逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
- 新标点和合本 - 以色列啊,你要归向耶和华你的 神; 你是因自己的罪孽跌倒了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列啊,你要归向耶和华—你的上帝, 你因自己的罪孽跌倒了。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列啊,你要归向耶和华—你的 神, 你因自己的罪孽跌倒了。
- 当代译本 - 以色列啊, 你被自己的罪恶绊倒了, 归向你的上帝耶和华吧!
- 圣经新译本 - 以色列啊,回转吧!回到耶和华你的 神那里, 因为你是因自己的罪孽跌倒的。(本节在《马索拉文本》为14:2)
- 现代标点和合本 - 以色列啊,你要归向耶和华你的神! 你是因自己的罪孽跌倒了。
- 和合本(拼音版) - 以色列啊,你要归向耶和华你的上帝, 你是因自己的罪孽跌倒了。
- New International Version - Return, Israel, to the Lord your God. Your sins have been your downfall!
- New International Reader's Version - Israel, return to the Lord your God. Your sins have destroyed you!
- English Standard Version - Return, O Israel, to the Lord your God, for you have stumbled because of your iniquity.
- New Living Translation - Return, O Israel, to the Lord your God, for your sins have brought you down.
- The Message - O Israel, come back! Return to your God! You’re down but you’re not out. Prepare your confession and come back to God. Pray to him, “Take away our sin, accept our confession. Receive as restitution our repentant prayers. Assyria won’t save us; horses won’t get us where we want to go. We’ll never again say ‘our god’ to something we’ve made or made up. You’re our last hope. Is it not true that in you the orphan finds mercy?” * * *
- Christian Standard Bible - Israel, return to the Lord your God, for you have stumbled in your iniquity.
- New American Standard Bible - Return, Israel, to the Lord your God, For you have stumbled because of your wrongdoing.
- New King James Version - O Israel, return to the Lord your God, For you have stumbled because of your iniquity;
- Amplified Bible - O Israel, return [in repentance] to the Lord your God, For you have stumbled and fallen [visited by tragedy], because of your sin.
- American Standard Version - O Israel, return unto Jehovah thy God; for thou hast fallen by thine iniquity.
- King James Version - O Israel, return unto the Lord thy God; for thou hast fallen by thine iniquity.
- New English Translation - Return, O Israel, to the Lord your God, for your sin has been your downfall!
- World English Bible - Israel, return to Yahweh your God; for you have fallen because of your sin.
- 新標點和合本 - 以色列啊,你要歸向耶和華-你的神; 你是因自己的罪孽跌倒了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列啊,你要歸向耶和華-你的上帝, 你因自己的罪孽跌倒了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列啊,你要歸向耶和華—你的 神, 你因自己的罪孽跌倒了。
- 當代譯本 - 以色列啊, 你被自己的罪惡絆倒了, 歸向你的上帝耶和華吧!
- 聖經新譯本 - 以色列啊,回轉吧!回到耶和華你的 神那裡, 因為你是因自己的罪孽跌倒的。(本節在《馬索拉文本》為14:2)
- 呂振中譯本 - 以色列 啊,你要回歸永恆主你的上帝, 因為你是因你自己的罪孽而傾覆的。
- 現代標點和合本 - 以色列啊,你要歸向耶和華你的神! 你是因自己的罪孽跌倒了。
- 文理和合譯本 - 以色列歟、爾因罪而顚覆、當歸爾之上帝耶和華、
- 文理委辦譯本 - 以色列族因蹈愆尤、遂致殞沒、當歸誠爾之上帝耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人、爾犯罪愆、遂致傾仆、 仆或作蹶下同 當歸誠主爾之天主、
- Nueva Versión Internacional - Vuélvete, Israel, al Señor tu Dios. ¡Tu perversidad te ha hecho caer!
- 현대인의 성경 - 이스라엘아, 네 하나님 여호와께 돌아오라. 네가 네 죄 때문에 넘어지 고 말았다.
- Новый Русский Перевод - Народ Самарии должен понести свое наказание, потому что он восстал против своего Бога. Они падут от меча, их дети будут разорваны на куски, их беременные женщины будут рассечены на части.
