Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả đều cháy hừng hực như lò lửa, đốt thiêu các lãnh đạo của mình. Chúng giết hết vua này đến vua khác, nhưng không một ai cầu cứu với Ta.
  • 新标点和合本 - 众民也热如火炉, 烧灭他们的官长。 他们的君王都仆倒而死; 他们中间无一人求告我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们全都热如火炉, 吞灭他们的审判官。 他们的君王都仆倒, 他们中间无一人求告我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们全都热如火炉, 吞灭他们的审判官。 他们的君王都仆倒, 他们中间无一人求告我。
  • 当代译本 - 他们都像炙热的火炉, 吞灭他们的首领。 他们的君王都倒地而亡, 没有一个向我求救。
  • 圣经新译本 - 所有的人都热如火炉, 吞灭他们的官长。 他们所有的君王都倒毙了, 他们中间没有一人向我呼求。
  • 现代标点和合本 - 众民也热如火炉, 烧灭他们的官长, 他们的君王都仆倒而死。 他们中间无一人求告我。
  • 和合本(拼音版) - 众民也热如火炉, 烧灭他们的官长。 他们的君王都仆倒而死, 他们中间无一人求告我。”
  • New International Version - All of them are hot as an oven; they devour their rulers. All their kings fall, and none of them calls on me.
  • New International Reader's Version - All of them are as hot as an oven. They destroy their rulers. All their kings fall from power. But none of them calls on the Lord for help.
  • English Standard Version - All of them are hot as an oven, and they devour their rulers. All their kings have fallen, and none of them calls upon me.
  • New Living Translation - Burning like an oven, they consume their leaders. They kill their kings one after another, and no one cries to me for help.
  • Christian Standard Bible - All of them are as hot as an oven, and they consume their rulers. All their kings fall; not one of them calls on me.
  • New American Standard Bible - All of them are hot like an oven, And they consume their rulers; All their kings have fallen. None of them calls on Me.
  • New King James Version - They are all hot, like an oven, And have devoured their judges; All their kings have fallen. None among them calls upon Me.
  • Amplified Bible - They are all hot like an oven And they consume their judges (rulers); All their kings have fallen. There is no one among them who calls to Me.
  • American Standard Version - They are all hot as an oven, and devour their judges; all their kings are fallen: there is none among them that calleth unto me.
  • King James Version - They are all hot as an oven, and have devoured their judges; all their kings are fallen: there is none among them that calleth unto me.
  • New English Translation - All of them are blazing like an oven; they devour their rulers. All of their kings fall – and none of them call on me!
  • World English Bible - They are all hot as an oven, and devour their judges. All their kings have fallen. There is no one among them who calls to me.
  • 新標點和合本 - 眾民也熱如火爐, 燒滅他們的官長。 他們的君王都仆倒而死; 他們中間無一人求告我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們全都熱如火爐, 吞滅他們的審判官。 他們的君王都仆倒, 他們中間無一人求告我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們全都熱如火爐, 吞滅他們的審判官。 他們的君王都仆倒, 他們中間無一人求告我。
  • 當代譯本 - 他們都像炙熱的火爐, 吞滅他們的首領。 他們的君王都倒地而亡, 沒有一個向我求救。
  • 聖經新譯本 - 所有的人都熱如火爐, 吞滅他們的官長。 他們所有的君王都倒斃了, 他們中間沒有一人向我呼求。
  • 呂振中譯本 - 眾民都熱熱如火爐, 燒滅他們的官長; 他們的王都倒斃了, 其中並沒有一個向我呼求。
  • 現代標點和合本 - 眾民也熱如火爐, 燒滅他們的官長, 他們的君王都仆倒而死。 他們中間無一人求告我。
  • 文理和合譯本 - 眾熱如爐、滅其士師、君王傾覆、其中無人籲我、
  • 文理委辦譯本 - 庶民心熱、若炊麵之器、牧伯見燬、數王殞亡、其中無人籲我。以法蓮族散於列邦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 盡爇若鑪、燬其侯伯、其諸君王、皆已殞亡、其中無人籲我、
  • Nueva Versión Internacional - Todos ellos arden como un horno; devoran a sus gobernantes. Caen todos sus reyes, pero ninguno de ellos me invoca.
