - 至於獻給我的祭物, 他們自食其肉, 耶和華卻不悅納他們。 現在必記念他們的罪孽, 追討他們的罪惡; 他們必歸回埃及。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們獻祭物作為給我的供物, 卻自食其肉, 耶和華並不悅納他們。 現在他必記起他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡; 他們必返回埃及。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們獻祭物作為給我的供物, 卻自食其肉, 耶和華並不悅納他們。 現在他必記起他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡; 他們必返回埃及。
  • 當代譯本 - 他們獻給我祭牲,並吃祭肉, 但不蒙耶和華的悅納。 我必記住他們的罪惡, 追討他們的罪債, 使他們回到埃及。
  • 聖經新譯本 - 他們喜愛獻祭, 獻肉為祭,又拿來吃; 耶和華卻不喜悅他們。 他必記得他們的罪孽, 追討他們的罪惡; 他們必回到埃及去。
  • 呂振中譯本 - 獻給我的祭物、 他們儘管宰獻呀, 祭肉他們儘管喫呀, 永恆主總是不喜悅他們的。 如今呢、他必定 記起他們的罪孽, 而察罰他們的罪; 他們必回 埃及 去。
  • 現代標點和合本 - 至於獻給我的祭物, 他們自食其肉, 耶和華卻不悅納他們。 現在必記念他們的罪孽, 追討他們的罪惡, 他們必歸回埃及。
  • 文理和合譯本 - 至於獻我祭品、彼獻肉而食之、惟耶和華不納之、必憶其愆、而罰其罪、彼必返於埃及、
  • 文理委辦譯本 - 所當獻者、彼獻於我、自食其胙、我耶和華不以為悅、必念其惡、而降以罰、彼將求援於埃及、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所當獻於我之祭、彼獻而自食其肉、 或作彼宰牲獻祭於我乃為欲自食其肉 我耶和華不悅納之、必念其愆尤、罰其罪惡、使彼往 往原文作返 伊及 、
  • Nueva Versión Internacional - Me han ofrecido sacrificios y ofrendas, y se han comido la carne, pero eso a mí no me agrada. Voy ahora a tomar en cuenta sus perversidades, y castigaré sus pecados; ¡y tendrán que regresar a Egipto!
  • 현대인의 성경 - 그들이 나에게 제물을 드리고 그 고기를 먹지만 나 여호와는 그것을 기뻐하지 않는다. 이제 내가 그들의 죄를 기억하였다가 그들을 벌하겠다. 그들은 다시 이집트로 갈 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они предлагают Мне жертвоприношения и едят мясо, но Господу они неугодны. Теперь Он вспомнит их грехи и накажет их. Они вернутся в Египет .
  • Восточный перевод - Они предлагают Мне жертвоприношения, чтобы наесться жертвенного мяса, но Мне это неугодно. Теперь Я вспомню их беззакония и накажу их за грехи. Они вернутся в Египет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они предлагают Мне жертвоприношения, чтобы наесться жертвенного мяса, но Мне это неугодно. Теперь Я вспомню их беззакония и накажу их за грехи. Они вернутся в Египет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они предлагают Мне жертвоприношения, чтобы наесться жертвенного мяса, но Мне это неугодно. Теперь Я вспомню их беззакония и накажу их за грехи. Они вернутся в Египет .
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour me faire une offrande ╵ils sacrifient des bêtes, et la viande, ils la mangent ; l’Eternel ne les agrée pas. Désormais, il prendra ╵en considération leurs fautes et il les châtiera ╵pour leurs péchés, ils retourneront en Egypte.
  • リビングバイブル - この民は、いけにえの儀式を好むが、 わたしにとっては無意味なものだ。 わたしは彼らの罪の清算を要求し、罪を罰する。 彼らはエジプトに戻る。
  • Nova Versão Internacional - Eles oferecem sacrifícios e comem a carne, mas o Senhor não se agrada deles. Doravante, ele se lembrará da impiedade deles e castigará os seus pecados: eles voltarão para o Egito.
  • Hoffnung für alle - Sie bringen mir Schlachtopfer dar und essen sich beim Opfermahl satt. An solchen Opfern habe ich, der Herr, keine Freude! Ich merke mir alles, was sie tun, und werde sie dafür bestrafen: Sie müssen zurück nach Ägypten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถวายเครื่องบูชาแก่เรา แล้วพวกเขาก็กินเนื้อ แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้พอพระทัยพวกเขา บัดนี้พระองค์จะทรงระลึกถึงความชั่วร้ายของพวกเขา และลงโทษบาปทั้งหลายของพวกเขา พวกเขาจะกลับไปยังอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เครื่อง​สักการะ​อัน​เป็น​ของ​ถวาย​ของ​เรา พวก​เขา​ถวาย​เนื้อ​สัตว์​แล้ว​ก็​กิน​เสีย​เอง แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​พอใจ​พวก​เขา ฉะนั้น​พระ​องค์​จะ​จดจำ​ความ​ชั่ว และ​จะ​ลง​โทษ​บาป​ของ​พวก​เขา พวก​เขา​จะ​กลับ​ไป​ยัง​อียิปต์
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:20 - Khi nhóm họp, anh chị em không còn dự Tiệc Thánh của Chúa nữa.
  • Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Ô-sê 7:2 - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
  • Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Ô-sê 4:9 - ‘Các thầy tế lễ làm gì, thì dân chúng cũng làm như vậy.’ Nên bây giờ Ta sẽ phạt cả thầy tế lễ lẫn người dân vì những việc gian ác chúng đã làm.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • Ô-sê 5:6 - Khi chúng đến với bầy bò, bầy chiên để dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, chúng sẽ không tìm được Ngài, vì Ngài đã rời khỏi chúng.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Ô-sê 9:4 - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Ô-sê 9:6 - Vì nếu ngươi chạy trốn sự tàn phá từ A-sy-ri, Ai Cập cũng sẽ tiến đánh ngươi, và Mem-phi sẽ chôn thây ngươi. Cây tầm ma sẽ thay cho bảo vật bằng bạc của ngươi; gai gốc sẽ tràn đầy các trại của ngươi.
圣经
资源
计划
奉献