- Восточный перевод - Народ Самарии должен понести своё наказание, потому что он восстал против своего Бога. Они падут от меча, их дети будут разорваны на куски, их беременные женщины – рассечены на части.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ Самарии должен понести своё наказание, потому что он восстал против своего Бога. Они падут от меча, их дети будут разорваны на куски, их беременные женщины – рассечены на части.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ Сомарии должен понести своё наказание, потому что он восстал против своего Бога. Они падут от меча, их дети будут разорваны на куски, их беременные женщины – рассечены на части.
- La Bible du Semeur 2015 - Samarie paiera pour ses fautes parce qu’elle s’est révoltée ╵contre son Dieu, ses habitants mourront ╵sous les coups de l’épée, ses bébés seront écrasés, et l’on fendra le ventre ╵de ses femmes enceintes. »
- リビングバイブル - イスラエルよ、あなたの神、主のところに帰りなさい。 あなたは自分の罪によってたたきのめされたのだから。
- Nova Versão Internacional - Volte, ó Israel, para o Senhor, o seu Deus. Seus pecados causaram sua queda!
- Hoffnung für alle - Die Einwohner von Samaria werden bestraft, weil sie sich gegen mich, ihren Gott, aufgelehnt haben. Die Männer werden im Krieg fallen, die Kinder werden zerschmettert, den schwangeren Frauen wird der Bauch aufgeschlitzt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลเอ๋ย จงหันกลับมาหาพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้าเถิด ที่เจ้าล่มจมลงก็เพราะบาปทั้งหลายของเจ้า!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ อิสราเอลเอ๋ย จงกลับไปหาพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน เพราะท่านได้สะดุดเนื่องจากความชั่วของท่าน
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
- 1 Sa-mu-ên 7:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời phá hủy tượng Ba-anh và Át-tạt-tê, chỉ phụng sự Chúa Hằng Hữu mà thôi.
- Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
- Ê-xê-chi-ên 28:15 - Từ khi được sáng tạo, ngươi làm việc gì cũng toàn hảo cả, cho đến ngày điều ác bị phát giác trong lòng ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
- Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
- Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Ô-sê 5:5 - Sự kiêu ngạo của Ít-ra-ên đã tố cáo nó; Ít-ra-ên và Ép-ra-im sẽ vấp ngã trong tội ác mình. Giu-đa cũng vấp ngã với chúng.
- Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
- Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
- Giê-rê-mi 4:1 - Chúa Hằng Hữu kêu gọi: “Ít-ra-ên ơi, ước gì ngươi trở về, quay lại với Ta. Nếu ngươi loại bỏ các thần tượng đáng ghê tởm và không còn lang bang nữa.
- Ô-sê 13:9 - Các ngươi bị tiêu diệt, hỡi Ít-ra-ên— phải, chính Ta, Đấng Cứu Giúp của các ngươi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
- Xa-cha-ri 1:3 - vì vậy hãy nói cho chúng dân nghe: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân: Nếu các ngươi quay về với Ta, Ta sẽ trở lại cùng các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.’
- Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
- 2 Sử Ký 30:6 - Các sứ giả đem thông điệp này theo lệnh Ê-xê-chia cho cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Thư nói rằng: “Toàn dân Ít-ra-ên! Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, Chúa sẽ đem về nước các anh em chúng ta còn sống sót sau cuộc lưu đày của vua A-sy-ri.
- 2 Sử Ký 30:7 - Đừng giống như tổ phụ và anh em mình mà phản nghịch Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ ta, để rồi bị Ngài hình phạt, như các ngươi đã thấy.
- 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
- 2 Sử Ký 30:9 - Vì khi các ngươi quay về với Chúa Hằng Hữu, anh em và con cái các ngươi sẽ được quân thù thương xót và cho hồi hương. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta đầy nhân từ và thương xót. Ngài sẽ không ngoảnh mặt khỏi chúng ta nếu chúng ta quay về với Ngài.”
- Ô-sê 12:6 - Vậy bây giờ, hãy quay về với Đức Chúa Trời ngươi. Hãy giữ sự yêu thương và công chính, và luôn luôn nương dựa vào Ngài.
- Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
- Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
- Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.