  • 현대인의 성경 - 그들이 다 화덕처럼 달아올라서 자기들의 지도자들을 죽이고 그 왕들을 하나하나 살해하지만 나에게 기도하는 자는 하나도 없구나.
  • Новый Русский Перевод - Все они раскалены, как печь, истребляют своих же правителей . Все их цари низвергаются, и никто из них не взывает ко Мне.
  • Восточный перевод - Все они раскалены, как тандыр, истребляют своих же правителей, низвергают царя за царём, но никто не взывает ко Мне .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все они раскалены, как тандыр, истребляют своих же правителей, низвергают царя за царём, но никто не взывает ко Мне .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все они раскалены, как тандыр, истребляют своих же правителей, низвергают царя за царём, но никто не взывает ко Мне .
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous, ils sont échauffés, ╵tout comme un four, ils consument leurs chefs. Et tous leurs rois sont renversés sans qu’aucun, parmi eux, ╵ne fasse appel à moi.
  • リビングバイブル - 彼らは次から次へと王を殺す。だが、誰ひとり、 わたしに助けを呼び求めようとしない。
  • Nova Versão Internacional - Todos eles se esquentam como um forno e devoram os seus governantes. Todos os seus reis caem, e ninguém clama a mim.
  • Hoffnung für alle - Zornentbrannt fallen sie über die Herrscher her. So kommt ein König nach dem anderen ums Leben, aber noch nie hat einer von ihnen zu mir, dem Herrn, um Hilfe gerufen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทุกคนร้อนเหมือนเตาอบ กลืนกินผู้ปกครองของพวกเขา กษัตริย์ทั้งปวงของเขาล้มลง และไม่มีสักคนในพวกเขาร้องทูลเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​ร้อน​ระอุ​เหมือน​เตาอบ พวก​เขา​กำจัด​บรรดา​ผู้​ปกครอง​ของ​ตนเอง บรรดา​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ล่ม​สลาย และ​ไม่​มี​สัก​คน​ใน​พวก​เขา​ร้อง​เรียก​ถึง​เรา
交叉引用
  • 1 Các Vua 15:28 - Việc xảy ra vào năm thứ ba đời A-sa, vua Giu-đa. Ba-ê-sa lên ngôi làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:22 - Phe Ôm-ri đánh bại phe Tip-ni. Vậy, Típ-ni chết và Ôm-ri lên làm vua.
  • 1 Các Vua 16:18 - Khi Xim-ri thấy kinh thành bị chiếm, liền chạy vào thành, phóng hỏa đốt hoàng cung và chết theo trong đó.
  • 2 Các Vua 10:7 - Được thư ấy, họ bắt bảy mươi con trai A-háp giết đi, lấy đầu để trong giỏ, gửi đến Gít-rê-ên cho Giê-hu.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • 2 Các Vua 10:14 - Giê-hu ra lệnh bắt sống những người ấy và giết họ tại một cái hố gần nhà xén lông chiên, tất cả là bốn mươi hai người. Không một ai chạy thoát.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • 2 Các Vua 9:24 - Giê-hu lắp tên, kéo cung, bắn vào giữa hai vai Giô-ram, mũi tên xuyên thấu tim. Giô-ram ngã chết trong xe.
  • 2 Các Vua 9:33 - Giê-hu la lên: “Ném bà ấy xuống đây!” Họ liền ném Giê-sa-bên xuống, máu văng lên tường, vấy cả lên ngựa. Ngựa giẫm lên xác Giê-sa-bên.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • 1 Các Vua 16:9 - Trong số bầy tôi vua, có Xim-ri mưu phản. Một hôm, Ê-la đến nhà Ạt-sa, quản đốc hoàng cung tại Tia-xa uống rượu say sưa.
  • 1 Các Vua 16:10 - Xim-ri bước vào đánh Ê-la ngã xuống, giết chết, và cướp ngôi. Việc này xảy ra vào năm thứ hai mươi bảy đời A-sa, vua Giu-đa.
  • 1 Các Vua 16:11 - Vừa lên ngôi, Xim-ri giết hết nhà Ba-ê-sa, không sót một người đàn ông, cùng những người họ hàng và quen biết với gia đình này.
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Y-sai 43:22 - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
  • Ô-sê 8:4 - Chúng chỉ định nhiều vua không cần sự đồng ý của Ta, và lập nhiều nhà lãnh đạo mà Ta chẳng hề biết đến. Chúng tự tạo cho mình những thần tượng bằng bạc và vàng, vì thế chúng tự gây cho mình sự hủy diệt.
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Gióp 36:13 - Lòng vô đạo tích trữ cơn thịnh nộ. Dù khi Chúa hình phạt họ, họ không tiếng kêu la xin Ngài cứu giúp.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Ô-sê 7:10 - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
  • 2 Các Vua 15:30 - Vào năm thứ hai mươi đời Vua Giô-tham, con Ô-xia, Ô-sê, con Ê-la, nổi lên làm phản, giết Phê-ca và chiếm ngôi.
  • 2 Các Vua 15:10 - Sa-lum, con Gia-be làm phản, giết chết Vua Xa-cha-ri tại Íp-lê-am và chiếm ngôi.
  • 2 Các Vua 15:25 - Tướng chỉ huy quân đội là Phê-ca, con Rê-ma-lia cùng với năm mươi người Ga-la-át làm phản, giết Phê-ca-hia trong thành nội hoàng cung tại Sa-ma-ri, giết luôn Ạt-gốp và A-ri-ên, rồi chiếm lấy ngôi.
  • 2 Các Vua 15:14 - vì bị Mê-na-hem, con Ga-đi, ở Tia-xa đến Sa-ma-ri ám sát và cướp ngôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả đều cháy hừng hực như lò lửa, đốt thiêu các lãnh đạo của mình. Chúng giết hết vua này đến vua khác, nhưng không một ai cầu cứu với Ta.
  • 新标点和合本 - 众民也热如火炉, 烧灭他们的官长。 他们的君王都仆倒而死; 他们中间无一人求告我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们全都热如火炉, 吞灭他们的审判官。 他们的君王都仆倒, 他们中间无一人求告我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们全都热如火炉, 吞灭他们的审判官。 他们的君王都仆倒, 他们中间无一人求告我。
  • 当代译本 - 他们都像炙热的火炉, 吞灭他们的首领。 他们的君王都倒地而亡, 没有一个向我求救。
  • 圣经新译本 - 所有的人都热如火炉, 吞灭他们的官长。 他们所有的君王都倒毙了, 他们中间没有一人向我呼求。
  • 现代标点和合本 - 众民也热如火炉, 烧灭他们的官长, 他们的君王都仆倒而死。 他们中间无一人求告我。
  • 和合本(拼音版) - 众民也热如火炉, 烧灭他们的官长。 他们的君王都仆倒而死, 他们中间无一人求告我。”
  • New International Version - All of them are hot as an oven; they devour their rulers. All their kings fall, and none of them calls on me.
  • New International Reader's Version - All of them are as hot as an oven. They destroy their rulers. All their kings fall from power. But none of them calls on the Lord for help.
  • English Standard Version - All of them are hot as an oven, and they devour their rulers. All their kings have fallen, and none of them calls upon me.
  • New Living Translation - Burning like an oven, they consume their leaders. They kill their kings one after another, and no one cries to me for help.
  • Christian Standard Bible - All of them are as hot as an oven, and they consume their rulers. All their kings fall; not one of them calls on me.
  • New American Standard Bible - All of them are hot like an oven, And they consume their rulers; All their kings have fallen. None of them calls on Me.
  • New King James Version - They are all hot, like an oven, And have devoured their judges; All their kings have fallen. None among them calls upon Me.
  • Amplified Bible - They are all hot like an oven And they consume their judges (rulers); All their kings have fallen. There is no one among them who calls to Me.
  • American Standard Version - They are all hot as an oven, and devour their judges; all their kings are fallen: there is none among them that calleth unto me.
  • King James Version - They are all hot as an oven, and have devoured their judges; all their kings are fallen: there is none among them that calleth unto me.
  • New English Translation - All of them are blazing like an oven; they devour their rulers. All of their kings fall – and none of them call on me!
  • World English Bible - They are all hot as an oven, and devour their judges. All their kings have fallen. There is no one among them who calls to me.
  • 新標點和合本 - 眾民也熱如火爐, 燒滅他們的官長。 他們的君王都仆倒而死; 他們中間無一人求告我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們全都熱如火爐, 吞滅他們的審判官。 他們的君王都仆倒, 他們中間無一人求告我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們全都熱如火爐, 吞滅他們的審判官。 他們的君王都仆倒, 他們中間無一人求告我。
  • 當代譯本 - 他們都像炙熱的火爐, 吞滅他們的首領。 他們的君王都倒地而亡, 沒有一個向我求救。
  • 聖經新譯本 - 所有的人都熱如火爐, 吞滅他們的官長。 他們所有的君王都倒斃了, 他們中間沒有一人向我呼求。
  • 呂振中譯本 - 眾民都熱熱如火爐, 燒滅他們的官長; 他們的王都倒斃了, 其中並沒有一個向我呼求。
  • 現代標點和合本 - 眾民也熱如火爐, 燒滅他們的官長, 他們的君王都仆倒而死。 他們中間無一人求告我。
  • 文理和合譯本 - 眾熱如爐、滅其士師、君王傾覆、其中無人籲我、
  • 文理委辦譯本 - 庶民心熱、若炊麵之器、牧伯見燬、數王殞亡、其中無人籲我。以法蓮族散於列邦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 盡爇若鑪、燬其侯伯、其諸君王、皆已殞亡、其中無人籲我、
  • Nueva Versión Internacional - Todos ellos arden como un horno; devoran a sus gobernantes. Caen todos sus reyes, pero ninguno de ellos me invoca.
  • 현대인의 성경 - 그들이 다 화덕처럼 달아올라서 자기들의 지도자들을 죽이고 그 왕들을 하나하나 살해하지만 나에게 기도하는 자는 하나도 없구나.
  • Новый Русский Перевод - Все они раскалены, как печь, истребляют своих же правителей . Все их цари низвергаются, и никто из них не взывает ко Мне.
  • Восточный перевод - Все они раскалены, как тандыр, истребляют своих же правителей, низвергают царя за царём, но никто не взывает ко Мне .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все они раскалены, как тандыр, истребляют своих же правителей, низвергают царя за царём, но никто не взывает ко Мне .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все они раскалены, как тандыр, истребляют своих же правителей, низвергают царя за царём, но никто не взывает ко Мне .
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous, ils sont échauffés, ╵tout comme un four, ils consument leurs chefs. Et tous leurs rois sont renversés sans qu’aucun, parmi eux, ╵ne fasse appel à moi.
  • リビングバイブル - 彼らは次から次へと王を殺す。だが、誰ひとり、 わたしに助けを呼び求めようとしない。
  • Nova Versão Internacional - Todos eles se esquentam como um forno e devoram os seus governantes. Todos os seus reis caem, e ninguém clama a mim.
  • Hoffnung für alle - Zornentbrannt fallen sie über die Herrscher her. So kommt ein König nach dem anderen ums Leben, aber noch nie hat einer von ihnen zu mir, dem Herrn, um Hilfe gerufen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทุกคนร้อนเหมือนเตาอบ กลืนกินผู้ปกครองของพวกเขา กษัตริย์ทั้งปวงของเขาล้มลง และไม่มีสักคนในพวกเขาร้องทูลเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​ร้อน​ระอุ​เหมือน​เตาอบ พวก​เขา​กำจัด​บรรดา​ผู้​ปกครอง​ของ​ตนเอง บรรดา​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ล่ม​สลาย และ​ไม่​มี​สัก​คน​ใน​พวก​เขา​ร้อง​เรียก​ถึง​เรา
  • 1 Các Vua 15:28 - Việc xảy ra vào năm thứ ba đời A-sa, vua Giu-đa. Ba-ê-sa lên ngôi làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:22 - Phe Ôm-ri đánh bại phe Tip-ni. Vậy, Típ-ni chết và Ôm-ri lên làm vua.
  • 1 Các Vua 16:18 - Khi Xim-ri thấy kinh thành bị chiếm, liền chạy vào thành, phóng hỏa đốt hoàng cung và chết theo trong đó.
  • 2 Các Vua 10:7 - Được thư ấy, họ bắt bảy mươi con trai A-háp giết đi, lấy đầu để trong giỏ, gửi đến Gít-rê-ên cho Giê-hu.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • 2 Các Vua 10:14 - Giê-hu ra lệnh bắt sống những người ấy và giết họ tại một cái hố gần nhà xén lông chiên, tất cả là bốn mươi hai người. Không một ai chạy thoát.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • 2 Các Vua 9:24 - Giê-hu lắp tên, kéo cung, bắn vào giữa hai vai Giô-ram, mũi tên xuyên thấu tim. Giô-ram ngã chết trong xe.
  • 2 Các Vua 9:33 - Giê-hu la lên: “Ném bà ấy xuống đây!” Họ liền ném Giê-sa-bên xuống, máu văng lên tường, vấy cả lên ngựa. Ngựa giẫm lên xác Giê-sa-bên.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • 1 Các Vua 16:9 - Trong số bầy tôi vua, có Xim-ri mưu phản. Một hôm, Ê-la đến nhà Ạt-sa, quản đốc hoàng cung tại Tia-xa uống rượu say sưa.
  • 1 Các Vua 16:10 - Xim-ri bước vào đánh Ê-la ngã xuống, giết chết, và cướp ngôi. Việc này xảy ra vào năm thứ hai mươi bảy đời A-sa, vua Giu-đa.
  • 1 Các Vua 16:11 - Vừa lên ngôi, Xim-ri giết hết nhà Ba-ê-sa, không sót một người đàn ông, cùng những người họ hàng và quen biết với gia đình này.
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Y-sai 43:22 - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
  • Ô-sê 8:4 - Chúng chỉ định nhiều vua không cần sự đồng ý của Ta, và lập nhiều nhà lãnh đạo mà Ta chẳng hề biết đến. Chúng tự tạo cho mình những thần tượng bằng bạc và vàng, vì thế chúng tự gây cho mình sự hủy diệt.
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Gióp 36:13 - Lòng vô đạo tích trữ cơn thịnh nộ. Dù khi Chúa hình phạt họ, họ không tiếng kêu la xin Ngài cứu giúp.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Ô-sê 7:10 - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
  • 2 Các Vua 15:30 - Vào năm thứ hai mươi đời Vua Giô-tham, con Ô-xia, Ô-sê, con Ê-la, nổi lên làm phản, giết Phê-ca và chiếm ngôi.
  • 2 Các Vua 15:10 - Sa-lum, con Gia-be làm phản, giết chết Vua Xa-cha-ri tại Íp-lê-am và chiếm ngôi.
  • 2 Các Vua 15:25 - Tướng chỉ huy quân đội là Phê-ca, con Rê-ma-lia cùng với năm mươi người Ga-la-át làm phản, giết Phê-ca-hia trong thành nội hoàng cung tại Sa-ma-ri, giết luôn Ạt-gốp và A-ri-ên, rồi chiếm lấy ngôi.
  • 2 Các Vua 15:14 - vì bị Mê-na-hem, con Ga-đi, ở Tia-xa đến Sa-ma-ri ám sát và cướp ngôi.
圣经
资源
计划
奉献